THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #5892
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 3870
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Câu 1
Gọi \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)={{\text{e}}^{-x}}+\cos x\). Tìm khẳng định đúng.
A.
\(F\left( x \right) = - {{\rm{e}}^{ - x}} - \,\,\cos x + 2019\)
B.
\(F\left( x \right) = {{\rm{e}}^{ - x}} + \,\,\sin x + 2019\)
C.
\(F\left( x \right) = {{\rm{e}}^{ - x}} + \,\,\cos x + 2019\)
D.
\(F\left( x \right) = - {{\rm{e}}^{ - x}} + \,\,\sin x + 2019\)
Câu 2
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A.
\(y = {x^3} - 3x + 1\)
B.
\(y = {x^4} - {x^2} + 1\)
C.
\(y = - {x^2} + x - 1\)
D.
\(y = - {x^3} + 3x + 1\)
Câu 3
Cho số phức \(z=5-2i\). Tìm số phức \(w=iz+\overline{z}\).
A.
w = 7 + 7i
B.
w = - 3 - 3i
C.
w = 3 + 3i
D.
w = - 7 - 7i
Câu 4
Điểm \(A\) trong hình bên dưới là điểm biểu diễn số phức \(z\).
A.
Số phức z có phần thực là 3, phần ảo là 2i.
B.
Số phức z có phần thực là -3, phần ảo là 2i.
C.
Số phức z có phần thực là 3, phần ảo là 2
D.
Số phức z có phần thực là -3, phần ảo là 2
Câu 5
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết \(SA\bot \left( ABCD \right)\) và \(SA=a\sqrt{3}\). Thể tích của khối chóp \(\text{S}.ABCD\) là:
A.
\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
B.
\(\frac{{{a^3}}}{4}\)
C.
\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)
D.
\({a^3}\sqrt 3 \)
Câu 6
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}
x = 2 - t\\
y = 1 + 2t\\
z = 3 + t
\end{array} \right.\) có một véctơ chỉ phương là
A.
\({\overrightarrow u _4}\left( { - 1\,;\,2\,;\,1} \right)\)
B.
\({\overrightarrow u _1}\left( { - 1\,;\,2\,;\,3} \right)\)
C.
\({\overrightarrow u _2}\left( {2\,;\,1\,;\,1} \right)\)
D.
\({\overrightarrow u _3}\left( {2\,;\,1\,;\,3} \right)\)
Câu 7
Cho hàm số y = g(x) có đồ thị như hình vẽ bên.
A.
\(\left( { - \infty ;1} \right)\)
B.
(-1;3)
C.
\(\left( {1; + \infty } \right)\)
D.
(0;1)
Câu 8
Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy R=4cm và đường sinh l=5cm bằng:
A.
\(40\pi c{m^2}\)
B.
\(100\pi c{m^2}\)
C.
\(80\pi c{m^2}\)
D.
\(20\pi c{m^2}\)
Câu 9
Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có số hạng đầu \({{u}_{1}}=2\) và công sai d=5. Giá trị của \({{u}_{5}}\) bằng
A.
27
B.
1250
C.
12
D.
22
Câu 10
Nghiệm của phương trình \({{2}^{x+1}}=16\) là
A.
x = 8
B.
x = 4
C.
x = 7
D.
x = 3
Câu 11
Cho hàm số \(y=\frac{3x}{5x-2}\). Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng \(y=\frac{2}{5}\).
B.
Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
C.
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng \(x=\frac{3}{5}\).
D.
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang \(y=\frac{3}{5}\).
Câu 12
Trong không gian Oxyz, cho điểm \(M\left( -3\ ;\ -2\ ;\ 1 \right)\). Hình chiếu vuông góc của điểm M lên mặt phẳng \(\left( Oxy \right)\) là điểm:
A.
\({M_1}\left( {0\;;\;0\;;\;1} \right)\)
B.
\({M_2}\left( { - 3\;;\; - 2\;;\;0} \right)\)
C.
\({M_3}\left( { - 3\;;\;0\;;\;0} \right)\)
D.
\({M_4}\left( {0\;;\; - 2\;;\;1} \right)\)
Câu 13
Cho hàm số \(y=f(\,x\,)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ sau
A.
2
B.
1
C.
4
D.
3
Câu 14
Cho n và k là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn \(k\le n\) mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
\(C_n^{k - 1} = C_n^k\,\left( {1 \le k \le n} \right)\)
B.
\(C_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!}}\)
C.
\(A_n^k = \frac{{n!}}{{k!\left( {n - k} \right)!}}\)
D.
\(C_{n - 1}^{k - 1} + C_{n - 1}^k = C_n^k\)
Câu 15
Cho biết \(\int\limits_{0}^{3}{f\left( x \right)}\text{d}x=3,\,\,\int\limits_{0}^{5}{f\left( t \right)}\text{d}t=10\). Tính \(\int\limits_{3}^{5}{2f\left( z \right)}\text{d}z\).
A.
\(\int\limits_3^5 {2f\left( z \right)} {\rm{d}}z = - 7\)
B.
\(\int\limits_3^5 {2f\left( z \right)} {\rm{d}}z = 14\)
C.
\(\int\limits_3^5 {2f\left( z \right)} {\rm{d}}z = 13\)
D.
\(\int\limits_3^5 {2f\left( z \right)} {\rm{d}}z = 7\)
Câu 16
Rút gọn biểu thức \(P=\frac{{{a}^{\sqrt{3}+1}}.{{a}^{2-\sqrt{3}}}}{{{\left( {{a}^{\sqrt{2}-2}} \right)}^{\sqrt{2}+2}}}\) với a>0
A.
P = a3
B.
P = a4
C.
P = a5
D.
P = a
Câu 17
Trong không gian Oxyz, mặt cầu \(\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-8x+2y+1=0\) có tọa độ tâm I và bán kính R lần lượt là
A.
\(I\left( { - 4;\,1;\,0} \right),\,R = 4\)
B.
\(I\left( {8;\, - 2;\,0} \right),\,R = 2\sqrt {17} \)
C.
\(I\left( {4;\, - 1;\,0} \right),\,R = 4\)
D.
\(I\left( {4;\, - 1;\,0} \right),\,R = 16\)
Câu 18
Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng 2a. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng
A.
\(3\pi {a^2}\)
B.
\(2\pi {a^2}\)
C.
\(2{a^2}\)
D.
\(4\pi {a^2}\)
Câu 19
Cho hàm số \(f\left( x \right)=\ln \left( {{x}^{4}}+2x \right)\). Đạo hàm \({f}'\left( 1 \right)\) bằng
A.
1
B.
2
C.
3
D.
0
Câu 20
Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x-y+z-1=0\). Điểm nào dưới đây thuộc \(\left( P \right)\)?
A.
\(N\left( {0;1; - 2} \right)\)
B.
\(M\left( {2; - 1;1} \right)\)
C.
\(P\left( {1; - 2;0} \right)\)
D.
\(Q\left( {1; - 3; - 4} \right)\)
Câu 21
Có bao nhiêu số nguyên dương n để \({{\log }_{n}}256\) là một số nguyên dương?
A.
4
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 22
Tập nghiệm của bất phương trình \({{\left( \frac{1}{1+{{a}^{2}}} \right)}^{2x+1}}>1\) là
A.
\(\left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right)\)
B.
\(\left( {0; + \infty } \right)\)
C.
\(\left( { - \infty ;0} \right)\)
D.
\(\left( { - \frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
Câu 23
Cho số phức \(z={{(1-2i)}^{2}}\). Tính mô đun của số phức \(\frac{1}{z}\).
A.
\(\frac{1}{{\sqrt 5 }}.\)
B.
\(\frac{1}{5}.\)
C.
\(\sqrt 5 .\)
D.
\(\frac{1}{{25}}.\)
Câu 24
Tổng các nghiệm của phương trình \({{\log }_{\frac{1}{2}}}\left( {{x}^{2}}-5x+7 \right)=0\) bằng
A.
6
B.
7
C.
13
D.
5
Câu 25
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, \(SA\bot \left( ABCD \right)\). Gọi I là trung điểm của SC. Khoảng cách từ I đến mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\) bằng độ dài đoạn thẳng nào?
A.
IO
B.
IC
C.
IA
D.
IB
Câu 26
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có một nguyên hàm là \(F\left( x \right)\). Biết \(F\left( 1 \right)=8\), giá trị \(F\left( 9 \right)\) được tính bằng công thức
A.
\(F\left( 9 \right) = 8 + f'\left( 1 \right)\)
B.
\(F\left( 9 \right) = \int\limits_1^9 {\left[ {8 + f\left( x \right)} \right]dx} \)
C.
\(F\left( 9 \right) = 8 + \int\limits_1^9 {f\left( x \right)dx} \)
D.
\(F\left( 9 \right) = f'\left( 9 \right)\)
Câu 27
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SA=2a. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
A.
\(V = 2{a^3}\)
B.
\(V = \frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{{12}}\)
C.
\(V = \frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{6}\)
D.
\(V = \frac{{2{a^3}}}{3}\)
Câu 28
Biết hai đồ thị hàm số \(y={{x}^{3}}+{{x}^{2}}-2\) và \(y=-{{x}^{2}}+x\) cắt nhau tại ba điểm phân biệt \(A,\,B,\,C\). Khi đó diện tích tam giác ABC bằng
A.
4
B.
3
C.
5
D.
6
Câu 29
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đạo hàm \({f}'\left( x \right)=\left( x+2 \right){{\left( x-1 \right)}^{3}}\left( 3-x \right)\). Hàm số đạt cực tiểu tại
A.
x = 1
B.
x = 3
C.
x = 2
D.
x = -2
Câu 30
Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y={{x}^{3}}-2{{x}^{2}}-4x+5\) trên đoạn \(\left[ 1\,;\,3 \right]\) bằng
A.
0
B.
2
C.
-3
D.
3
Câu 31
Cho hàm số \(y=\frac{x-1}{x+2}\). Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A.
Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\).
B.
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
C.
Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\backslash \text{ }\!\!\{\!\!\text{ }-2\}\).
D.
Hàm số đồng biến trên từng khoảng của miền xác định.
Câu 32
Trong không gian Oxyz, cho điểm M(3;2;-1) và mặt phẳng (P):x+z-2=0. Đường thẳng đi qua M và vuông góc với (P) có phương trình là
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = 3 + t\\
y = 1 + 2t\\
z = - t
\end{array} \right..\)
B.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = 3 + t\\
y = 2 + t\\
z = - 1
\end{array} \right..\)
C.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = 3 + t\\
y = 2t\\
z = 1 - t
\end{array} \right..\)
D.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = 3 + t\\
y = 2\\
z = - 1 + t
\end{array} \right..\)
Câu 33
Có bao nhiêu số phức z có phần thực bằng 2 và \(\left| z+1-2i \right|=3\)?
A.
2
B.
1
C.
3
D.
0
Câu 34
Cho hai số thực x, y thỏa mãn \({x\left( 3+2i \right)+y\left( 1-4i \right)=1+24i}\). Giá trị \({x+y}\) bằng
A.
3
B.
2
C.
4
D.
-3
Câu 35
Cho hàm số có \({f}'\left( x \right)\) và \({f}''\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\). Biết \({f}'\left( 2 \right)=4\) và \({f}'\left( -1 \right)=-2,\) tính \(\int\limits_{-1}^{2}{{f}''\left( x \right)\text{d}x}\)
A.
-8
B.
-6
C.
6
D.
2
Câu 36
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(M\left( 3;-2;5 \right), N\left( -1;6;-3 \right)\). Mặt cầu đường kính MN có phương trình là:
A.
\({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 36\)
B.
\({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 36\)
C.
\({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 6\)
D.
\({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 6\)
Câu 37
Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a. Gọi \(\alpha \) là góc giữa mặt bên và mặt đáy, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
\(\cos \alpha = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
B.
\(\cos \alpha = \frac{{\sqrt {14} }}{{14}}\)
C.
\(\cos \alpha = \frac{{\sqrt 2 }}{4}\)
D.
\(\cos \alpha = \frac{{\sqrt {10} }}{{10}}\)
Câu 38
Có 6 bi gồm 2 bi đỏ, 2 bi vàng, 2 bi xanh. Xếp ngẫu nhiên các viên bi thành một hàng ngang. Tính xác suất để hai viên bi vàng không xếp cạnh nhau?
A.
\(P = \frac{1}{3}\)
B.
\(P = \frac{5}{6}\)
C.
\(P = \frac{1}{5}\)
D.
\(P = \frac{2}{3}\)
Câu 39
Có mấy giá trị nguyên dương của m để bất phương trình \({{9}^{{{m}^{2}}x}}+{{4}^{{{m}^{2}}x}}\ge m{{.5}^{{{m}^{2}}x}}\) có nghiệm?
A.
1
B.
10
C.
Vô số
D.
9
Câu 40
Một biển quảng cáo có dạng Elip với bốn đỉnh \({{A}_{1}},{{A}_{2}},{{B}_{1}},{{B}_{2}}\). như hình vẽ. Người ta chia Elip bởi parapol có đỉnh \({{B}_{1}}\), trục đối xứng \({{B}_{1}}{{B}_{2}}\) và đi qua các điểm M, N.Sau đó sơn phần tô đậm với giá 200.000 đồng/\({{m}^{2}}\) và trang trí đèn led phần còn lại với giá 500.000 đồng/\({{m}^{2}}\).Hỏi kinh phí sử dụng gần nhất với giá trị nào dưới đây? Biết \({{A}_{1}}{{A}_{2}}=4m,{{B}_{1}}{{B}_{2}}=2m,\text{ }MN=2m\).
A.
2.760.000 đồng
B.
1.664.000 đồng
C.
2.341.000 đồng
D.
2.057.000 đồng
Câu 41
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) xác định và có đạo hàm \({f}'\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ 1\,;\,3 \right],f\left( x \right)\ne 0\) với mọi \(x\in \left[ 1\,;3 \right]\), đồng thời \({f}'\left( x \right){{\left[ 1+f\left( x \right) \right]}^{2}}={{\left[ {{\left( f\left( x \right) \right)}^{2}}\left( x-1 \right) \right]}^{2}}\) và \(f\left( 1 \right)=-1\). Biết rằng \(\int\limits_{1}^{3}{f\left( x \right)\text{d}x}=a\ln 3+b\,\,\,\left( a\in \mathbb{Z},\,\,b\in \mathbb{Z} \right)\), tính tổng \(S=a+{{b}^{2}}\).
A.
S = 0
B.
S = 2
C.
S = -1
D.
S = 4
Câu 42
Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có đáy ABC là tam giác vuông tại C, biết AB=2a, AC=a, BC'=2a. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A.
\(V = 4{a^3}.\)
B.
\(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}.\)
C.
\(V = \frac{{4{a^3}}}{3}.\)
D.
\(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{2}.\)
Câu 43
Hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia thành hai phần bởi đường cong \(\left( C \right)\) có phương trình \(y=\frac{1}{4}\,{{x}^{2}}\). Gọi \({{S}_{1}}\,,\,\,{{S}_{2}}\) lần lượt là diện tích của phần không bị gạch và bị gạch như hình vẽ bên dưới. Tỉ số \(\frac{{{S}_{1}}}{{{S}_{2}}}\) bằng
A.
0,5
B.
2
C.
1,5
D.
3
Câu 44
Cho hàm số \(f\left( x \right)={{x}^{4}}\). Hàm số \(g\left( x \right)=f'\left( x \right)-3{{x}^{2}}-6x+1\) đạt cực tiểu, cực đại lần lượt tại \({{x}_{1}},\text{ }{{\text{x}}_{2}}\). Tính \(m=g\left( x{{ }_{1}} \right)g\left( {{x}_{2}} \right)\).
A.
\(m = \frac{1}{{16}}\)
B.
m = -11
C.
m = 0
D.
\(m = \frac{-371}{{16}}\)
Câu 45
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ \frac{1}{2};\,\,2 \right]\) và thỏa điều kiện \(f\left( x \right)+2.f\left( \frac{1}{x} \right)=3x\,\,\,\forall x\in {{\mathbb{R}}^{*}}\). Tính \(I=\int\limits_{\frac{1}{2}}^{2}{\frac{f\left( x \right)}{x}dx}\).
A.
\(I = \frac{3}{2}\)
B.
\(I = 4\ln 2 - \frac{{15}}{8}\)
C.
\(I = \frac{5}{2}\)
D.
\(I = 4\ln 2 + \frac{{15}}{8}\)
Câu 46
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\,\frac{x+3}{2}=\frac{y+1}{1}=\frac{z}{-1}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):\,x+y-3z-2=0\). Gọi d' là đường thẳng nằm trong mặt phẳng \(\left( P \right)\), cắt và vuông góc với d. Đường thẳng d' có phương trình là
A.
\(\frac{{x + 1}}{2} = \frac{y}{5} = \frac{{z + 1}}{1}\)
B.
\(\frac{{x + 1}}{{ - 2}} = \frac{y}{5} = \frac{{z + 1}}{1}\)
C.
\(\frac{{x + 1}}{{ - 2}} = \frac{y}{5} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}\)
D.
\(\frac{{x + 1}}{{ - 2}} = \frac{y}{{ - 5}} = \frac{{z + 1}}{1}\)
Câu 47
Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm \(A\left( 2\,;\,0\,;\,1 \right), B\left( 3\,;\,1\,;\,5 \right), C\left( 1\,;\,2\,;\,0 \right), D\left( 4\,;\,2\,;\,1 \right)\). Gọi \(\left( \alpha \right)\) là mặt phẳng đi qua D sao cho ba điểm A, B, C nằm cùng phía đối với \(\left( \alpha \right)\) và tổng khoảng cách từ các điểm A, B, C đến mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) là lớn nhất. Giả sử phương trình \(\left( \alpha \right)\) có dạng: 2x+my+nz-p=0. Khi đó, T=m+n+p bằng:
A.
9
B.
6
C.
8
D.
7
Câu 48
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f\prime \left( x \right)={{\left( x+1 \right)}^{4}}{{\left( x-m \right)}^{5}}{{\left( x+3 \right)}^{3}}\) với mọi \(x\in \mathbb{R}\). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \({m \in [ - 5 ; 5 ]}\) để hàm số \(g\left( x \right)=f\left( \left| x \right| \right)\) có 3 điểm cực trị?
A.
5
B.
4
C.
3
D.
6
Câu 49
Cho số phức z thỏa mãn \(\left| z+1 \right|=\sqrt{3}\). Tìm giá trị lớn nhất của \(T=\left| z+4-i \right|+\left| z-2+i \right|\).
A.
\(2\sqrt {13} \)
B.
\(2\sqrt {46} \)
C.
\(2\sqrt {26} \)
D.
\(2\sqrt {23} \)
Câu 50
Tìm tập hợp tất cả các giá trị tham số m để phương trình \({{4}^{{{x}^{2}}-2x+1}}-m{{.2}^{{{x}^{2}}-2x+2}}+3m-2=0\) có 4 nghiệm phân biệt.
A.
\(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
B.
\(\left( {2; + \infty } \right)\)
C.
\(\left[ {2; + \infty } \right)\)
D.
\(\left( {1; + \infty } \right)\)