THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Vật lý
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #5906
Lĩnh vực: Vật lý
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4735

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý

Câu 1
Máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rô to quay với tốc độ n vòng/s. Công thức tính tần số f của dòng điện xoay chiều do máy phát ra là
A.
\(f=\sqrt{n.p}.\)
B.
\(f=n.p.\) 
C.
\(f=\frac{n}{p}.\) 
D.
\(f=\frac{p}{n}.\)
Câu 2
Cường độ âm tại một điểm là I, cường độ âm chuẩn là Io thì mức cường độ âm tại điểm đó là
A.
\(10\lg \frac{I}{{{I}_{0}}}\,\,\left( dB \right).\)
B.
\(10\lg \frac{{{I}_{0}}}{I}\,\,\left( dB \right).\) 
C.
\(10\lg \frac{I}{{{I}_{0}}}\,\,\left( B \right).\) 
D.
\(\frac{I}{{{I}_{0}}}\,\,\left( dB \right).\)
Câu 3
Một vật dao động điều hòa với chu kì T thì thế năng của vật biến thiên
A.
tuần hoàn với chu kì là 2T.
B.
tuần hoàn với chu kì là \(\frac{T}{2}.\)
C.
điều hòa với chu kì \(\frac{T}{4}.\) 
D.
điều hòa với chu kì T.
Câu 4
Trong thí nghiệm lâng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là λ, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Với k là số nguyên thì vị trí các vấn tối trên màn quan sát có tọa độ được tính bằng công thức:
A.
\({{x}_{k}}=\left( 2k+1 \right)\frac{\lambda D}{a}.\) 
B.
\({{x}_{k}}=k\frac{\lambda D}{a}.\) 
C.
 \({{x}_{k}}=\left( 2k+1 \right)\frac{\lambda D}{2a}.\)
D.
\({{x}_{k}}=k\frac{\lambda D}{2a}.\)
Câu 5
Trong sóng dừng thì
A.
khoảng cách giữa hai bụng sóng liền kề là \(\frac{\lambda }{4}.\)
B.
hai điểm nằm trên cùng một bó sóng luôn dao động cùng pha nhau.
C.
khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là λ.
D.
khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liền kề là \(\frac{\lambda }{2}.\)
Câu 6
Hạt tải điện trong chất bán dẫn tinh khiết
A.
là electron và lỗ trống
B.
chỉ có lỗ trống.
C.
là ion dương và ion âm.
D.
chỉ có electron.
Câu 7
Một dây dẫn có chiều dài ℓ có dòng điện I chạy qua, đặt trong từ trường đều B, góc hợp bởi dây dẫn và \(\overrightarrow{B}\) là α thì độ lớn lực từ tác dụng lên dây dẫn tính theo công thức:
A.
\(F=B.I.\ell .\cos \alpha \) 
B.
\(F=B.I.\ell .\sin \alpha \)
C.
\(F=B.{{I}^{2}}.\ell .\sin \alpha \)
D.
\(F=B.I.\ell .{{\sin }^{2}}\alpha \)
Câu 8
Chu kì dao động riêng của mạch dao động LC lí tưởng là
A.
\(\frac{1}{2\pi \sqrt{LC}}.\)
B.
\(\sqrt{\frac{L}{C}}.\)
C.
\(\frac{1}{\sqrt{LC}}.\)
D.
\(2\pi \sqrt{LC}.\)
Câu 9
Đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện thì dung kháng
A.
tỉ lệ thuận với tần số dòng điện.
B.
làm cho điện áp sớm pha hơn cường độ dòng điện là \(\frac{\pi }{2}.\)
C.
làm cho điện áp cùng pha với cường độ dòng điện.
D.
làm cho điện áp chậm pha hơn cường độ dòng điện là \(\frac{\pi }{2}.\)
Câu 10
Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động với điện áp cực đại, cường độ dòng điện cực đại, điện tích cực đại, tần số góc lần lượt là U0; I0; q0; ω thì công thức liên hệ đúng là
A.
\({{U}_{0}}=\frac{{{I}_{0}}}{{{q}_{0}}}.\)
B.
\(\omega =\frac{{{q}_{0}}}{{{I}_{0}}}.\)
C.
\(\omega =\frac{{{I}_{0}}}{{{q}_{0}}}.\)
D.
\({{q}_{0}}={{U}_{0}}.{{I}_{0}}\)
Câu 11
Tần số góc của con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g được xác định là
A.
\(\sqrt{\frac{\ell }{g}}.\)  
B.
\(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{g}{\ell }}.\) 
C.
\(\sqrt{\frac{g}{\ell }}.\)
D.
\(2\pi \sqrt{\frac{\ell }{g}}.\)
Câu 12
Tia hồng ngoại được ứng dụng để
A.
tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
B.
sưởi ấm, sấy khô.
C.
chụp điện, chiếu điện trong y tế.
D.
tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
Câu 13
Khi truyền tải điện năng đi xa bằng dây dẫn có R­, với công suất phát đi là P, điện áp hiệu dụng đầu phát là U, độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp là φ thì công suất hao phí trong quá trình truyền tải tính theo công thức
A.
\(\Delta P=\frac{P}{{{U}^{2}}{{\cos }^{2}}\varphi }.{{R}_{d}}\)
B.
\(\Delta P=\frac{{{P}^{2}}}{{{U}^{2}}.{{\cos }^{2}}\varphi }.{{R}_{d}}\)
C.
\(\Delta P=\frac{{{P}^{2}}}{U.\cos \varphi }.R_{d}^{2}\)
D.
\(\Delta P=\frac{1}{{{U}^{2}}.{{\cos }^{2}}\varphi }.{{R}_{d}}\)
Câu 14
Một đoạn mạch xoay chiều gồm có R, L, C nối tiếp có R = 40 Ω; dung kháng ZC = 50 Ω; cuộn dây thuần cảm và tổng trở của đoạn mạch là 50 Ω. Giá trị của cảm kháng có thể là
A.
80 Ω.
B.
50 Ω.
C.
30 Ω.
D.
140 Ω.
Câu 15
Trong thí nghiệm lâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc màu lam. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác, thì trên màn quan sát sẽ thấy
A.
khoảng vẫn không thay đổi.
B.
vị trí vân trung tâm thay đổi.
C.
khoảng vẫn tăng lên. 
D.
khoảng vẫn giảm xuống.
Câu 16
Một bức xạ đơn sắc trong chân không có bước sóng là 700 nm. Khi bức xạ truyền trong nước có chiết suất là 1,33 thì nó là
A.
ánh sáng nhìn thấy màu lục.
B.
tia hồng ngoại.
C.
ánh sáng nhìn thấy màu đỏ. 
D.
tia tử ngoại.
Câu 17
Chiếu một chùm sáng hẹp (coi là tia sáng) đơn sắc từ thủy tinh ra không khí. Chiết suất của thủy tinh và không khí lần lượt là \(\sqrt{3};\,\,1.\) Để có tia sáng ló ra ngoài không khí thì góc tới i thỏa mãn điều kiện
A.
\(0\le i\le {{48}^{0}}.\) 
B.
\(i\ge {{48}^{0}}.\)
C.
\(0\le i\le {{35}^{0}}.\) 
D.
\(i\ge 35,{{3}^{0}}.\)
Câu 18
Đặt điện áp \(u=U\sqrt{2}\cos \left( \omega t \right)\,\,\left( V \right)\) vào hai đầu đoạn mạch thấy biểu thức cường độ dòng điện là \(i=I\sqrt{2}\cos \left( \omega t+\varphi  \right)\,\,\left( A \right).\) Gọi U0 là điện áp cực đại, I0 cường độ dòng điện cực đại của đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây có thể sai?
A.
\(\frac{U}{{{U}_{0}}}-\frac{I}{{{I}_{0}}}=0.\)
B.
\(\frac{{{u}^{2}}}{U_{0}^{2}}+\frac{{{i}^{2}}}{I_{0}^{2}}=1.\)
C.
\(\frac{{{U}_{0}}}{{{I}_{0}}}-\frac{U}{I}=0.\)
D.
\(\frac{U}{{{U}_{0}}}+\frac{I}{{{I}_{0}}}=\sqrt{2}.\)
Câu 19
Trong thí nghiệm đo tốc độ truyền sóng trên một sợi dây xác định có sóng dừng người ta sẽ được đồ thị bước sóng \(\lambda \)cm phụ thuộc tần số f Hz như hình vẽ. Sai số tuyệt đối của phép đo đối với đại lượng λ là
A.
1,0 cm.
B.
0,8 cm.
C.
4,0 cm.
D.
0,4 cm.
Câu 20
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều \(u=200\cos \left( \omega t+\frac{\pi }{6} \right)\,\,V\) thấy biểu thức cường độ dòng điện là \(i=2\cos \left( \omega t+\frac{\pi }{6} \right)\,\,A.\) Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A.
\(\frac{\sqrt{3}}{2}.\)
B.
0,1. 
C.
1
D.
0
Câu 21
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình vận tốc \(v=20\pi \cos \left( 4\pi t+\frac{\pi }{3} \right)\) \(cm/s.\) Gia tốc cực đại của chất điểm gần đúng là
A.
8 cm/s2.
B.
400 cm/s2.
C.
80 cm/s2. 
D.
8 m/s2.
Câu 22
Những sóng điện từ hoạt động với vệ tinh nhân tạo Vinasatl và Vinasat2 của Việt Nam thuộc dải sóng vô tuyến
A.
trung. 
B.
cực ngắn.  
C.
ngắn. 
D.
dài.
Câu 23
Để phân biệt nhạc âm do đàn ghi ta hộp gỗ hay đàn ghi ta điện người ta dựa vào đặc trưng của âm là
A.
âm sắc. 
B.
cường độ âm. 
C.
độ cao. 
D.
tần số âm.
Câu 24
Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình li độ \(x=6\cos \left( 4\pi t-\frac{\pi }{3} \right)\,\,cm,\) thời gian t đo bằng s. Thời gian để chất điểm thực hiện 5 dao động là
A.
30 s.
B.
2 s. 
C.
2,5 s.
D.
10 s.
Câu 25
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì đồ thị lực hồi phục tác dụng vào vật phụ thuộc gia tốc của vật là
A.
đoạn thẳng qua gốc tọa độ thuộc góc phần tư thứ 1 và góc phần tư thứ 3.
B.
đường thẳng qua gốc tọa độ.
C.
đoạn thẳng qua gốc tọa độ thuộc góc phần từ thứ 2 và góc phần tư thứ 4.
D.
đường thẳng không qua gốc tọa độ.
Câu 26
Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét theo chiều truyền sóng điện từ thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Đông, khi đó vectơ cường độ điện trường có độ lớn
A.
bị triệt tiêu.
B.
bằng nửa giá trị cực đại và hướng từ Bắc xuống Nam.
C.
cực đại và hướng từ Nam lên Bắc.
D.
cực đại và hướng từ Bắc xuống Nam.
Câu 27
Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 cùng pha có tần số 60 Hz. Trên đoạn \(\overline{{{S}_{1}}{{S}_{2}}},\) có O là trung điểm \(\overline{{{S}_{1}}{{S}_{2}}},\) điểm M dao động với biên độ cực đại và gần O nhất cách O là 1,5 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A.
1,6 m/s.
B.
1,8 m/s.
C.
1,2 m/s 
D.
2,4 m/s.
Câu 28
Cho đoạn mạch xoay chiều gồm có cuộn dây thuần cảm, độ tự cảm \(L=\frac{0,6}{\pi }\,\,H,\) tụ điện có điện dung C thay đổi được và điện trở R nối tiếp nhau. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp có biểu thức \(u={{U}_{0}}\cos \left( 100\pi t \right)\,\,V.\) Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại thì C có giá trị là
A.
\(\frac{{{10}^{-4}}}{6\pi }\,\,F.\) 
B.
\(\frac{{{10}^{-3}}}{\pi }\,\,F.\) 
C.
\(\frac{{{6.10}^{-3}}}{\pi }\,\,F.\) 
D.
\(\frac{{{10}^{-3}}}{6\pi }\,\,F.\)
Câu 29
Chiếu xiên từ không khí vào thủy tinh một chùm sáng song song rất hẹp gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, vàng và tím. Gọi \({{r}_{d}},{{r}_{c}},{{r}_{t}}\) lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu vàng, tia màu tím. Hệ thức đúng
A.
\({{r}_{v}}<{{r}_{d}}<{{r}_{t}}.\) 
B.
\({{r}_{t}}<{{r}_{v}}<{{r}_{d}}.\) 
C.
\({{r}_{t}}={{r}_{v}}={{r}_{d}}.\)
D.
\({{r}_{t}}>{{r}_{v}}>{{r}_{d}}.\)
Câu 30
Cho đoạn mạch có điện trở thuần R nối tiếp với hộp X (hộp X chỉ chứa một trong 3 phần tử là điện trở thuần RX; cuộn dây thuần cảm; tụ điện). Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều với φ là độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện thì có đồ thị tanφ phụ thuộc ZX như hình vẽ. Hộp X luôn là
A.
cuộn dây thuần cảm.
B.
điện trở thuần RX ≠ R.
C.
tụ điện.
D.
điện trở thuần RX = R.
Câu 31
Cho mạch điện kín như hình vẽ C = 2 pF, ξ, r có giá trị không đổi, khảo sát cường độ dòng điện I trong mạch chính theo biến trở R có đồ thị như hình vẽ. Khi R1 = 2 Ω thì I1 = 2 A. Điện tích của tụ điện ở giá trị R2 bằng
A.
6.10-9 C.
B.
4.10-9 C. 
C.
6.10-12 C.
D.
1,5.10-12 C.
Câu 32
Một động cơ điện xoay chiều sản ra một công suất cơ học 1000 W và có hiệu suất 92%. Mắc động cơ vào mạng điện xoay chiều, hoạt động đúng định mức thì điện năng tiêu thụ của động cơ trong một giờ là gần nhất với giá trị
A.
3,9 MJ.
B.
3,3 MJ. 
C.
920 Wh.
D.
4,0 MJ.
Câu 33
Hai vật dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song rất gần nhau có phương trình lần lượt là \({{x}_{1}}=6\cos \left( 2\pi t+\frac{\pi }{3} \right)\) và \({{x}_{2}}=6\cos \left( 2\pi t-\frac{\pi }{3} \right)\) (x tính bằng cm, tính bằng s). Ví trí cân bằng của hai vật thuộc cùng đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng song song. Không kể lúc t = 0, thời điểm hai vật đi ngang qua nhau lần thứ 2021 là
A.
1010,25 s. 
B.
1010,75 s.
C.
1010,5 s.
D.
1010 s.
Câu 34
Một máy biến áp có hai cuộn dây thứ tự là N1 và N2. Nếu mắc vào hai đầu cuộn dây N1, một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 220 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây N2 là 880 V. Nếu mắc vào hai đầu cuộn dây N2 một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 220 V, thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây N1
A.
440 V.
B.
880 V. 
C.
1100 V.
D.
55 V.
Câu 35
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo ℓ được gắn vào trần của một toa xe lửa. Con lắc bị tác động mỗi khi bánh xe gặp chỗ nối nhau của đường ray, tàu chạy thẳng đều với tốc độ 36 km/h và chiều dài đường ray là 16 m, lấy g = 10 m/s2 ≈ π2. Con lắc dao động với biên độ cực đại khi chiều dài dây treo là
A.
31,3 cm.
B.
0,65 m. 
C.
1,28 m. 
D.
64 cm.
Câu 36
Mạch dao động LC lí tưởng có độ tự cảm L của cuả cuộn dây không đổi, điện dung C thay đổi dùng để phát sóng điện từ. Nếu tụ có điện dung C1 thì bước sóng điện từ phát đi là 40 m. Muốn sóng điện từ phát đi với bước sóng là 20 m thì điện dung C2 thỏa mãn
A.
C2 = 0,25C1
B.
C2 = 2C1
C.
C2 = 4C1
D.
C2 = 0,4C1
Câu 37
Trong thí nghiệm Iang về giao thoa ánh sáng, hai khe S1, và S2 được chiếu bởi ánh sáng phức tạp có bước sóng biến thiên liên tục từ 0,40 μm đến 0,72 μm. Số vùng trên màn quan sát mà các điểm trong mỗi vùng đó có sự trùng nhau của đúng 3 vân sáng là
A.
4
B.
3
C.
8
D.
6
Câu 38
Một vật nặng có khối lượng m, điện tích q = - 5.10-5 C được gắn vào lò xo có độ cứng k = 10 N/m tạo thành con lắc lò xo nằm ngang (một đầu lò xo cố định tại Q, một đầu gắn vật m). Điện tích của con lắc trong quá trình dao động không thay đổi, bỏ qua mọi ma sát. Kích thích cho vật m dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Tại thời điểm vật m qua vị trí cân bằng và có vận tốc hướng về điểm Q, người ta bật điện trường đều có cường độ E = 6.103 V/m cùng hướng với vận tốc của vật. Động năng cực đại của con lắc lò xo sau khi bật điện trường là
A.
12,5 mJ. 
B.
25 mJ.
C.
125 J.
D.
0,25 J.
Câu 39
Một sóng hình sin lan truyền trên một sợi dây đàn hồi theo chiều từ M đến O. Hình vẽ bên mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1. Cho tốc độ truyền sóng trên dây bằng 64 cm/s. Vận tốc của điểm M so với điểm N tại thời điểm \({{t}_{2}}={{t}_{1}}+\frac{1}{3}\,\,s\) gần nhất với giá trị
A.
12,14 cm/s.
B.
8,89 cm/s.
C.
5,64 cm/s.
D.
- 8,89 cm/s.
Câu 40
Đặt điện áp \(y=U\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t \right)\,\,V,\) (t tính bằng s) vào đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Cuộn dây có độ tự cảm \(L=\frac{0,5}{\pi }\,\,H,\) điện trở \(r=50\sqrt{3}\,\,\Omega ,\) tụ điện có điện dung \(C=\frac{{{10}^{-4}}}{\pi }\,\,F.\) Tại thời điểm \({{t}_{2}}={{t}_{1}}+\frac{1}{600}\,\,\left( s \right)\) điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây có giá trị là 100 V, đến thời điểm \({{t}_{3}}={{t}_{1}}+\frac{1}{300}\,\,\left( s \right)\)ì điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện bằng 100 V. Công suất tỏa nhiệt trên đoạn mạch có giá trị xấp xỉ bằng
A.
86,6 W.
B.
173 W.
C.
42,4 W.
D.
100 W.