THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Địa lý
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #5909
Lĩnh vực: Địa lý
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 4070
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí
Câu 1
Sự hình thành gió phơn Tây Nam ở các đồng bằng ven biển miền Trung nước ta là do tác động kết hợp của
A.
Gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến và dãy Trường Sơn
B.
gió mùa Tây Nam từ Nam bán cầu lên và dãy Trường Sơn
C.
địa hình núi đồi kéo dài ở phía tây và Tín phong bán cầu Bắc
D.
lãnh thổ hẹp ngang và hoạt động của các loại gió vào mùa hạ
Câu 2
Vấn đề nổi bật trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay không phải là
A.
nhiễm mặn vào mùa mưa
B.
ngập lụt trong mùa mưa.
C.
thiếu nước vào mùa khô.
D.
ô nhiễm môi trường nước.
Câu 3
Sản phẩm nào sau đây ở nước ta không thuộc công nghiệp khai thác nhiên nhiên liệu?
A.
than đá
B.
dầu mỏ
C.
khí đốt
D.
Quặng sắt.
Câu 4
Sản phẩm nào sau đây ở nước ta không thuộc công nghiệp khai thác nhiên nhiên liệu?
A.
than đá.
B.
dầu mỏ.
C.
khí đốt
D.
Quặng sắt.
Câu 5
Than là cơ sở nhiên liệu chủ yếu của nhà máy nhiệt điện nào sau đây ở nước ta?
A.
Cà Mau.
B.
Thủ Đức.
C.
Bà Rịa.
D.
Phả Lại
Câu 6
Đông Nam Bộ không giáp với
A.
Tây Nguyên.
B.
Đồng bằng sông Cửu Long.
C.
Bắc Trung Bộ
D.
Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 7
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
A.
Điện Biên
B.
Nghệ An
C.
Kon Tum
D.
Sơn La
Câu 8
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước trung bình của sông Hồng (trạm Hà Nội) lớn nhất vào tháng nào sau đây?
A.
Tháng 6
B.
Tháng 7
C.
Tháng 8
D.
Tháng 9
Câu 9
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Nha Trang có lượng mưa nhỏ nhất?
A.
Tháng XII.
B.
Tháng XI
C.
Tháng I.
D.
Tháng II.
Câu 10
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi Lang Bian nằm trên cao nguyên nào sau đây?
A.
Lâm Viên
B.
Đắk Lắk.
C.
Pleiku
D.
Kon Tum
Câu 11
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị được xếp vào loại đặc biệt là
A.
Hạ Long
B.
Hải Phòng
C.
Hà Nội
D.
Huế
Câu 12
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc tỉnh Hà Tĩnh?
A.
Tây Trang.
B.
Tà Lùng.
C.
Lao Bảo
D.
Cầu Treo.
Câu 13
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành điện tử?
A.
Cần Thơ.
B.
Biên Hòa.
C.
Thanh Hóa.
D.
Nha Trang.
Câu 14
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm Cần Thơ không có ngành nào sau đây?
A.
Đường sữa, bánh kẹo
B.
Sản phẩm chăn nuôi.
C.
Rượu, bia, nước giải khát.
D.
Chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều
Câu 15
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết trong các tuyến đường biển sau đây, tuyến nào có chiều dài lớn nhất?
A.
Hải Phòng - Cửa Lò.
B.
Cửa Lò - Đà Nẵng.
C.
Đà Nẵng - Quy Nhơn.
D.
Hải Phòng - Đà Nẵng.
Câu 16
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, trung tâm du lịch nào sau đây thuộc cấp vùng?
A.
Cần Thơ
B.
Hà Nội.
C.
Đà Nẵng.
D.
TP. Hồ Chí Minh
Câu 17
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có ngành công nghiệp khai thác mangan?
A.
Lạng Sơn
B.
Bắc Kạn
C.
Cao Bằng.
D.
Hà Giang.
Câu 18
Dựa theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Cửa Gianh thuộc tỉnh nào sau đây?
A.
Quảng Bình
B.
Hà Tĩnh
C.
Thanh Hóa.
D.
Nghệ An.
Câu 19
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ trồng nhiều dừa nhất?
A.
Bình Định
B.
Phú Yên
C.
Khánh Hòa
D.
Ninh Thuận.
Câu 20
Dựa theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp Vũng Tàu không có ngành nào sau đây?
A.
Nhiệt điện
B.
Đóng tàu
C.
Điện tử
D.
Hóa chất
Câu 21
Cho bảng số liệu:
A.
In-đô-nê-xi-a có diện tích và dân số lớn nhất.
B.
Cam-pu-chia có diện tích lớn hơn Phi-lip-pin
C.
Ma-lai-xi-a có dân số cao hơn Cam-pu-chia
D.
Phi-lip-pin có diện tích lớn hơn Cam-pu-chia
Câu 22
Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu của một số quốc gia qua các năm:
A.
Hoa Kì luôn lớn nhất và xu hướng tăng
B.
Nhật Bản luôn nhỏ nhất và tăng nhanh.
C.
Trung Quốc tăng nhanh hơn Nhật Bản
D.
Hoa Kì tăng nhanh hơn Trung Quốc
Câu 23
Nước ta nằm trên ngã tư đường hàng hải quốc tế nên có thuận lợi chủ yếu nào sau đây?
A.
Giao lưu với các nước trên thế giới
B.
Chung sống hòa bình với các nước.
C.
Phát triển tổng hợp kinh tế biển.
D.
Khai thác tài nguyên thiên nhiên.
Câu 24
Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay?
A.
Nguồn lao động bổ sung khá lớn
B.
Tỉ lệ qua đào tạo còn khá thấp
C.
Có tác phong công nghiệp cao
D.
Chất lượng ngày càng nâng lên.
Câu 25
Tác động tích cực của đô thị hóa đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta là
A.
thúc đẩy công nghiệp và dịch vụ phát triển.
B.
làm thay đổi sự phân bố dân cư và lao động
C.
tăng nhanh cả về số lượng và quy mô đô thị
D.
tạo nhiều việc làm và thu nhập cho nhân dân
Câu 26
Ở nước ta, biểu hiện chủ yếu của nền kinh tế tăng trưởng bền vững là
A.
nhịp độ phát triển cao, cơ cấu kinh tế hợp lí.
B.
cơ cấu ngành kinh tế hợp lí, phân bố rộng rãi
C.
chuyển dịch nhanh, Nhà nước vai trò chủ đạo.
D.
cơ cấu lãnh thổ hợp lí, dịch vụ phát triển.
Câu 27
Chăn nuôi bò sữa ở nước ta hiện nay được phát triển mạnh ở
A.
nơi có nhiều đồng cỏ rộng
B.
tất cả các trang trại lớn
C.
ven các thành phố lớn
D.
vùng có lương thực dồi dào.
Câu 28
Dạng địa hình nào sau đây của nước ta thuận lợi nhất để nuôi trồng thủy sản nước lợ?
A.
Đầm phá, bãi triều rộng, vịnh cửa sông.
B.
Đảo và quần đảo xa bờ, vịnh nước sâu
C.
Vịnh cửa sông, vịnh biển, đảo ven bờ
D.
Rạn san hô, bãi cát phẳng, vịnh biển
Câu 29
Phát biểu nào sau đây không đúng về giao thông vận tải nước ta hiện nay?
A.
Có nhiều đầu mối giao thông lớn.
B.
Có nhiều tuyến đường huyết mạch.
C.
Các loại hình vận tải rất đa dạng.
D.
Các ngành đều phát triển rất nhanh
Câu 30
Việc đánh bắt hải sản của ngư dân nước ta ở ngư trường quần đảo Trường Sa, Hoàng Sa có ý nghĩa quan trọng về an ninh, quốc phòng vì
A.
tăng sản lượng đánh bắt, thu nhập, phát triển kinh tế.
B.
giải quyết việc làm, tăng thu nhập cho người lao động.
C.
mang lại hiệu quả cao, giúp bảo vệ tài nguyên sinh vật.
D.
khẳng định chủ quyền vùng biển và hải đảo nước ta.
Câu 31
Giao thông vận tải đường biển ở nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do
A.
kinh tế phát triển năng động, hội nhập quốc tế sâu rộng.
B.
có nhiều vụng biển, nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế.
C.
đầu tư cải tạo, nâng cấp các cảng và cụm cảng hàng hóa.
D.
hiện đại hóa phương tiện, mở rộng tuyến hàng hải quốc tế.
Câu 32
Tại sao Đồng bằng sông Hồng cần phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành?
A.
Đảm nhận vai trò chủ yếu trong xuất khẩu hàng hóa, nguồn vốn lớn.
B.
Phát huy thế mạnh, khắc phục hạn chế và nâng cao vị thế của vùng
C.
Yêu cầu của công cuộc đổi mới, mật độ dân số cao, vốn đầu tư lớn.
D.
Do lực lượng lao động đông đảo và tiếp giáp nhiều vùng kinh tế.
Câu 33
Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất trong ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A.
đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt
B.
đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu
C.
khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi.
D.
phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến.
Câu 34
Tây Nguyên chuyên môn hóa sản xuất cây cà phê dựa trên thế mạnh chủ yếu là
A.
có ít thiên tai bão, lụt và không có mùa đông lạnh.
B.
nguồn nước dồi dào, có nhiều giống cây thích hợp.
C.
có diện tích lớn đất đỏ badan, khí hậu cận xích đạo.
D.
nhiệt độ cao quanh năm, sử dụng nhiều giống mới
Câu 35
Hoạt động đánh bắt thuỷ sản ở Đồng bằng sông Cửu Long thuận lợi hơn Đồng bằng sông Hồng chủ yếu do
A.
có nguồn thuỷ sản rất phong phú
B.
trong năm có mùa lũ kéo dài.
C.
người dân có nhiều kinh nghiệm
D.
công nghiệp chế biến phát triển.
Câu 36
Cho biểu đồ về GDP của nước ta giai đoạn 2005 - 2018:
A.
Quy mô và cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế.
B.
Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế.
C.
Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế.
D.
Tốc độ tăng trưởng GDP của các ngành kinh tế.
Câu 37
Ở nước ta, độ muối của nước biển thay đổi theo từng đoạn bờ biển chủ yếu do
A.
sự phân hóa chế độ mưa và mạng lưới sông ngòi
B.
thay đổi biên độ nhiệt độ và mạng lưới sông ngòi
C.
chế độ thủy triều và hoạt động của các dòng biển.
D.
thay đổi của thềm lục địa và hoàn lưu khí quyển.
Câu 38
Việc nuôi trồng thủy sản ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu dựa vào
A.
hồ thủy lợi, hệ thống sông suối và các đảo ven bờ.
B.
hồ thủy điện, đầm phá và bãi triều nằm ở ven biển.
C.
đầm phá, cánh rừng ngập mặn và hệ thống sông lớn.
D.
hồ tự nhiên, nhân tạo và các vụng, đảo ở vùng biển.
Câu 39
Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Bắc Trung Bộ là
A.
giải quyết việc làm, cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
B.
sử dụng hợp lý tài nguyên đất, góp phần bảo vệ môi trường
C.
khai thác tốt hơn thế mạnh, tạo ra nhiều nông sản hàng hóa.
D.
chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, tăng hiệu quả của đầu tư.
Câu 40
Cho bảng số liệu:
A.
Miền.
B.
Tròn.
C.
Cột
D.
Đường.