THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #5910
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1592

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Câu 1
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hỏi hàm số đó có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
2
B.
3
C.
1
D.
0
Câu 2
Cho 4 điểm \(A\left( -2;-1;3 \right), B\left( 2;3;1 \right), C\left( 1;2;3 \right), D\left( -4;1;3 \right)\). Hỏi có bao nhiêu điểm trong bốn điểm đã cho thuộc mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):x+y+3z-6=0\)?
A.
4
B.
1
C.
3
D.
2
Câu 3
Thể tích của khối trụ có chu vi đáy bằng \(4\pi a\) và độ dài đường cao bằng a là
A.
\(\frac{4}{3}\pi {a^3}\)
B.
\(\pi {a^2}\)
C.
\(4\pi {a^3}\)
D.
\(16\pi {a^3}\)
Câu 4
Nếu \(\int\limits_{1}^{3}{f\left( x \right)\text{d}x=2}\) thì \(\int\limits_{1}^{3}{3f\left( x \right)\text{d}x}\) bằng
A.
6
B.
8
C.
4
D.
2
Câu 5
Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào?
A.
\(y =  - {x^4} + 2{x^2}\)
B.
\(y = {x^4} - 2{x^2}\)
C.
\(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\)
D.
\(y =  - {x^4} + 2{x^2} + 1\)
Câu 6
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng \(d:\,\left\{ \begin{array}{l} x = - 2 + t\\ y = 1 + 2t\\ z = 5 - 3t \end{array} \right.\left( {t \in R} \right)\) có véc tơ chỉ phương là
A.
\(\overrightarrow a \left( { - 2;\,1;\,5} \right)\)
B.
\(\overrightarrow a \left( { - 1;\, - 2;\,3} \right)\)
C.
\(\overrightarrow a \left( {1;\,2;\,3} \right)\)
D.
\(\overrightarrow a \left( {2;\,4;\,6} \right)\)
Câu 7
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên.
A.
(2;4)
B.
(0;3)
C.
(2;3)
D.
(-1;4)
Câu 8
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 1\,;\,-2\,;\,0 \right); B\left( 3\,;\,2\,;\,-8 \right)\). Tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB.
A.
\(\overrightarrow u  = \left( { - 1\,;\,2\,;\, - 4} \right)\)
B.
\(\overrightarrow u  = \left( {1\,;\, - 2\,;\, - 4} \right)\)
C.
\(\overrightarrow u  = \left( {1\,;\,2\,;\, - 4} \right)\)
D.
\(\overrightarrow u  = \left( {2\,;\,4\,;\,8} \right)\)
Câu 9
Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) với \({{u}_{1}}=2\) và \({{u}_{2}}=6\). Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A.
3
B.
-4
C.
8
D.
4
Câu 10
Cho hai số phức \({{z}_{1}}\,=\,\,2\,-\,\,2\,i, {{z}_{2}}\,=\,\,-3\,+\,\,3\,i\). Khi đó \({{z}_{1}}\,-\,\,{{z}_{2}}\) bằng
A.
\(5\, - \,\,5\,i\)
B.
\( - \,5\,i\)
C.
\( - \,5\, + \,\,5\,i\)
D.
\( - 1\, + \,i\)
Câu 11
Hàm số nào trong các hàm số sau đây không là nguyên hàm của hàm số \(y={{x}^{2019}}?\)
A.
\(\frac{{{x^{2020}}}}{{2020}}\)
B.
\(y = 2019{x^{2018}}\)
C.
\(\frac{{{x^{2020}}}}{{2020}} - 1\)
D.
\(\frac{{{x^{2020}}}}{{2020}} + 1\)
Câu 12
Trong mặt phẳng cho tập hợp P gồm 10 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tam giác có 3 đỉnh đều thuộc tập hợp P là
A.
\(A_{10}^7\)
B.
103
C.
\(A_{10}^3\)
D.
\(C_{10}^3\)
Câu 13
Đồ thị hàm số \(y=\frac{2x-1}{x-3}\) có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và ngang?
A.
0
B.
1
C.
3
D.
2
Câu 14
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-8x+10y-6z+49=0\). Tính bán kính R của mặt cầu \(\left( S \right)\).
A.
\(R = \sqrt {99} \)
B.
R = 1
C.
R = 7
D.
\(R = \sqrt {151} \)
Câu 15
Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức \(z=1+3i?\)
A.
Điểm Q
B.
Điểm P
C.
Điểm M
D.
Điểm N
Câu 16
Nghiệm của phương trình \({{2}^{x}}=3\).
A.
\(x = {\log _2}3\)
B.
\(x = {\log _3}2\)
C.
x = 23
D.
x = 32
Câu 17
Cho a là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức \(P={{a}^{\frac{4}{3}}}\sqrt{a}\) bằng
A.
\({a^{\frac{5}{6}}}\)
B.
\({a^{\frac{{11}}{6}}}\)
C.
\({a^{\frac{{10}}{3}}}\)
D.
\({a^{\frac{7}{3}}}\)
Câu 18
Tính thể tích của khối tứ diện ABCD, biết AB,AC,AD đôi một vuông góc và lần lượt có độ dài bằng 2,3,4.
A.
4
B.
3
C.
24
D.
8
Câu 19
Tính thể tích V của khối nón có chiều cao h=a và bán kính đáy \(r=a\sqrt{3}\).
A.
\(V = \frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
B.
\(V = \pi {a^3}\)
C.
\(V = \frac{{\pi {a^3}}}{3}\)
D.
\(V = 3\pi {a^3}\)
Câu 20
Cho hàm số \(f\left( x \right)={{\text{e}}^{2x+1}}\). Ta có \(f'\left( 0 \right)\) bằng
A.
\(2{{\rm{e}}^3}\)
B.
2
C.
2e
D.
e
Câu 21
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 1;1;1 \right)\) và \(I\left( 1;2;3 \right).\) Phương trình của mặt cầu tâm I và đi qua A là
A.
\({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 5.\)
B.
\({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 5.\)
C.
\({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 25.\)
D.
\({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 29.\)
Câu 22
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \({f}'\left( x \right)={{\left( x+1 \right)}^{2}}{{\left( x-2 \right)}^{3}}\left( 2x+3 \right),\,\forall x\in \mathbb{R}\). Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
3
B.
0
C.
1
D.
2
Câu 23
Cho các số thực dương \(a,\,\,b\) thỏa mãn \(3\log a+2\log b=1\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
3a + 2b = 10
B.
\({a^3}{b^2} = 10\)
C.
\({a^3} + {b^2} = 10\)
D.
\({a^3} + {b^2} = 1\)
Câu 24
Cho số phức \(z=a+bi\,\,\,\left( a,b\in \mathbb{R} \right)\) thỏa mãn \(3z-\left( 4+5i \right)\overline{z}=-17+11i.\) Tính ab.
A.
ab =  - 3.
B.
ab = 3.
C.
ab = 6
D.
ab = -6
Câu 25
Trong không gian Oxyz, đường thẳng Oz có phương trình là
A.
\(\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = 0\\ z = 0 \end{array} \right.\)
B.
\(\left\{ \begin{array}{l} x = 0\\ y = t\\ z = 0 \end{array} \right.\)
C.
\(\left\{ \begin{array}{l} x = 0\\ y = t\\ z = t \end{array} \right.\)
D.
\(\left\{ \begin{array}{l} x = 0\\ y = 0\\ z = 1 + t \end{array} \right.\)
Câu 26
Tập hợp tất cả các số thực m để phương trình \({{\log }_{2}}x=m\) có nghiệm là
A.
R
B.
\(\left[ {0\,;\, + \infty } \right)\)
C.
\(\left( { - \infty \,;\,0} \right)\)
D.
\(\left( {0\,;\, + \infty } \right)\)
Câu 27
Tính thể tích V của khối lăng trụ có đáy là một lục giác đều cạnh a và chiều cao của khối lăng trụ 4a.
A.
\(V = 12{a^3}\sqrt 3 \)
B.
\(V = 6{a^3}\sqrt 3 \)
C.
\(V = 2{a^3}\sqrt 3 \)
D.
\(V = 24{a^3}\sqrt 3 \)
Câu 28
Tính tích phân \(I=\int\limits_{0}^{2}{{{2}^{2018x}}}\text{d}x\).
A.
\(I = \frac{{{2^{4036}} - 1}}{{\ln 2}}.\)
B.
\(I = \frac{{{2^{4036}} - 1}}{{2018}}.\)
C.
\(I = \frac{{{2^{4036}}}}{{2018\ln 2}}.\)
D.
\(I = \frac{{{2^{4036}} - 1}}{{2018\ln 2}}.\)
Câu 29
Số nghiệm nguyên của bất phương trình \({{2}^{{{x}^{2}}+3\text{x}}}\le 16\) là
A.
3
B.
5
C.
6
D.
4
Câu 30
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABCD). Tính khoảng cách d từ A đến (SCD).
A.
\(\frac{{\sqrt {21} }}{7}.\)
B.
3
C.
\(\frac{{\sqrt {2} }}{7}.\)
D.
8
Câu 31
Tìm các số thực \(x\,,\,y\) thỏa mãn \(x+2y+\left( 2x-2y \right)i=7-4i\).
A.
\(x =  - 1\,,\,y =  - 3\)
B.
\(x = 1\,,\,y = 3\)
C.
\(x =  - \frac{{11}}{3}\,,\,y = \frac{1}{3}\)
D.
\(x = \frac{{11}}{3},\,y = \frac{1}{3}\)
Câu 32
Có 3 bó hoa. Bó thứ nhất có 8 bông hoa hồng, bó thứ hai có 7 bông hoa ly, bó thứ ba có 6 bông hoa huệ. Chọn ngẫu nhiên 7 bông từ ba bó hoa trên để cắm vào lọ. Xác suất để 7 bông hoa được chọn có số hoa hồng bằng số hoa ly là:
A.
\(\frac{{994}}{{4845}}\)
B.
\(\frac{{3851}}{{4845}}\)
C.
\(\frac{1}{{71}}\)
D.
\(\frac{{36}}{{71}}\)
Câu 33
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa hai mặt phẳng \(\left( SAB \right)\) và \(\left( SAD \right)\) bằng
A.
60o
B.
45o
C.
30o
D.
90o
Câu 34
Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=-{{x}^{3}}+3x+1\) trên đoạn \(\left[ 0;2 \right]\) bằng
A.
4
B.
2
C.
3
D.
1
Câu 35
Biết đường thẳng y=3x+1 cắt đồ thị hàm số \(y=\frac{2{{x}^{2}}-2x+3}{x-1}\) tại hai điểm phân biệt A,B. Tính độ dài đoạn thẳng AB?
A.
\(AB = 4\sqrt 2 \)
B.
\(AB = 4\sqrt {15} \)
C.
\(AB = 4\sqrt {10} \)
D.
\(AB = 4\sqrt 6 \)
Câu 36
Trong mặt phẳng Oxy, cho hình bình hành ABCD với \(A,\text{ }B,\text{ }C\) lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức \(1-2i,\text{ }3-i,\text{ }1+2i\) Điểm D là điểm biểu diễn của số phức z nào sau đây?
A.
z = 3 + 3i
B.
z = 3 - 5i
C.
z =  - 1 + i
D.
z = 5 - i
Câu 37
Hàm số \(y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(-2;0)
B.
\(\left( {0; + \infty } \right)\)
C.
\(\left( { - \infty ; - 2} \right)\)
D.
(0;4)
Câu 38
Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=\frac{1}{2x-1}\) là
A.
\(\frac{1}{2}\ln \left| {2x - 1} \right| + C\)
B.
\(\frac{1}{2}\ln \left( {2x - 1} \right) + C\)
C.
\(\ln \left| {2x - 1} \right| + C\)
D.
\(2\ln \left| {2x - 1} \right| + C\)
Câu 39
Cho hàm số \(y=\frac{1}{2}{{x}^{2}}\) có đồ thị (P). Xét các điểm A, B thuộc (P) sao cho tiếp tuyến tại A và B vuông góc với nhau. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng AB bằng \(\frac{9}{4}\). Gọi \(x_{1}^{{}},\,x_{2}^{{}}\) lần lượt là hoành độ của A và B. Giá trị của \({{(x_{1}^{{}}+\,x_{2}^{{}})}^{2}}\) bằng :
A.
11
B.
7
C.
5
D.
13
Câu 40
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;1;1) và hai đường thẳng \({d_1}:\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + t\\ y = 1\\ z = 2 - t \end{array} \right.\), \({d_2}:\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + 2t'\\ y = 3 + t'\\ z = 0 \end{array} \right.\). Phương trình đường thẳng đi qua A vuông góc với d1 và cắt d2
A.
\(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{z}{1}\)
B.
\(\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{{ - 1}}\)
C.
\(\frac{{x - 2}}{2} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z - 1}}{2}\)
D.
\(\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{z}{2}.\)
Câu 41
Bồn hoa của một trường X có dạng hình tròn bán kính bằng 8m. Người ta chia bồn hoa thành các phần như hình vẽ dưới đây và có ý định trồng hoa như sau: Phần diện tích bên trong hình vuông ABCD để trồng hoa. Phần diện tích kéo dài từ 4 cạnh của hình vuông đến đường tròn dùng để trồng cỏ. Ở bốn góc còn lại, mỗi góc trồng một cây cọ. Biết AB=4m, giá trồng hoa là 200.000đ/\({{m}^{2}}\), giá trồng cỏ là 100.000đ/\({{m}^{2}}\), mỗi cây cọ giá 150.000đ. Hỏi cần bao nhiêu tiền để thực hiện việc trang trí bồn hoa đó.
A.
14.865.000 đồng
B.
12.218.000 đồng
C.
14.465.000 đồng
D.
13.265.000 đồng
Câu 42
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\). Biết \(4f\left( x \right)-{{\left[ {f}'\left( x \right) \right]}^{2}}={{x}^{2}}+2x, \forall x\in \mathbb{R}\). Tính \(\int\limits_{0}^{1}{f\left( x \right)}\text{d}x\).
A.
\(\frac{7}{{12}}\)
B.
\(\frac{11}{{12}}\)
C.
\(\frac{{13}}{{12}}\)
D.
\(\frac{{9}}{{12}}\)
Câu 43
Thể tích V của khối hộp chữ nhật \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\) biết \(AB=a,\,\,AD=2a,\,\,A{C}'=a\sqrt{14}\) là
A.
\(V = {a^3}\sqrt 5 .\)
B.
\(V = \frac{{{a^3}\sqrt {14} }}{3}.\)
C.
\(V = 2{a^3}.\)
D.
\(V = 6{a^3}.\)
Câu 44
Cho \(\int\limits_{0}^{1}{\frac{{{x}^{2}}+2x}{{{\left( x+3 \right)}^{2}}}dx}=\frac{a}{4}-4\ln \frac{4}{b}\) với \(a,\,\,b\) là các số nguyên dương. Giá trị của a+b bằng
A.
7
B.
5
C.
6
D.
8
Câu 45
S là tập tất cả các số nguyên dương của tham số m sao cho bất phương trình \({{4}^{x}}-m{{2}^{x}}-m+15>0\) có nghiệm đúng với mọi \(x\in \left[ 1;2 \right]\). Tính số phần tử của S.
A.
9
B.
6
C.
7
D.
4
Câu 46
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và không có cực trị, đồ thị của hàm số \(y=f\left( x \right)\) là đường cong của hình vẽ bên. Xét hàm số \(h\left( x \right)=\frac{1}{2}{{\left[ f\left( x \right) \right]}^{2}}-2x.f\left( x \right)+2{{x}^{2}}\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
Đồ thị hàm số \(y=h\left( x \right)\) có điểm cực đại là \(N\left( 1;2 \right)\).
B.
Đồ thị hàm số \(y=h\left( x \right)\) có điểm cực đại là \(M\left( 1;0 \right)\)
C.
Đồ thị của hàm số \(y=h\left( x \right)\) có điểm cực tiểu là \(M\left( 1;0 \right)\).
D.
Hàm số \(y=h\left( x \right)\) không có cực trị.
Câu 47
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số \(m\in \mathbb{Z}\) và phương trình \({{\log }_{mx-5}}\left( {{x}^{2}}-6x+12 \right)={{\log }_{\sqrt{mx-5}}}\sqrt{x+2}\) có nghiệm duy nhất. Tìm số phần tử của S.
A.
1
B.
2
C.
0
D.
3
Câu 48
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right)\) có tâm thuộc mặt phẳng \(\left( P \right):x+2y+z-7=0\) và đi qua hai điểm \(A\left( 1\,;\,2\,;\,1 \right), B\left( 2\,;\,5\,;\,3 \right)\). Bán kính nhỏ nhất của mặt cầu \(\left( S \right)\) bằng
A.
\(\frac{{\sqrt {546} }}{3}\)
B.
\(\frac{{\sqrt {763} }}{3}\)
C.
\(\frac{{\sqrt {345} }}{3}\)
D.
\(\frac{{\sqrt {470} }}{3}\)
Câu 49
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau.
A.
2
B.
5
C.
4
D.
3
Câu 50
Giả sử \({{z}_{1}},{{z}_{2}}\) là hai trong các số phức thỏa mãn \(\left( z-6 \right)\left( 8+\overline{zi} \right)\) là số thực. Biết rằng \(\left| {{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right|=4\), giá trị nhỏ nhất của \(\left| {{z}_{1}}+3{{z}_{2}} \right|\) bằng
A.
\(20 - 4\sqrt {21} \)
B.
\(20 - 4\sqrt {22} \)
C.
\(5 - \sqrt {22} \)
D.
\(5 - \sqrt {21} \)