THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Địa lý
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #5923
Lĩnh vực: Địa lý
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 2923
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí
Câu 1
Nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển giao thông vận tải biển do có
A.
rừng ngập mặn
B.
vũng, vịnh nước sâu
C.
kênh rạch, ao hồ
D.
đầm phá, bãi triều
Câu 2
Biện pháp để chống lũ quét và sạt lở đất là
A.
trồng rừng.
B.
đẩy mạnh tăng vụ.
C.
bón phân thích hợp.
D.
thâm canh
Câu 3
Đặc điểm nào sau đây không đúng với cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta hiện nay?
A.
Có các ngành trọng điểm
B.
Tập trung một số nơi.
C.
Tương đối đa dạng.
D.
Chuyển dịch rõ rệt.
Câu 4
Cơ sở nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện ở miền Nam chủ yếu là
A.
năng lượng gió
B.
khí tự nhiên
C.
Than
D.
năng lượng Mặt Trời.
Câu 5
Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu để chống cát bay, cát chảy ở Bắc Trung Bộ là?
A.
Trồng rừng ven biển.
B.
Chống nhiễm mặn.
C.
Chống ô nhiễm đất
D.
Làm ruộng bậc thang.
Câu 6
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Campuchia cả trên đất liền và trên biển?
A.
An Giang
B.
Kiên Giang
C.
Đồng Tháp.
D.
Cà Mau
Câu 7
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trong các hệ thống sông sau đây, hệ thống sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực nhỏ nhất?
A.
Sông Đồng Nai.
B.
Sông Hồng.
C.
Sông Cả.
D.
Sông Mã.
Câu 8
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Đà Nẵng có lượng mưa lớn nhất?
A.
Tháng XII
B.
Tháng XI
C.
Tháng X
D.
Tháng IX
Câu 9
Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào cao nhất trong các núi sau đây?
A.
Vọng Phu.
B.
Chư Yang Sin
C.
Nam Decbri
D.
Chư Pha.
Câu 10
Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1 và có quy mô dân số từ 200 001 - 500 000 người?
A.
Huế
B.
Nha Trang.
C.
Hải Phòng
D.
Cần Thơ
Câu 11
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn nhất?
A.
Bình Định
B.
Quảng Bình
C.
Quảng Nam
D.
Nghệ An.
Câu 12
Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác lớn hơn thủy sản nuôi trồng?
A.
Bạc Liêu.
B.
Kiên Giang
C.
An Giang.
D.
Sóc Trăng.
Câu 13
Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Quy Nhơn có ngành nào sau đây?
A.
Luyện kim đen
B.
Chế biến nông sản
C.
Luyện kim màu
D.
Điện tử
Câu 14
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn?
A.
Thái Nguyên.
B.
Hải Phòng
C.
TP. Hồ Chí Minh.
D.
Bến Tre
Câu 15
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 28 nối Gia Nghĩa với nơi nào sau đây?
A.
Phan Thiết.
B.
Đà Lạt
C.
Buôn Ma Thuột.
D.
Đồng Xoài
Câu 16
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết nơi nào sau đây có khu dự trữ sinh quyển thế giới?
A.
Núi Chúa.
B.
Cần Giờ.
C.
Tràm Chim.
D.
Yok Đôn.
Câu 17
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Vũng Áng thuộc tỉnh nào?
A.
Nghệ An
B.
Hà Tĩnh
C.
Quảng Bình
D.
Quảng Trị
Câu 18
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau đây?
A.
Kon Tum, Gia Lai
B.
Lâm Đồng, Đắk Lắk
C.
Gia Lai, Đắk Lắk
D.
Lâm Đồng, Gia Lai
Câu 19
Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ?
A.
Xa Mát
B.
An Giang
C.
Hà Tiên
D.
Đồng Tháp
Câu 20
Cho bảng số liệu: TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018
A.
In-đô-nê-xi-a
B.
Phi-lip-pin
C.
Mi-an-ma.
D.
Thái Lan
Câu 21
Cho biểu đồ: SẢN LƯỢNG THAN VÀ ĐIỆN CỦA MI-AN-MA, GIAI ĐOẠN 2010 -2015
A.
Cả than và điện tăng ổn định
B.
Cả than và điện đều giảm.
C.
Sản lượng điện tăng nhanh.
D.
Sản lượng than giảm nhanh
Câu 22
Do nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa châu Á nên nước ta có
A.
tổng bức xạ trong năm lớn.
B.
khí hậu tạo thành hai mùa rõ rệt.
C.
hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh
D.
nền nhiệt độ cả nước cao.
Câu 23
Dân cư nước ta phân bố không đều giữa các vùng gây khó khăn lớn nhất cho việc
A.
nâng cao chất lượng cuộc sống
B.
bảo vệ tài nguyên và môi trường.
C.
sử dụng có hiệu quả nguồn lao động
D.
nâng cao tay nghề cho lao động.
Câu 24
Phát biểu nào sau đây không đúng về dân thành thị nước ta hiện nay?
A.
Tỉ lệ thấp hơn dân nông thôn
B.
Số lượng tăng qua các năm.
C.
Phân bố đều giữa các vùng
D.
Quy mô nhỏ hơn nông thôn.
Câu 25
Xu hướng nào sau đây đúng với chuyển dịch trong cơ cấu ngành công nghiệp nước ta?
A.
Đa dạng hóa sản phẩm công nghiệp
B.
Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác.
C.
Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến
D.
Tăng các sản phẩm chất lượng trung bình
Câu 26
Phát biểu nào sau đây không đúng về chăn nuôi bò ở nước ta hiện nay?
A.
Chuồng trại đã được đầu tư
B.
Lao động nhiều kinh nghiệm
C.
Nguồn thức ăn ngày càng tốt
D.
Sản phẩm chủ yếu xuất khẩu.
Câu 27
Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để phát triển hoạt động nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là có nhiều
A.
bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn
B.
vùng nước quanh đảo, quần đảo
C.
ô trũng rộng lớn ở các đồng bằng.
D.
sông suối, kênh rạch, ao hồ.
Câu 28
Phát biểu nào sau đây đúng về giao thông đường bộ nước ta hiện nay?
A.
Chưa hội nhập vào khu vực
B.
Chủ yếu phục vụ xuất khẩu
C.
Khối lượng vận chuyển lớn
D.
Mạng lưới vẫn còn thưa thớt
Câu 29
Phát biểu nào sau đây không đúng về du lịch biển đảo nước ta hiện nay?
A.
Đa dạng hóa các loại hình.
B.
Mùa đông dừng hoạt động
C.
Thu hút nhiều vốn đầu tư.
D.
Phát triển nhiều điểm mới.
Câu 30
Đặc điểm nào sau đây không đúng với tình hình xuất khẩu của nước ta từ sau Đổi mới đến nay?
A.
Kim ngạch xuất khẩu nhìn chung tăng qua các năm.
B.
Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản là các thị trường lớn.
C.
Kim ngạch xuất khẩu luôn luôn cao hơn nhập khẩu
D.
Thị trường được mở rộng theo hướng đa dạng hóa.
Câu 31
Việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gặp khó khăn chủ yếu nào sau đây?
A.
Mật độ dân số thấp, phong tục cũ còn nhiều.
B.
Trình độ thâm canh còn thấp, đầu tư vật tư ít.
C.
Nạn du canh, du cư còn xảy ra ở một số nơi.
D.
Công nghiệp chế biến nông sản còn hạn chế.
Câu 32
Giải pháp nào sau đây là chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm hiện nay ở Đồng bằng sông Hồng?
A.
Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất
B.
Tập trung phát triển nông nghiệp hàng hóa
C.
Phân bố lại dân cư và nguồn lao động.
D.
Đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu lao động
Câu 33
Giải pháp chủ yếu đẩy mạnh khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là
A.
tập trung vốn đầu tư, phát triển khoa học công nghệ.
B.
nâng cao trình độ lao động, hoàn thiện cơ sở hạ tầng
C.
đẩy mạnh khai thác khoáng sản, đảm bảo năng lượng.
D.
hiện đại cơ sở vật chất kĩ thuật, mở rộng thị trường
Câu 34
Khó khăn lớn nhất vào mùa khô của Đồng bằng sông Cửu Long là
A.
mực nước sông thấp, thủy triều ảnh hưởng mạnh.
B.
nguy cơ cháy rừng cao, đất nhiễm mặn hoặc phèn.
C.
đất nhiễm mặn hoặc phèn, mực nước ngầm hạ thấp.
D.
thiếu nước ngọt trầm trọng, xâm nhập mặn lấn sâu.
Câu 35
Cho biểu đồ về dầu mỏ và than sạch của nước ta giai đoạn 2014 - 2018:
A.
Cơ cấu sản lượng dầu mỏ và than sạch.
B.
Quy mô sản lượng dầu mỏ và than sạch
C.
Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ và than sạch
D.
Chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu mỏ và than sạch.
Câu 36
Yếu tố nào sau đây làm cho ảnh hưởng của Biển Đông đến khí hậu của nước ta sâu sắc hơn?
A.
Đồi núi chiếm phần lớn diện tích, núi cao lan ra sát biển, bờ biển dài.
B.
Lãnh thổ hẹp ngang, cấu trúc địa hình theo hướng tây bắc - đông nam.
C.
Đồng bằng ven biển thấp, nhỏ, hẹp ngang với nhiều đầm phá
D.
Lãnh thổ trải dài trên nhiều vĩ độ, nhiều đồng bằng châu thổ rộng.
Câu 37
Biện pháp cấp bách nhất hiện nay để bảo vệ rừng tự nhiên ở Tây Nguyên là
A.
đóng cửa rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng
B.
chú trọng giao đất, giao rừng cho người dân
C.
đẩy mạnh việc khoanh nuôi, trồng rừng mới
D.
khai thác rừng hợp lí, đẩy mạnh chế biến gỗ
Câu 38
Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A.
khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi thủy sản
B.
đẩy mạnh đánh bắt các loài cá quý có giá trị cao.
C.
tăng cường nuôi trồng thủy sản ở tất cả các tỉnh
D.
phát triển mạnh chế biến theo hướng hàng hóa.
Câu 39
Cho bảng số liệu:
A.
Đường
B.
Miền
C.
Kết hợp
D.
Cột
Câu 40
Hậu quả lớn nhất của việc phân bố dân cư không hợp lí là
A.
khó khăn cho việc khai thác tài nguyên
B.
ô nhiễm môi trường
C.
gây lãng phí nguồn lao động
D.
giải quyết vấn đề việc làm