THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #5926
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 4925
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Câu 1
Số cách chọn 5 học sinh trong 10 học sinh của một lớp đi tham quan di tích Ngã Ba Đồng Lộc là
A.
5
B.
\(C_{10}^5\)
C.
P5
D.
\(A_{10}^5\)
Câu 2
Cho một cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{1}}=\frac{1}{3}, {{u}_{8}}=26.\) Công sai của cấp số cộng đã cho là
A.
\(d = \frac{{11}}{3}.\)
B.
\(d = \frac{{10}}{3}.\)
C.
\(d = \frac{{3}}{10}.\)
D.
\(d = \frac{{3}}{11}.\)
Câu 3
Cho hàm số \(y=h\left( x \right)\) có bảng biến thiên sau:
A.
\(\left( { - 2; + \infty } \right)\)
B.
\(\left( {0; + \infty } \right)\)
C.
\(\left( { - \infty ; - 2} \right)\)
D.
\(\left( { - \frac{3}{2}; + \infty } \right)\)
Câu 4
Cho hàm số \(f(x)\) có bảng biến thiên như sau:
A.
x = -2
B.
x = 2
C.
x = 1
D.
x = 0
Câu 5
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau.
A.
3
B.
2
C.
4
D.
1
Câu 6
Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\frac{1-x}{-x+2}\) có phương trình lần lượt là
A.
x = 1;y = 2
B.
x = 2;y = 1
C.
\(x = 2;\,y = \frac{1}{2}\)
D.
x = 2;y = - 1
Câu 7
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
\(y = {x^3} - 3x\)
B.
\(y = - {x^3} + 3x\)
C.
\(y = {x^4} - 2{x^2}\)
D.
\(y = - {x^4} + 2{x^2}\)
Câu 8
Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y=\frac{x+1}{x-1}\) và đường thẳng y=2 là
A.
1
B.
2
C.
4
D.
6
Câu 9
Với a là số thực dương tùy ý, \({{\log }_{2}}\left( {{a}^{3}} \right)\) bằng:
A.
\(\frac{3}{2}{\log _2}a.\)
B.
\(\frac{1}{3}{\log _2}a.\)
C.
\(3 + {\log _2}a.\)
D.
\(3{\log _2}a.\)
Câu 10
Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số dương \(x\)?
A.
\({\left( {\log x} \right)^\prime } = x\ln 10\)
B.
\({\left( {\log x} \right)^\prime } = \frac{x}{{\ln 10}}\)
C.
\({\left( {\log x} \right)^\prime } = \frac{1}{{x\ln 10}}\)
D.
\({\left( {\log x} \right)^\prime } = \frac{{\ln 10}}{x}\)
Câu 11
Rút gọn biểu thức \(P={{x}^{\frac{1}{2}}}.\sqrt[8]{x}\) (với x>0).
A.
x4
B.
\({x^{\frac{5}{{16}}}}\)
C.
\({x^{\frac{5}{8}}}\)
D.
\({x^{\frac{1}{{16}}}}\)
Câu 12
Phương trình \({{5}^{2x+1}}=125\) có nghiệm là
A.
x = 2,5
B.
x = 1
C.
x = 3
D.
x = 1,5
Câu 13
Tổng bình phương các nghiệm của phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}\left( {{x^2} - 5x + 7} \right) = 0\) bằng
A.
6
B.
5
C.
13
D.
25
Câu 14
Tìm các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)={{x}^{3}}+3x+2\).
A.
\(F\left( x \right) = 3{x^2} + 3x + C\)
B.
\(F\left( x \right) = \frac{{{x^4}}}{4} + \frac{{3{x^2}}}{2} + 2x + C\)
C.
\(F\left( x \right) = \frac{{{x^4}}}{4} + \frac{{{x^2}}}{2} + 2x + C\)
D.
\(F\left( x \right) = \frac{{{x^4}}}{3} + 3{x^2} + 2x + C\)
Câu 15
Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=\cos 6x\) là
A.
\(\int {\cos 6xdx = 6\sin 6x + C} \)
B.
\(\int {\cos 6xdx = \frac{1}{6}\sin 6x + C} \)
C.
\(\int {\cos 6xdx = - \frac{1}{6}\sin 6x + C} .\)
D.
\(\int {\cos 6xdx = \sin 6x + C} \)
Câu 16
Cho \(\int\limits_{-2}^{2}{f\left( x \right)\text{d}x=1}, \int\limits_{-2}^{4}{f\left( t \right)}\text{d}t=-4\). Tính \(I=\int\limits_{2}^{4}{f\left( y \right)\text{d}y}\).
A.
I = 5
B.
I = 3
C.
I = -3
D.
I = -5
Câu 17
Tính tích phân \(I=\int\limits_{0}^{2}{(2x+1)dx}\)
A.
I = 5
B.
I = 6
C.
I = 2
D.
I = 4
Câu 18
Số phức liên hợp của số phức z = 2020 - 2021i
A.
\(\overline z = 2020 + 2021i\)
B.
\(\overline z = - 2020 - 2021i\)
C.
\(\overline z = - 2020 + 2021i\)
D.
\(\overline z = 2020 - 2021i\)
Câu 19
Cho hai số phức \({{z}_{1}}=2+3i, {{z}_{2}}=-4-5i\). Số phức \(z={{z}_{1}}+{{z}_{2}}\) là
A.
z = 2 + 2i
B.
z = - 2 - 2i
C.
z = 2 - 2i
D.
z = - 2 + 2i
Câu 20
Cho số phức z=4-5i. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức \(\overline{z}\) là điểm nào?
A.
M(-5;4)
B.
N(4;5)
C.
P(4;-5)
D.
Q(-4;5)
Câu 21
Một khối lăng trụ có chiều cao bằng 2a và diện tích đáy bằng \(2{{a}^{2}}\). Tính thể tích khối lăng trụ
A.
\(V = 4{a^3}\)
B.
\(V = \frac{{4{a^2}}}{3}\)
C.
\(V = \frac{{4{a^3}}}{3}\)
D.
\(V = \frac{{2{a^3}}}{3}\)
Câu 22
Cho khối chóp có diện tích đáy bằng \(6c{{m}^{2}}\) và có chiều cao là \(2cm\). Thể tích của khối chóp đó là :
A.
\(6c{m^3}\)
B.
\(4c{m^3}\)
C.
\(3c{m^3}\)
D.
\(12c{m^3}\)
Câu 23
Gọi \(l\), \(h\) , \(r\) lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của một hình nón. Thể tích của khối nón tương ứng bằng
A.
\(V = \frac{1}{3}\pi {r^2}l.\)
B.
\(V = \frac{1}{3}\pi {r^2}h.\)
C.
\(V = 2\pi rl.\)
D.
\(V = \pi rl.\)
Câu 24
Tính theo \(a\) thể tích của một khối trụ có bán kính đáy là \(a\), chiều cao bằng \(2a\).
A.
\(2\pi {a^3}\)
B.
\(\frac{{2\pi {a^3}}}{3}\)
C.
\(\frac{{\pi {a^3}}}{3}\)
D.
\(\pi {a^3}\)
Câu 25
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 2;3;-1 \right)\) và \(B\left( -4;1;9 \right)\). Trung điểm I của đoạn thẳng AB có tọa độ là
A.
(-1;2;4)
B.
(-2;4;8)
C.
(-6;-2;10)
D.
(1;-2;-4)
Câu 26
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa độ tâm I và bán kính \(R\) của mặt cầu có phương trình \({{\left( x+2 \right)}^{2}}+{{\left( y-3 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=5\) là :
A.
\(I\left( 2\,;\,3\,;\,0 \right), R=\sqrt{5}\).
B.
\(I\left( -2\,;\,3\,;\,0 \right), R=\sqrt{5}\).
C.
\(I\left( 2\,;\,3\,;\,1 \right), R=5\).
D.
\(I\left( 2\,;\,-2\,;\,0 \right), R=5\).
Câu 27
Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng \(\left( P \right):2x-y+z-2=0\).
A.
Q(1;-2;2)
B.
P(2;-1;-1)
C.
M(1;1;-1)
D.
N(1;-1;-1)
Câu 28
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:\(\frac{x+1}{1}=\frac{y-2}{3}=\frac{z}{-2}\), vectơ nào dưới đây là vtcp của đường thẳng \(d\)?
A.
\(\vec u = \left( { - 1; - 3;2} \right)\)
B.
\(\vec u = \left( {1;3;2} \right)\)
C.
\(\vec u = \left( {1; - 3; - 2} \right)\)
D.
\(\vec u = \left( { - 1;3; - 2} \right)\)
Câu 29
Gieo một con súc sắc ba lần. Xác suất để được mặt số hai xuất hiện cả ba lần là.
A.
\(\frac{1}{{172}}\)
B.
\(\frac{1}{{18}}\)
C.
\(\frac{1}{{20}}\)
D.
\(\frac{1}{{216}}\)
Câu 30
Tìm các khoảng đồng biến của hàm số \(y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+1\).
A.
\(\left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {0; + \infty } \right)\)
B.
\(\left( -\infty ;-2 \right)\) và \(\left( 0;+\infty \right)\).
C.
(-2;0)
D.
\(\left( -\infty ;-3 \right)\) và \(\left( 0;+\infty \right)\)
Câu 31
Cho hàm số \(y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-9x+1\). Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên đoạn \(\left[ 0;4 \right]\) là
A.
M = 77; m = -4
B.
M = 28; m = 1
C.
M = 77; m = 1
D.
M = 28; m = -4
Câu 32
Tập nghiệm của bất phương trình \({{\log }_{3}}\left( 2x-1 \right)<3\) là
A.
\(\left( { - \infty ;14} \right)\)
B.
\(\left( {\frac{1}{2};5} \right)\)
C.
\(\left[ {\frac{1}{2};14} \right)\)
D.
\(\left( {\frac{1}{2};14} \right)\)
Câu 33
Cho \(\int\limits_{0}^{1}{f\left( x \right)\text{d}x}=2\) và \(\int\limits_{0}^{1}{g\left( x \right)\text{d}x}=5\), khi đó \(\int\limits_{0}^{1}{\left[ f\left( x \right)-2g\left( x \right) \right]\text{d}x}\) bằng
A.
-3
B.
12
C.
-8
D.
1
Câu 34
Cho hai số phức \({{z}_{1}}=3-i\) và \({{z}_{2}}=-1+i\). Phần ảo của số phức \({{z}_{1}}{{z}_{2}}\) bằng
A.
4
B.
4i
C.
-1
D.
-i
Câu 35
Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=CB=CA, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng \(\left( ABC \right)\) trùng với trung điểm I của cạnh AB. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng \(\left( ABC \right)\) bằng.
A.
45o
B.
90o
C.
60o
D.
30o
Câu 36
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Gọi M là trung điểm của SD. Khoảng cách từ M đến mặt phẳng \(\left( SAC \right)\) bằng
A.
\(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
B.
\(\frac{{a\sqrt 2 }}{4}\)
C.
\(\frac{a}{2}\)
D.
\(\frac{a}{4}\)
Câu 37
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) có tâm \(I(\left( 1;-2;3 \right)\) và \(\left( S \right)\) đi qua điểm \(A\left( 3;0;2 \right)\).
A.
\({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 3\)
B.
\({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 9\)
C.
\({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 9\)
D.
\({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 3\)
Câu 38
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng \(\Delta :\frac{x-4}{1}=\frac{y+3}{2}=\frac{z-2}{-1}.\)
A.
\(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 - 4t\\
y = 2 + 3t\\
z = - 1 - 2t
\end{array} \right..\)
B.
\(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}
x = - 4 + t\\
y = 3 + 2t\\
z = - 2 - t
\end{array} \right..\)
C.
\(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}
x = 4 + t\\
y = - 3 + 2t\\
z = 2 - t
\end{array} \right..\)
D.
\(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + 4t\\
y = 2 - 3t\\
z = - 1 + 2t
\end{array} \right..\)
Câu 39
Cho đồ thị hàm số y = f(x) có dạng hình vẽ bên. Tính tổng tất cả giá trị nguyên của m để hàm số y = |f(x) -2m + 5| có 7 điểm cực trị.
A.
6
B.
3
C.
5
D.
2
Câu 40
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình sau \({{\log }_{\frac{1}{2}}}\left( x-1 \right)>{{\log }_{\frac{1}{2}}}\left( {{x}^{3}}+x-m \right)\) có nghiệm.
A.
\(m \in R\)
B.
m < 2
C.
\(m \le 2\)
D.
Không tồn tại m.
Câu 41
Cho \(\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{4}}{\frac{\sqrt{2+3\tan x}}{1+\cos 2x}dx=a\sqrt{5}+b\sqrt{2},\,\,}\) với \(a,\,\,b\in \mathbb{R}.\) Tính giá trị biểu thức A=a+b.
A.
\(\frac{1}{3}\)
B.
\(\frac{7}{{12}}\)
C.
\(\frac{2}{3}\)
D.
\(\frac{4}{3}\)
Câu 42
Cho số phức \(z=a+bi\left( a,\,b\in \mathbb{R},\,a>0 \right)\) thỏa \(z.\bar{z}-12\left| z \right|+\left( z-\bar{z} \right)=13-10i\). Tính S=a+b.
A.
S = -17
B.
S = 5
C.
S = 7
D.
S = 17
Câu 43
Cho hình chóp S.ABC có mặt phẳng \(\left( SAC \right)\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABC \right)\), SAB$ là tam giác đều cạnh \(a\sqrt{3}, BC=a\sqrt{3}\) đường thẳng SC tạo với mặt phẳng \(\left( ABC \right)\) góc \(60{}^\circ \). Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
A.
\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
B.
\(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{2}\)
C.
\(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}\)
D.
\(2{a^3}\sqrt 6 \)
Câu 44
Cổng trường Đại học Bách Khoa Hà Nội có hình dạng Parabol, chiều rộng \(8\,m\), chiều cao \(12,5\,m\). Diện tích của cổng là
A.
\(100\left( {{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\)
B.
\(200\left( {{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\)
C.
\(\frac{{100}}{3}\,\left( {{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\)
D.
\(\frac{{200}}{3}\,\left( {{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\)
Câu 45
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(\left( d \right):\frac{x-1}{1}=\frac{y-1}{-1}=\frac{z}{3}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x+3y+z=0\). Đường thẳng \(\left( \Delta\right)\) đi qua \(M\left( 1;1;2 \right)\), song song với mặt phẳng \(\left( P \right)\) đồng thời cắt đường thẳng \(\left( d \right)\) có phương trình là
A.
\(\frac{{x - 3}}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 9}}{2}\)
B.
\(\frac{{x + 2}}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 6}}{2}\)
C.
\(\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{{z - 2}}{1}\)
D.
\(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 2}}{2}\)
Câu 46
Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số \(y=f\left( x \right)\).
A.
0
B.
3
C.
2
D.
1
Câu 47
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\in \left[ -20;20 \right]\) để tồn tại các số thực x, y thỏa mãn đồng thời \({{e}^{3x+5y-10}}-{{e}^{x+3y-9}}=1-2x-2y\) và \(\log _{5}^{2}\left( 3x+2y+4 \right)-\left( m+6 \right){{\log }_{2}}\left( x+5 \right)+{{m}^{2}}+9=0\).
A.
22
B.
23
C.
19
D.
31
Câu 48
Gọi \(\left( H \right)\) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số: \(y={{x}^{2}}-4x+4\), trục tung và trục hoành. Xác định k để đường thẳng \(\left( d \right)\) đi qua điểm \(A\left( 0;4 \right)\) có hệ số góc k chia \(\left( H \right)\) thành hai phần có diện tích bằng nhau.
A.
k = -4
B.
k = -8
C.
k = -6
D.
k = -2
Câu 49
Cho số phức z và w thỏa mãn z+w=3+4i và \(\left| z-w \right|=9\). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(T=\left| z \right|+\left| w \right|\).
A.
\(\max T = \sqrt {176} \)
B.
\(\max T =14\)
C.
\(\max T =4\)
D.
\(\max T = \sqrt {106} \)
Câu 50
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}+2x-4y-2z=0\) và điểm \(M\left( 0;1;0 \right)\). Mặt phẳng \(\left( P \right)\) đi qua M và cắt \(\left( S \right)\) theo đường tròn \(\left( C \right)\) có chu vi nhỏ nhất. Gọi \(N({{x}_{0}};\,{{y}_{0}};\,{{z}_{0}})\) là điểm thuộc đường tròn \(\left( C \right)\) sao cho \(ON=\sqrt{6}\). Tính \({{y}_{0}}\).
A.
-2
B.
2
C.
-1
D.
3