THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Địa lý
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #5932
Lĩnh vực: Địa lý
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 5387

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí

Câu 1
Khó khăn về tự nhiên ảnh hưởng đến hoạt động đánh bắt thủy sản nước ta là
A.
bão, áp thấp nhiệt đới.  
B.
cát bay, cát chảy. 
C.
nhiễm mặn, phèn
D.
triều cường dâng cao
Câu 2
Biện pháp bảo vệ đất trồng ở đồi núi nước ta là
A.
đẩy mạnh tăng vụ. 
B.
chống nhiễm mặn. 
C.
chống nhiễm phèn
D.
làm ruộng bậc thang. 
Câu 3
Ngành vận tải nào sau đây ở nước ta có bước tiến rất nhanh nhờ chiến lược phát triển táo bạo?
A.
Đường sắt
B.
Đường sông
C.
Đường hàng không
D.
Đường ống
Câu 4
Công nghiệp dệt may ở nước ta phát triển dựa trên thế mạnh chủ yếu về
A.
Nguyên liệu tại chỗ.
B.
lao động dồi dào
C.
cơ sở hạ tầng tốt.  
D.
nguồn vốn lớn.
Câu 5
Vùng đồi trước núi ở Bắc Trung Bộ có thế mạnh để phát triển ngành nào sau đây?
A.
Nuôi đại gia súc
B.
Khai thác thủy sản
C.
Trồng lúa nước
D.
Nuôi trồng thủy sản.
Câu 6
Theo Atlat Địa lí Việt Nam Trang 4 -5, quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh/thành phố nào? 
A.
Quảng Ngãi
B.
Quảng Nam
C.
Đà Nẵng
D.
Khánh Hòa.
Câu 7
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Mã? 
A.
Sông Cầu
B.
Sông Chu
C.
Sông Thương
D.
Sông Đà. 
Câu 8
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hướng di chuyển của các cơn bão từ Biển Đông vào đất nước ta là 
A.
tây, tây bắc, tây nam
B.
đông, đông nam
C.
bắc, tây bắc, tây nam
D.
bắc, đông bắc, tây bắc
Câu 9
Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? 
A.
Phu Luông
B.
Tam Đảo
C.
Pu Trà.
D.
Phanxipăng. 
Câu 10
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết dân tộc Gia-rai phân bố chủ yếu ở nơi nào sau đâu? 
A.
Trường Sơn Nam
B.
Bộ Đông Nam Bộ
C.
Tây Nguyên
D.
Duyên hải Nam Trung
Câu 11
Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ? 
A.
Nghi Sơn. 
B.
Hòn La. 
C.
Vũng Áng
D.
Vân Đồn. 
Câu 12
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết trâu được nuôi nhiều ở vùng nào sau đây của nước ta?
A.
Tây Nguyên
B.
Đông Nam Bộ
C.
Trung du và miền núi Bắc Bộ
D.
Bắc Trung Bộ.
Câu 13
Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết cây chè được trồng nhiều ở nơi nào sau đây?
A.
Bình Phước
B.
Lâm Đồng
C.
Bình Thuận.  
D.
Khánh Hòa.
Câu 14
Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Cẩm Phả có ngành nào sau đây? 
A.
Chế biến nông sản
B.
Hóa chất, phân bón
C.
Đóng tàu
D.
Luyện kim màu
Câu 15
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết đường dây 500KV bắt đầu từ nhà máy điện nào sau đây?
A.
Phả Lại
B.
Ninh Bình
C.
Thác Bà
D.
Hòa Bình.
Câu 16
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu?
A.
Lào Cai
B.
Vĩnh Phúc
C.
Quảng Ninh
D.
Lạng Sơn
Câu 17
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây là trung tâm quốc gia?
A.
Lạng Sơn
B.
Hà Nội
C.
Hạ Long.
D.
Hải Phòng.
Câu 18
Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Trà Lĩnh thuộc tỉnh nào sau đây? 
A.
Lai Châu
B.
Hà Giang
C.
Cao Bằng.
D.
Quảng Ninh.
Câu 19
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Phù Cát thuộc tỉnh nào sau đây?
A.
Bình Định
B.
Phú Yên
C.
Quảng Nam
D.
Quảng Ngãi.
Câu 20
Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Cam Ranh thuộc tỉnh nào sau đây?
A.
Phú Yên
B.
Khánh Hòa
C.
Ninh Thuận
D.
Bình Thuận.
Câu 21
Cho bảng số liệu:
A.
In-đô-nê-xi-a.
B.
Phi-lip-pin
C.
Ma-lai-xi-a.
D.
Thái Lan
Câu 22
Cho biểu đồ:                              
A.
Xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu
B.
Giai đoạn 2010 - 2017 đều nhập siêu
C.
Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu
D.
Giai đoạn 2015 - 2017, xuất siêu
Câu 23
Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc nên có
A.
nền nhiệt độ cao, nhiều ánh nắng
B.
vùng biển rộng với nhiều quần đảo.
C.
mùa Đông lạnh, có nhiều tuyết rơi
D.
nhiều đồi núi, có cả các dãy núi cao
Câu 24
Quá trình đô thị hóa của nước ta hiện nay không có đặc điểm nào sau đây?
A.
Trình độ đô thị hóa còn thấp
B.
Phân bố các đô thị không đều.
C.
Tỉ lệ dân thành thị tăng lên
D.
Có nhiều đô thị có quy mô lớn.
Câu 25
Tỉ lệ lao động ở nông thôn nước ta hiện nay còn cao chủ yếu do 
A.
trồng lúa cần nhiều lao động để sản xuất
B.
cơ cấu kinh tế chuyển biến còn chậm
C.
các ngành nghề truyền thống ít phát triển
D.
ở đồng bằng có mật độ dân số rất lớn. 
Câu 26
Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế của nước ta hiện nay mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A.
Tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp
B.
Đẩy mạnh phát triển kinh tế.
C.
Thúc đẩy xuất khẩu lao động
D.
Tăng vai trò kinh tế nhà nước.
Câu 27
Điều kiện nào sau đây thuận lợi cho nước ta sản xuất cây lương thực?
A.
Đồng bằng rộng, đất phù sa màu mỡ
B.
Khí hậu phân hóa, có mùa đông lạnh
C.
Nhiều sông, sông ngòi có mùa khô
D.
Địa hình đồi núi, phân bậc theo độ cao
Câu 28
Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là có
A.
diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng
B.
nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ
C.
nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn
D.
nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước
Câu 29
Giải pháp nào sau đây góp phần nâng cao chất lượng sản phẩm công nghiệp của nước ta?
A.
Áp dụng các công nghệ hiện đại.
B.
Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
C.
Tự chủ hoàn toàn về nguyên liệu.
D.
Ưu tiên các ngành truyền thống
Câu 30
Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nước ta là
A.
tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo.
B.
giải quyết nhiều việc làm cho người lao động.
C.
hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển
D.
tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.
Câu 31
Hoạt động ngoại thương nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do?
A.
đa dạng hóa thị trường và tăng cường sự quản lí của Nhà nước
B.
tăng cường hội nhập quốc tế và sự phát triển của nền kinh tế
C.
khai thác tài nguyên hiệu quả, tăng nhanh chất lượng sản phẩm
D.
nhu cầu tiêu dùng của dân cư và nguồn vốn đầu tư tăng nhanh
Câu 32
Việc bảo vệ rừng và phát triển thủy lợi ở Tây Nguyên có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?
A.
Hạn chế khô hạn, giảm hạ thấp mực nước ngầm.
B.
Bảo vệ đa dạng sinh học, nguồn gen quý hiếm.
C.
Cung cấp gỗ tròn cho công nghiệp chế biến. 
D.
Giảm lũ lụt, xói mòn và sạt lở đất mùa mưa.
Câu 33
Vùng Bắc Trung Bộ có thể hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp theo không gian chủ yếu do
A.
hình dạng và đặc điểm cấu trúc lãnh thổ từ đông sang tây
B.
có núi ở phía đông, đồng bằng và vùng ven biển phía tây.
C.
núi hướng tây bắc - đông nam, cao ở hai đầu, thấp ở giữa.
D.
đồng bằng ven biển đất cát, nghèo dinh dưỡng, ít phù sa.
Câu 34
Phát biểu nào sau đây không đúng với ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung Bộ? 
A.
Tạo ra những thay đổi trong phân bố dân cư. 
B.
Giúp đẩy mạnh sự giao lưu với các vùng khác. 
C.
Nâng cao hiệu quả bảo vệ tài nguyên, môi trường. 
D.
Làm thay đổi sự phân công lao động theo lãnh thổ. 
Câu 35
Vai trò chủ yếu của rừng ngập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long là 
A.
cung cấp nguồn lâm sản có nhiều giá trị kinh tế
B.
đảm bảo cân bằng sinh thái, phòng chống thiên tai
C.
giúp phát triển mô hình kinh tế nông, lâm kết hợp.
D.
tạo thêm diện tích, môi trường nuôi trồng thủy sản.
Câu 36
Cho biểu đồ về lúa phân theo mùa vụ nước ta năm 2010 và 2018
A.
Sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta.
B.
Diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta
C.
Năng suất lúa phân theo mùa vụ nước ta.
D.
Cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ
Câu 37
Vị trí trải dài từ xích đạo về chí tuyến Bắc là nhân tố chủ yếu làm cho Biên Đông có
A.
các dòng biển hoạt động theo mùa khác nhau, biển tương đối kín.
B.
mưa nhiều theo mùa và khác nhau theo vùng, đường bờ biển dài
C.
các đảo và quần đảo, nhiều rừng ngập mặn và sinh vật phong phú.
D.
nhiệt độ nước biển cao và tăng từ Bắc đến Nam, nhiều ánh sáng
Câu 38
Để khai thác theo chiều sâu trong công nghiệp có hiệu quả lâu dài, Đông Nam Bộ cần quan tâm chủ yếu đến vấn đề nào sau đây?
A.
Phát triển cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật
B.
Sử dụng hợp lí số lao động đông và có trình độ
C.
Sử dụng hợp lí tài nguyên và bảo vệ môi trường
D.
Thu hút đầu tư về vốn, khoa học và công nghệ
Câu 39
Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là 
A.
cho phép phát triển một nền nông nghiệp hàng hóa hiệu quả cao
B.
cung cấp nguồn nguyên liệu cho công nghiệp chế biến nông sản
C.
tạo ra tập quán sản xuất mới cho người lao động ở địa phương.
D.
giải quyết việc làm cho người lao động thuộc các dân tộc ít người.
Câu 40
Cho bảng số liệu:
A.
Tròn. 
B.
Đường. 
C.
Kết hợp.
D.
Cột.