THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Vật lý
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #5953
Lĩnh vực: Vật lý
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 1994
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý
Câu 1
Cho 4 tia phóng xạ phát ra từ nguồn: tia \(\alpha \), tia \({{\beta }^{+}}\), tia \({{\beta }^{-}}\) và tia \(\gamma \) đi vào một miền không gian có điện trường đều được tạo ra giữa hai bản tụ điện phẳng không khí. Đường sức điện trường có phương vuông góc với hướng của các tia phóng xạ phát ra. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là
A.
Tia \(\gamma \)
B.
Tia \({{\beta }^{-}}\)
C.
Tia \({{\beta }^{+}}\)
D.
Tia \(\alpha \)
Câu 2
Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm các thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia sáng màu lục đi ra là mặt nước. Không kể tia màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia màu
A.
lam và tím.
B.
tím, lam và đỏ.
C.
đỏ, vàng và lam.
D.
đỏ và vàng.
Câu 3
Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần số:
A.
bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
B.
lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
C.
có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy vào tải.
D.
nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây stato.
Câu 4
Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A.
mức cường độ âm.
B.
tần số âm.
C.
biên độ sóng âm.
D.
cường độ âm.
Câu 5
Trong tivi không có bộ phận nào sau đây?
A.
Máy biến áp.
B.
Mạch tách sóng.
C.
Mạch khuếch đại.
D.
Mạch biến điệu.
Câu 6
Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì
A.
hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
B.
hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C.
năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D.
năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
Câu 7
Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, cơ năng của nó bằng:
A.
Thế năng của vật nặng khi qua vị trí cân bằng.
B.
Động năng của vật nặng khi qua vị trí biên.
C.
Động năng của vật nặng.
D.
Tổng động năng và thế năng của vật khi qua một vị trí bất kì.
Câu 8
Hạt nhân \({}_{6}^{14}C\) gồm:
A.
6 prôtôn và 8 nơtron.
B.
14 prôtôn.
C.
6 nơtron, 8 prôtôn.
D.
14 nơtron.
Câu 9
Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu chàm vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng
A.
màu đỏ.
B.
màu tím.
C.
màu vàng.
D.
màu lục.
Câu 10
Dao động cưỡng bức là dao động của hệ:
A.
dưới tác dụng của lực quán tính.
B.
dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C.
dưới tác dụng của lực đàn hồi.
D.
trong điều kiện không có lực ma sát.
Câu 11
Hai sóng phát ra từ hai nguồn đồng bộ. Cực đại giao thoa nằm tại các điểm có hiệu khoảng cách tới hai nguồn bằng:
A.
một số lẻ lần nửa bước sóng.
B.
một số nguyên lần nửa bước sóng.
C.
một số nguyên lần bước sóng.
D.
một số lẻ lần bước sóng.
Câu 12
Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính trong máy quang phổ trước đến thấu kính của buồng tối là
A.
một chùm tia hội tụ.
B.
một chùm tia phân kỳ.
C.
một chùm tia song song.
D.
nhiều chùm tia đơn sắc song song, khác phương.
Câu 13
Quang phổ vạch của nguyên tử hidro gồm các vạch màu
A.
đỏ, cam, chàm, tím.
B.
đỏ, lam, lục, tím.
C.
đỏ, vàng, chàm, tím.
D.
đỏ, lam, chàm, tím.
Câu 14
Đặt một điện áp xoay chiều 200 V vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần \(R=100\ \Omega \) thì cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch là:
A.
\(I=1\ \left( A \right)\)
B.
\(I=2\sqrt{2}\ \left( A \right)\)
C.
\(I=2\ \left( A \right)\)
D.
\(I=\sqrt{2}\ \left( A \right)\)
Câu 15
Một con lắc đơn có chiều dài \(\ell =1m\) được kéo ra khỏi vị trí cân bằng một góc \({{\alpha }_{0}}=5{}^\circ \) so với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ cho vật dao động. Cho \(g={{\pi }^{2}}=10m\text{/}{{s}^{2}}\). Vận tốc của con lắc khi về đến giá trị cân bằng có giá trị là:
A.
15,8 m/s
B.
0,276 m/s
C.
0,028 m/s
D.
0,087 m/s
Câu 16
Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp có cuộn sơ cấp A và cuộn thứ cấp B. Cuộn A được nối với mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi. Cuộn B gồm các vòng dây quấn cùng chiều, một số điểm trên B được nối ra các chốt m, n, p, q (như hình bên), số chỉ của vôn kế V có giá trí lớn nhất khi khóa K ở chốt nào sau đây?
A.
Chốt p.
B.
Chốt n.
C.
Chốt q.
D.
Chốt m.
Câu 17
Một nguồn O dao động với tần số \(f=25\ H\text{z}\) tạo ra sóng trên mặt nước. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm dao động ngược pha với nhau nằm trên cùng một phương truyền sóng là 2,5cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng:
A.
1,25 cm/s
B.
50 cm/s
C.
1,5 m/s
D.
1,25 m/s
Câu 18
Một mạch LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của tụ điện là \({{q}_{0}}\) và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là \({{I}_{0}}\). Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch bằng \(0,5{{I}_{0}}\) thì điện tích của tụ điện có độ lớn là:
A.
\(\frac{{{Q}_{0}}\sqrt{2}}{2}\)
B.
\(\frac{{{Q}_{0}}\sqrt{5}}{2}\)
C.
\(\frac{{{Q}_{0}}}{2}\)
D.
\(\frac{{{Q}_{0}}\sqrt{3}}{2}\)
Câu 19
Hai quả cầu kim loại giống nhau mang điện tích lần lượt là \({{4.10}^{-8}}C\) và \(1,{{4.10}^{-7}}C\). Cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau, sau đó tách chúng ra xa. Điện tích mỗi quả cầu sau khi tách ra là
A.
\({{9.10}^{-8}}C\)
B.
\({{4.10}^{-8}}C\)
C.
\({{5.10}^{-8}}C\)
D.
\(1,{{4.10}^{-7}}C\)
Câu 20
Một con lắc lò xo một đầu gắn cố định, một đầu gắn vật m dao động điều hòa theo phương ngang. Con lắc có biên độ bằng 10 cm và cơ năng dao động là 0,5 J. Lấy mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí có li độ \(5\sqrt{3}\(cm bằng 0,1 s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần để lực đàn hồi của lò xo kéo đầu cố định của nó một lực 5 N là:
A.
0,4 s
B.
0,1 s
C.
0,5 s
D.
0,2 s
Câu 21
Đặt điện áp \(u=120\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{3} \right)V\) vào hai đầu điện trở có \(R=50\ \Omega \). Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua điện trở là:
A.
\(i=2,4\cos 100\pi t\ A\)
B.
\(i=2,4\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{3} \right)A\)
C.
\(i=2,4\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{3} \right)A\)
D.
\(i=1,2\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{3} \right)A\)
Câu 22
Một con lắc đơn chiều dài 100 cm, dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Lấy \(g=10m\text{/}{{s}^{2}}\). Khi vật đi qua vị trí có li độ cong 5 cm thì nó có tốc độ là
A.
4 cm/s
B.
9 cm/s
C.
27 cm/s
D.
22 cm/s
Câu 23
Ban đầu (\(t=0\)) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm \({{t}_{1}}\) mẫu chất phóng xạ X còn lại 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm \({{t}_{2}}={{t}_{1}}+100\)(s) số hạt nhân X chưa bị phân rã chỉ còn 5% so với số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là
A.
50 s
B.
25 s
C.
400 s
D.
309 s
Câu 24
Điện năng được truyền tải từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ. Biết công suất của nhà máy điện là 20 MW, điện áp nơi truyền đi bằng 500 kV, hệ số công suất nơi truyền đi bằng 0,8 và hiệu suất truyền tải đạt 98,75%. Điện trở của đường dây truyền tải bằng:
A.
\(50\ \Omega \)
B.
\(100\ \Omega \)
C.
\(125\ \Omega \)
D.
\(150\ \Omega \)
Câu 25
Một sóng âm lan truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là \({{L}_{M}}\) và \({{L}_{N}}\) với \({{L}_{M}}-{{L}_{N}}=30\ dB\). Cường độ âm tại M lớn hơn cường độ âm tại N:
A.
10000 lần.
B.
1000 lần.
C.
30 lần.
D.
3 lần.
Câu 26
Cho đoạn mạch gồm điện trở \({{R}_{1}}=100\ \Omega \), mắc nối tiếp với điện trở \({{R}_{2}}=200\ \Omega \), hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch là 12V. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở \({{R}_{1}}\) là
A.
\({{U}_{1}}=1\ V\)
B.
\({{U}_{1}}=8\ V\)
C.
\({{U}_{1}}=6\ V\)
D.
\({{U}_{1}}=4\ V\)
Câu 27
Trong thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng với khoảng cách giữa hai khe là \(a=5\ mm\). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là \(D=2,5\ m\). Hai khe được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng \(\lambda =0,64\ \mu m\). Vị trí vân sáng bậc 3 trên màn là:
A.
\(\pm 2,56\ mm\)
B.
\(\pm 1,32\ mm\)
C.
\(\pm 0,96\ mm\)
D.
\(\pm 0,63\ mm\)
Câu 28
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần \(R=20\ \Omega \) mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Biết cuộn cảm có độ tự cảm \(L=\frac{1}{5\pi }H\). Độ lệch pha giữa điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A.
\(\frac{\pi }{4}\)
B.
\(\frac{\pi }{2}\)
C.
\(\frac{\pi }{6}\)
D.
\(\frac{\pi }{3}\)
Câu 29
Khi chiếu bức xạ có bước sóng \(0,41\ \mu m\) vào catôt của một tế bào quang điện, với công suất 3,03W thì cường độ dòng quang điện bão hòa là 2 mA. Hãy xác định hiệu suất lượng tử của tế bào quang điện
A.
0,2%
B.
0,3%
C.
0,02%
D.
0,1%
Câu 30
Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm \(L=30\ \mu H\), một tụ điện \(C=3000\ pF\). Điện trở thuần của mạch dao động là \(1\ \Omega \). Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 6 V phải cung cấp cho mạch một năng lượng điện có công suất:
A.
0,18 W
B.
1,8 mW
C.
1,8 W
D.
5,5 mW
Câu 31
Một chất điểm dao động điều hòa trên một đoạn thẳng, khi đi qua M và N trên đoạn thẳng đó chất điểm có gia tốc lần lượt là \({{a}_{M}}=2\ m\text{/}{{\text{s}}^{2}}\) và \({{a}_{N}}=4\text{ m/}{{\text{s}}^{2}}\). C là một điểm trên đoạn MN và \(CM=4CN\). Gia tốc chất điểm khi đi qua C là
A.
\(2,5\ \text{m/}{{\text{s}}^{2}}\)
B.
\(3\ \text{m/}{{\text{s}}^{2}}\)
C.
\(3,6\ \text{m/}{{\text{s}}^{2}}\)
D.
\(3,5\ \text{m/}{{\text{s}}^{2}}\)
Câu 32
Một con lắc lò xo một đầu gắn cố định, một đầu gắn vật m dao động điều hòa theo phương ngang. Con lắc có biên độ bằng 10 cm và cơ năng dao động là 0,5 J. Lấy mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí có li độ \(5\sqrt{3}\)cm bằng 0,1 s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần để lực đàn hồi của lò xo kéo đầu cố định của nó một lực 5 N là:
A.
0,4 s
B.
0,1 s
C.
0,5 s
D.
0,2 s
Câu 33
Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Khi đeo kính chữa tật của mắt, người này nhìn rõ được các vật đặt gần nhất cách mắt
A.
15,0 cm
B.
16,7 cm
C.
17,5 cm
D.
22,5 cm
Câu 34
Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là \({{r}_{0}}\). Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A.
\(12{{\text{r}}_{0}}\)
B.
\(\text{9}{{\text{r}}_{0}}\)
C.
\(16{{\text{r}}_{0}}\)
D.
\(\text{4}{{\text{r}}_{0}}\)
Câu 35
Hai nguồn kết hợp \({{S}_{1}}\) và \({{S}_{2}}\) trên mặt nước trong thí nghiệm giao thoa dao động với tần số \(60\ \text{Hz}\), cùng pha. Điểm M cách \({{S}_{1}}\) và \({{S}_{2}}\) các đoạn \({{d}_{1}}=15\ cm\) và \({{d}_{2}}=21\ cm\) có cực đại giao thoa. Giữa M và đường trung trực của \({{S}_{1}}{{S}_{2}}\) còn có ba dãy cực tiểu khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
A.
60 cm/s
B.
30 cm/s
C.
120 cm/s
D.
15 cm/s
Câu 36
Nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng \(\lambda \). Khoảng cách từ S tới mặt phẳng hai khe là d. Hai khe cách màn một đoạn là 2,7m. Cho S dời theo phương song song với \({{S}_{1}}{{S}_{2}}\) về phía \({{S}_{1}}\) một đoạn 1,5mm. Hệ vân giao thoa trên màn di chuyển 4,5mm theo phương song song với \({{S}_{1}}{{S}_{2}}\) về phía \({{S}_{2}}\). Tính d?
A.
0,45 m
B.
0,9 m
C.
1,8 m
D.
2,7 m
Câu 37
Một đoạn dây dẫn thẳng dài 10cm mang dòng điện cường độ 0,75A, đặt trong từ trường đều có đường sức từ vuông góc với dây dẫn. Biết lực từ tác dụng lên đoạn dây là 0,03N thì cảm ứng từ có độ lớn bằng:
A.
0,8 T
B.
1,0 T
C.
0,4 T
D.
0,6 T
Câu 38
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38μm đến 0,76μm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76μm còn có bao nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác?
A.
4
B.
7
C.
6
D.
5
Câu 39
Electron trong nguyên tử hiđrô quay quanh hạt nhân trên các quỹ đạo tròn gọi là quỹ đạo dừng. Biết tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K là \(2,{{186.10}^{6}}\ \text{m/s}\). Khi êletron chuyển động trên quỹ đạo dừng N thì vận tốc của nó là
A.
\(2,{{732.10}^{5}}\ \text{m/s}\)
B.
\(5,{{465.10}^{5}}\ \text{m/s}\)
C.
\(8,{{198.10}^{5}}\ \text{m/s}\)
D.
\(10,{{928.10}^{5}}\ \text{m/s}\)
Câu 40
Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian được mô tả bằng đồ thị ở hình bên. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời của đoạn mạch đó là:
A.
\(i=4\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right)A\)
B.
\(i=4\cos \left( 120\pi t-\frac{\pi }{4} \right)A\)
C.
\(i=4\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{4} \right)A\)
D.
\(i=4\cos \left( 120\pi t+\frac{\pi }{4} \right)A\)