THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Địa lý
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #5959
Lĩnh vực: Địa lý
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 988

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí

Câu 1
Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước ta hiện nay phát triển nhanh chủ yếu do?
A.
tàu thuyền tốt hơn
B.
thị trường mở rộng
C.
nguồn lợi phong phú
D.
chế biến đa dạng.
Câu 2
Biện pháp nào giúp mở rộng diện tích rừng sản xuất ở nước ta?
A.
lập vườn quốc gia
B.
tăng cường khai thác.
C.
tích cực trồng mới
D.
làm ruộng bậc thang. 
Câu 3
Xu hướng nổi bật của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là 
A.
sản xuất hàng hóa
B.
chủ yếu xuất khẩu
C.
sản xuất nhỏ lẻ
D.
tăng tỉ trọng thịt các loại
Câu 4
Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm nước ta hiện nay 
A.
tập trung ở miền núi.
B.
sản phẩm đa dạng
C.
cần ít lao động
D.
có ít ngành
Câu 5
Vùng Đồng bằng sông Hồng có thế mạnh kinh tế về?
A.
trồng cây lâu năm
B.
chăn nuôi đại gia súc
C.
trồng cây lương thực.
D.
thủy điện, thủy lợi.
Câu 6
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau đây? 
A.
Sóc Trăng
B.
Cà Mau. 
C.
Kiên Giang. 
D.
Bạc Liêu.
Câu 7
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió Tây khô nóng hoạt động mạnh nhất ở vùng khí hậu nào?
A.
Nam Trung Bộ.
B.
Bắc Trung Bộ.
C.
Tây Nguyên.
D.
Trung và Nam Bắc Bộ.
Câu 8
Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, tháng đỉnh lũ của sông Mê Công, sông Hồng và sông Đà Rằng lần lượt là các tháng 
A.
11, 8, 10.
B.
9, 8, 10. 
C.
10, 8, 11
D.
10, 8, 9.
Câu 9
Qua Atlat Địa lý Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây có diện tích lớn nhất khu vực đồi núi nước ta?
A.
Đất feralit trên đá vôi. 
B.
Đất feralit trên các loại đá khác
C.
Các loại đất khác và núi đá. 
D.
Đất feralit trên đá badan.
Câu 10
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị nào sau đây là đô thị loại 2?
A.
Hải Phòng.
B.
Hà Nội.
C.
Thanh Hóa.
D.
Thái Bình.
Câu 11
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mô GDP từ  15 - 100.000 tỉ đồng?
A.
Hà Nội.
B.
Hải Phòng.
C.
Nha Trang.
D.
Vũng Tàu.
Câu 12
Dựa theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết cây bông và đậu tương được trồng nhiều ở nơi nào sau đây?
A.
Lào Cai.
B.
Lai Châu.
C.
Điện Biên
D.
Hòa Bình.
Câu 13
Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A.
Phan Thiết
B.
Quy Nhơn.
C.
Quảng Ngãi.
D.
Đà Nẵng.
Câu 14
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có ngành dệt, may?
A.
Vinh
B.
Thanh Hóa
C.
Nam Định.
D.
Hạ Long
Câu 15
Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết vùng nào có mật độ đường sắt cao nhất nước ta?
A.
Bắc Trung Bộ
B.
Đồng bằng sông Hồng
C.
Duyên hải Nam Trung Bộ
D.
Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 16
Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển?
A.
Hà Nội
B.
Hải Phòng.
C.
Đà Lạt
D.
Cần Thơ.
Câu 17
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhà máy nhiệt điện Na Dương thuộc tỉnh nào sau đây? 
A.
Hà Giang
B.
Quảng Ninh
C.
Cao Bằng
D.
Lạng Sơn.
Câu 18
Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết đường số 7 chạy qua tỉnh nào sau đây?
A.
Quảng Trị.
B.
Thanh Hóa
C.
Nghệ An.
D.
Quảng Bình.
Câu 19
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Liên Khương thuộc tỉnh nào sau đây?
A.
Kon Tum
B.
Gia Lai.
C.
Đắk Lắk.
D.
Lâm Đồng.
Câu 20
Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ? 
A.
Mộc Bài
B.
Đồng Tháp. 
C.
An Giang.
D.
Hà Tiên. 
Câu 21
Cho bảng số liệu:
A.
Phi-lip-pin
B.
Cam-pu-chia
C.
Lào
D.
Mi-an-ma.
Câu 22
Cho biểu đồ sau:
A.
Philippin tăng nhanh hơn Việt Nam.
B.
Thái Lan tăng nhanh hơn Philippin.
C.
Thái Lan tăng rất nhanh, ổn định.
D.
Việt Nam tăng trưởng nhanh nhất
Câu 23
Do nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên có 
A.
khí hậu phân thành hai mùa
B.
độ ẩm tương đối không khí cao
C.
tổng lượng mưa trong năm lớn.
D.
hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh.
Câu 24
Dân số ở nước ta đông gây khó khăn chủ yếu cho việc 
A.
nâng cao chất lượng cuộc sống.
B.
phát triển khoa học và kĩ thuật.
C.
đảm bảo tốt điều kiện sinh hoạt.
D.
thu hút vốn đầu tư nước ngoài. 
Câu 25
Chất lượng lao động nước ta ngày càng được nâng lên chủ yếu là do 
A.
Giáo dục, văn hóa và y tế phát triển. 
B.
Nhiều dân tộc, lao động dồi dào. 
C.
Dân số đông, gia tăng còn nhanh. 
D.
Các đô thị có nhiều lao động kĩ thuật. 
Câu 26
Phát biểu nào không đúng với chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ của nước ta hiện nay?
A.
Thành lập các khu công nghiệp tập trung
B.
Các vùng chuyên canh lớn được hình thành
C.
Tạo sự phân hóa sản xuất lớn giữa các vùng.   
D.
Vai trò kinh tế tư nhân ngày càng quan trọng.
Câu 27
Cơ cấu sản phẩm công nghiệp của nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu là để
A.
khai thác tốt hơn thế mạnh về khoáng sản
B.
tận dụng tối đa nguồn vốn từ nước ngoài
C.
phù hợp hơn với yêu cầu của thị trường.
D.
sử dụng có hiệu quả hơn nguồn lao động.
Câu 28
Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác thủy sản ven bờ ở nước ta hiện nay là
A.
nguồn lợi sinh vật giảm sút nghiêm trọng
B.
vùng biển ở một số địa phương bị ô nhiễm
C.
nước biển dâng, bờ biển nhiều nơi bị sạt lở
D.
có nhiều cơn bão xuất hiện trên Biển Đông.
Câu 29
Phát biểu không đúng với ngành hàng không của nước ta hiện nay?
A.
Cơ sở vật chất hiện đại hóa nhanh chóng
B.
Mở nhiều đường bay thẳng đến các nước
C.
Ngành non trẻ nhưng phát triển rất nhanh.
D.
Vận chuyển khối lượng hàng hóa lớn nhất.
Câu 30
Ở nhiều nơi của vùng biển phía Nam nước ta, hoạt động du lịch biển diễn ra được trong suốt cả năm, chủ yếu là do 
A.
gió mùa thổi trong năm
B.
địa hình ven biển đa dạng
C.
nền nhiệt cao quanh năm
D.
thời gian mùa khô dài. 
Câu 31
Sau Đổi mới, ngành nội thương nước ta phát triển mạnh chủ yếu do
A.
cơ cấu dân số và phân bố dân cư thay đổi.
B.
sản xuất phát triển, mức sống, thu nhập tăng
C.
phát triển giao thông vận tải, chợ, siêu thị.
D.
thu hút mạnh vốn đầu tư trong và ngoài nước.
Câu 32
Đàn lợn ở Trung du miền núi Bắc Bộ tăng nhanh chủ yếu do
A.
dịch vụ về giống và thú y phát triển mạnh mẽ.
B.
công nghiệp chế biến được đầu tư hiện đại hóa
C.
phát triển mạnh hình thức chăn nuôi trang trại.
D.
cơ sở thức ăn cho người được đảm bảo tốt hơn.
Câu 33
Hạn chế lớn nhất trong đánh bắt thủy sản ở Bắc Trung Bộ là 
A.
phần lớn tàu thuyền có công suất nhỏ, đánh bắt ven bờ là chính.
B.
thường xuyên ảnh hưởng của thiên tai, ngư cụ còn nghèo nàn lạc hậu.
C.
các cơ sở chế biến thủy sản chưa phát triển, thị trường còn hạn chế.
D.
không có các bãi tôm, bãi cá lớn ven bờ và ngư dân ít kinh nghiệm.
Câu 34
Khai thác thủy năng kết hợp với thủy lợi ở Tây Nguyên có ý nghĩa chủ yếu là
A.
phát triển công nghiệp, giải quyết nước tưới vào mùa khô.
B.
phát triển công nghiệp khai khoáng trên cơ sở nguồn điện rẻ
C.
tạo sản phẩm hàng hóa lớn, đáp ứng nhu cầu của thị trường. 
D.
thu hút lao động, tạo việc làm, thay đổi tập quán sản xuất.
Câu 35
Việc thu hút vốn đầu tư vào phát triển công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ có ý nghĩa chủ yếu là
A.
nâng cao vai trò trung chuyển, phát triển kinh tế mở.
B.
khắc phục được thiếu nguyên liệu, nguồn năng lượng.
C.
thúc đẩy hình thành khu công nghiệp và khu chế xuất.
D.
khai thác tốt các thế mạnh sẵn có, giải quyết việc làm. 
Câu 36
A.
Tốc độ tăng trưởng dân thành thị nước ta, giai đoạn 2009 - 2019
B.
Quy mô, cơ cấu dân thành thị nước ta, giai đoạn 2009 - 2019
C.
Số dân và tỉ lệ dân thành thị nước ta, giai đoạn 2009 - 2019
D.
Thay đổi cơ cấu dân thành thị nước ta, giai đoạn 2009 - 2019
Câu 37
Địa hình vùng núi Trường Sơn Bắc khác với vùng núi Trường Sơn Nam chủ yếu do tác động của 
A.
Hoạt động nội lực, các quá trình ngoại lực mỗi vùng khác nhau. 
B.
Vận động tạo núi, quá trình phong hóa các giai đoạn khác nhau. 
C.
Vận động kiến tạo nâng lên và hạ xuống khác nhau ở mỗi nơi
D.
Quá trình phong hóa, bóc mòn và bồi tụ mỗi thời kì khác nhau. 
Câu 38
Việc sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu nhằm mục đích gì?
A.
giảm ảnh hưởng nặng nề của các loại thiên tai gia tăng.
B.
chống biến đổi khí hậu, tăng diện tích rừng đầu nguồn.
C.
phân hóa lãnh thổ sản xuất, thu hút vốn và tạo việc làm.
D.
khai thác hiệu quả thế mạnh, nâng cao vị thế của vùng.
Câu 39
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển công nghiệp dầu khí ở Đông Nam Bộ là
A.
thu hút nguồn vốn đầu tư, đẩy mạnh hội nhập quốc tế.
B.
tăng cường phân hóa lãnh thổ, cung cấp nguyên liệu
C.
tạo sản phẩm có giá trị, đẩy nhanh tăng trưởng kinh tế. 
D.
thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tạo ra việc làm. 
Câu 40
Cho bảng số liệu: 
A.
Tròn
B.
Miền
C.
Cột 
D.
Đường