THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề: #596
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Bài tập, kiểm tra, thi học kỳ
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 3840
Đề thi HK2 môn Sinh học 11 năm 2021
Câu 1
Sự ra hoa ở thực vật chịu sự chi phối của các nhân tố nào sau đây?
A.
(2), (3) và (4)
B.
(1), (3) và (4)
C.
(1), (2), (3) và (4)
D.
(1), (2) và (3)
Câu 2
Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là gì?
A.
Hình thành nội nhũ cung cấp dinh dưỡng cho phôi phát triển.
B.
Tiết kiệm vật liệu di truyền sử dụng cả hai tinh tử.
C.
Hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội 3n.
D.
Cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi, hình thành cá thể mới.
Câu 3
Ở bướm, hoocmôn ecđixơn có vai trò gì?
A.
Chỉ ức chế quá trình hoá bướm thành nhộng.
B.
Gây lột xác và ức chế sâu thành nhộng và bướm.
C.
Ức chế biến đổi sâu thành nhộng và bướm.
D.
Gây lột xác và kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
Câu 4
Trong các loài động vật dưới đây, có bao nhiêu loài có hình thức phát triển biến thái không hoàn toàn?
A.
3
B.
4
C.
5
D.
6
Câu 5
Cây thanh long ở miền Nam nước ta thường ra hoa, kết quả từ cuối tháng 3 đến tháng 9 dương lịch. Trong những năm gần đây, vào khoảng đầu tháng 10 đến cuối tháng 1 năm sau, nông dân ở một số địa phương miền Nam áp dụng biện pháp kĩ thuật “thắp đèn” nhằm kích thích cây ra hoa để thu quả trái vụ. Hãy giải thích cơ sở khoa học của biện pháp kĩ thuật trên.
A.
4
B.
2
C.
3
D.
1
Câu 6
Phương pháp chiết cành là gì?
A.
cắt một cành vùi xuống đất cho mọc rễ.
B.
kết hợp cành của hai cây khác nhau.
C.
bóc vỏ, bọc đất cho ra rễ rồi chặt đem trồng.
D.
kết hợp cành của hai cây cùng giống.
Câu 7
Vai trò của auxin đối với sự hướng sáng của thân cây là gì?
A.
kích thích sự tăng trưởng của các tế bào ở phía tối của thân cây làm cho cây hướng về nguồn sáng.
B.
làm cho các tế bào ở phía tối của cây co lại.
C.
làm cho các tế bào ở phía sáng của cây ngừng phân chia.
D.
kích thích sự tăng trưởng của các tế bào ở phía sáng của cây làm cho cây hướng về nguồn sáng.
Câu 8
Cơ chế chung của các hình thức sinh sản vô tính là gì?
A.
Nguyên phân.
B.
Giảm phân và thụ tinh.
C.
Không tạo thành giao tử.
D.
Tế bào con 2n.
Câu 9
Sự ra hoa của thực vật phụ thuộc vào yếu tố nào?
A.
Điều kiện nhiệt độ, lượng phân bón và loại phân bón.
B.
Điều kiện nhiệt độ và hoocmôn florigen.
C.
Điều kiện nhiệt độ và cường độ ánh sáng.
D.
Điều kiện nhiệt độ và độ ẩm môi trường.
Câu 10
Hình thức sinh của rêu và dương xỉ là gì?
A.
sinh sản bằng bào tử, có sự xen kẽ giữa giai đoạn giao tử thể và thể giao tử.
B.
sinh sản bằng bào tử, có sự xen kẽ giữa giai đoạn giao tử thể và bào tử thể.
C.
sinh sản bằng bào tử, có sự xen kẽ giữa giai đoạn bào tử thể và thể bào tử.
D.
sinh sản bằng bào tử, có sự xen kẽ giữa giai đoạn bào tử thể và túi bào tử.
Câu 11
Hô hấp ngoài là gì?
A.
quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí chỉ ở mang.
B.
quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí ở bề mặt toàn cơ thể.
C.
quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí chỉ ở phổi.
D.
quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí của các cơ quan hô hấp như phổi, da…
Câu 12
Lưỡng cư sống được cả dưới nước và trên cạn vì sao?
A.
nguồn thức ăn ở hai môi trường đều phong phú.
B.
da luôn cần ẩm ướt.
C.
chúng vừa hô hấp được bằng da vừa hô hấp được bằng phổi.
D.
vừa bơi được dưới nước, vừa nhảy được ở trên cạn.
Câu 13
Mao mạch là gì?
A.
những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi thu hồi sản phẩm trao đổi chất giữa máu và tế bào.
B.
những mạch máu nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào.
C.
những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào.
D.
những điểm ranh giới phân biệt động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu với tế bào.
Câu 14
Máu chảy trong hệ tuần hoàn hở có đặc điểm gì?
A.
Áp lực lớn, tốc độ máu chảy cao.
B.
Áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.
C.
Áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh.
D.
Áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm.
Câu 15
Sự tuần hoàn máu trong hệ tuần hoàn kín diễn ra theo trình tự nào?
A.
Tim → Động Mạch → Tĩnh mạch → Mao mạch → Tim.
B.
Tim → Động Mạch → Mao mạch → Tĩnh mạch → Tim.
C.
Tim → Mao mạch → Động Mạch → Tĩnh mạch → Tim.
D.
Tim → Tĩnh mạch → Mao mạch → Động Mạch → Tim.
Câu 16
Ở người, thời gian mỗi chu kỳ hoạt động của tim là gì?
A.
0,9 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây.
B.
0,8 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây.
C.
0,12 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây.
D.
0,7 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây.
Câu 17
Sinh sản sinh dưỡng ở thực vật là quá trình như thế nào?
A.
tạo ra cây mới từ một phần của cơ quan sinh dưỡng ở cây.
B.
tạo ra cây mới chỉ từ rễ của cây.
C.
tạo ra cây mới chỉ từ một phần thân của cây.
D.
tạo ra cây mới chỉ từ lá của cây.
Câu 18
Máu được lưu thông trong hệ mạch là nhờ yếu tố nào?
A.
Sự chênh lệch vận tốc máu.
B.
Sự va chạm của các tế bào máu.
C.
Co bóp của mạch.
D.
Sức đẩy của tim khi tim co.
Câu 19
Ở thực vật có hai loại hướng động chính là gì?
A.
Hướng động dương và hướng động âm.
B.
Hướng động dương và hướng tiếp xúc.
C.
Hướng động âm và hướng trọng lực
D.
Hướng động âm và hướng sáng.
Câu 20
Ứng động (vận động cảm ứng) là hình thức phản ứng của cây như thế nào?
A.
trước nhiều tác nhân kích thích.
B.
trước tác nhân kích thích lúc có hướng, khi vô hướng.
C.
trước tác nhân kích thích không định hướng.
D.
trước tác nhân kích thích không ổn định.
Câu 21
Ở người, chứng huyết áp thấp biểu hiện khi nào?
A.
Huyết áp tâm trương < 60mmHg.
B.
Huyết áp tâm trương < 70mmHg.
C.
Huyết áp tâm trương < 80mmHg.
D.
Huyết áp tâm trương < 90mmHg.
Câu 22
Nếu trẻ em thiếu Iốt sẽ dẫn đến hậu quả nào?
A.
Chậm lớn, trí tuệ kém.
B.
Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.
C.
Người bé nhỏ hoặc khổng lồ.
D.
Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển.
Câu 23
Phản xạ là gì?
A.
phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích bên.
B.
ngoài cơ thể phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích bên trong cơ thể.
C.
phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích bên trong hoặc bên ngoài cơ thể.
D.
phản ứng của cơ thể trả lời lại các kích thích bên ngoài cơ thể.
Câu 24
Xinap là gì?
A.
diện tiếp xúc giữa các tế bào ở cạnh nhau.
B.
diện tiếp xúc chỉ giữa tế bào thần kinh với tế bào tuyến.
C.
diện tiếp xúc chỉ giữa tế bào thần kinh với tế bào cơ.
D.
diện tiếp xúc chỉ giữa các tế bào thần kinh với nhau hay với các tế bào khác (tế bào cơ, tế bào tuyến…).
Câu 25
Xung thần kinh là gì?
A.
thời điểm sắp xuất hiện điện thế hoạt động.
B.
sự xuất hiện điện thế hoạt động.
C.
thời điểm sau khi xuất hiện điện thế hoạt động.
D.
thời điểm chuyển giao giữa điện thế nghỉ sang điện thế hoạt động.
Câu 26
Ở người và động vật có hệ thần kinh phát triển, quá trình hình thành tập tính học được chính là gì?
A.
sự hình thành tế bào thần kinh mới.
B.
quá trình nối các tế bào với nhau.
C.
quá trình nối lại mối liên hệ cũ giữa các nơron.
D.
quá trình hình thành mối liên hệ mới giữa các nơron.
Câu 27
Có thể xác định tuổi của cây thân gỗ dựa vào bộ phận nào?
A.
tầng sinh mạch.
B.
vòng năm.
C.
các mô phân sinh.
D.
tầng sinh vỏ.
Câu 28
Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hoocmon sinh trưởng ở giai đoạn trẻ em sẽ dẫn đến hậu quả nào?
A.
Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.
B.
Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.
C.
Người bé nhỏ hoặc khổng lồ.
D.
Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển.
Câu 29
Nhân tố bên trong điều khiển sinh trưởng và phát triển của động vật là gì?
A.
nơi ở.
B.
hoocmon.
C.
thức ăn.
D.
nhiệt độ và ánh sáng.
Câu 30
Sinh sản bào tử có ở những ngành thực vật nào?
A.
Rêu, dương xỉ.
B.
Rêu, cây hạt trần.
C.
Quyết, cây hạt kín.
D.
Quyết, cây hạt trần.
Câu 31
Đối tượng nào sau đakhông có hiện tượng sinh sản vô tính?
A.
Cây rêu
B.
Cây tre
C.
Cây gừng
D.
Cây ngô
Câu 32
Trong sinh sản hữu tính ở thực vật, các cây con được sinh ra mang đặc tính ra sao?
A.
Giống nhau và có sự thích nghi với môi trường sống thay đổi
B.
Khác nhau và có sự thích nghi với môi trường sống thay đổi
C.
Giống nhau và có sự thích nghi tốt với môi trường sống ổn định
D.
Khác nhau và có sự thích nghi với môi trường sống ổn định
Câu 33
Điều nào sau đây không đúng với sinh đẻ có kế hoạch?
A.
Khoảng cách sinh con
B.
Điều chỉnh sinh con trai hay con gái
C.
Thời điểm sinh con
D.
Số con
Câu 34
Sử dụng bao cao su nhằm mục đích nào?
A.
Không cho tinh trùng gặp trứng và phòng các bệnh lây nhiễm qua đường tình dục
B.
Không cho trứng chín, rụng và phòng các bệnh lây nhiễm qua đường tình dục
C.
Cản trở hình thành hợp tử và phòng các bệnh lây nhiễm qua đường tình dục
D.
Cản trở sự phát triển của phôi thai và phòng các bệnh lây nhiễm qua đường tình dục
Câu 35
Điều nào không đúng khi nói về nuôi cấy mô tế bào thực vật?
A.
Tạo ra thế hệ sau có thêm nhiều tính trạng tốt
B.
Dựa trên tính toàn năng của tế bào
C.
Sản xuất ra các giống cây sạch bệnh
D.
Có thể nhân nhanh các giống cây
Câu 36
Có bao nhiêu phát biểu không đúng khi nêu ứng dụng quang chu kỳ để thúc đẩy sự ra hoa của cây trồng trong nông nghiệp?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 37
Vì sao thời kì mang thai không có trứng chín và rụng?
A.
Khi nhau thai được hình thành, thể vàng tiết ra hoocmôn Prôgestêron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.
B.
Khi nhau thai được hình thành sẽ duy trì thể vàng tiết ra hoocmôn Prôgestêron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.
C.
Khi nhau thai được hình thành sẽ tiết ra hoocmôn kích dục nhau thai ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.
D.
Khi nhau thai được hình thành sẽ tiết ra hoocmôn kích dục nhau thai (HCG) duy trì thể vàng tiết ra hoocmôn Prôgestêron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.
Câu 38
Nhóm động vật nào có hình thức sinh sản nảy chồi?
A.
Ruột khoang, giun dẹp
B.
Bọt biển, giun dẹp
C.
Nguyên sinh
D.
Bọt biển, ruột khoang
Câu 39
Tirôxin được sản sinh ra ở cơ quan nào?
A.
Tuyến yên.
B.
Tuyến giáp.
C.
Tinh hoàn.
D.
Buồng trứng.
Câu 40
Vì sao sâu bướm phá hại cây trồng nghiêm trọng hơn bướm trưởng thành?
A.
Vì sâu bướm có cấu tạo kiểu miệng nghiền nên có thể sử dụng hầu hết các bộ phận của cây.
B.
Vì sâu bướm chưa có cánh, không di chuyển đi xa nên thức ăn chủ yếu phải lá cây.
C.
Vì ống tiêu hóa của sâu bướm thiếu enzim xenlulaza nên hiệu quả tiêu hóa thấp, đòi hỏi phải ăn nhiều lá cây để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng.
D.
Vì ống tiêu hóa của sâu bướm có đầy đủ các loại enzim nên khả năng sử dụng các bộ phận của cây rất lớn.