THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #5971
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 3977
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Câu 1
Số cách chọn 5 học sinh trong một lớp có 25 học sinh nam và 16 học sinh nữ là
A.
\(C_{25}^5 + C_{16}^5\)
B.
\(C_{25}^5\)
C.
\(A_{41}^5\)
D.
\(C_{41}^5\)
Câu 2
Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có: \({{u}_{1}}=-0,1;\,\,d=0,1\). Số hạng thứ 7 của cấp số cộng này là
A.
1,6
B.
6
C.
0,5
D.
0,6
Câu 3
Cho hàm số \(y=h\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau
A.
Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -1;\ 3 \right)\).
B.
Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -1;\ +\infty \right)\).
C.
Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -1;\ 1 \right)\)
D.
Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -\infty ;\ 1 \right)\)
Câu 4
Cho hàm số \(y=h\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình sau
A.
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2
B.
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 4
C.
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 3
D.
Hàm số đạt cực tiểu tại x = -2
Câu 5
Cho hàm số \(y=g\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
A.
3
B.
2
C.
4
D.
1
Câu 6
Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\frac{{ - 2x - 1}}{{x - 1}}\) có phương trình lần lượt là
A.
x = 1;y = 2
B.
x = 1;y = -2
C.
x = 2;y = - 1
D.
x = 2;y = 1
Câu 7
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
\(y = - {x^3} + 3{x^2} + 1\)
B.
\(y = - {x^3} - 3{x^2} + 1\)
C.
\(y = {x^3} + 3{x^2} + 1\)
D.
\(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\)
Câu 8
Đồ thị hàm số \(y=-4{{x}^{4}}-5{{x}^{2}}\) cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A.
1
B.
3
C.
0
D.
4
Câu 9
Cho a là số thực dương khác 2. Tính \(I={{\log }_{\frac{a}{2}}}\left( \frac{{{a}^{2}}}{4} \right)\).
A.
\(I = \frac{1}{2}\)
B.
\(I = \frac{-1}{2}\)
C.
I = 2
D.
I = -2
Câu 10
Đạo hàm của hàm số \(y={{2021}^{x}}\) là:
A.
\(y' = x{.2021^{x - 1}}\)
B.
\(y' = {2021^x}\)
C.
\(y' = \frac{{{{2021}^x}}}{{\ln 2021}}\)
D.
\(y' = {2021^x}.\ln 2021\)
Câu 11
Cho biểu thức \(P=\sqrt[4]{{{x}^{5}}}\), với x>0. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A.
\(P = {x^{\frac{4}{5}}}\)
B.
\(P = {x^9}\)
C.
\(P = {x^{20}}\)
D.
\(P = {x^{\frac{5}{4}}}\)
Câu 12
Tìm tập nghiệm S của phương trình \({{2}^{x+1}}=8\).
A.
\(S = \left\{ 2 \right\}\)
B.
\(S = \left\{ -1 \right\}\)
C.
\(S = \left\{ 4 \right\}\)
D.
\(S = \left\{ 1 \right\}\)
Câu 13
Nghiệm của phương trình \({{\log }_{2}}\left( 2x-2 \right)=3\) là
A.
x = 3
B.
x = 2
C.
x = 5
D.
x = 4
Câu 14
Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=3{{x}^{2}}+2x+5\) là
A.
\(F\left( x \right) = {x^3} + {x^2} + 5\)
B.
\(F\left( x \right) = {x^3} + x + C\)
C.
\(F\left( x \right) = {x^3} + {x^2} + 5x + C\)
D.
\(F\left( x \right) = {x^3} + {x^2} + C\)
Câu 15
Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=\cos \left( 2-3x \right)\).
A.
\(\int {\cos \left( {2 - 3x} \right){\rm{d}}x = - \frac{1}{3}\sin \left( {2 - 3x} \right) + C} \)
B.
\(\int {\cos \left( {2 - 3x} \right){\rm{d}}x = \sin \left( {2 - 3x} \right) + C} \)
C.
\(\int {\cos \left( {2 - 3x} \right){\rm{d}}x = - 3\sin \left( {2 - 3x} \right) + C} \)
D.
\(\int {\cos \left( {2 - 3x} \right){\rm{d}}x = 3\sin \left( {2 - 3x} \right) + C} \)
Câu 16
Cho \(\int\limits_{a}^{c}{f\left( x \right)\text{d}x}=17\) và \(\int\limits_{b}^{c}{f\left( x \right)\text{d}x}=-11\) với a<b<c. Tính \(I=\int\limits_{a}^{b}{f\left( x \right)\text{d}x}\).
A.
I = -6
B.
I = 28
C.
I = 6
D.
I = -28
Câu 17
Tính tích phân \(I=\int\limits_{-1}^{1}{(4{{x}^{3}}-3)\text{d}x}\).
A.
I = 6
B.
I = -6
C.
I = 4
D.
I = -4
Câu 18
Số phức liên hợp của số phức \(w=1-2i\) là
A.
1 + 2i
B.
-1 - 2i
C.
2 - i
D.
-1 + 2i
Câu 19
Cho hai số phức \({{z}_{1}}=2+3i, {{z}_{2}}=-4-5i\). Số phức \(z={{z}_{1}}+{{z}_{2}}\) là
A.
z = 2 + 2i
B.
z = - 2 + 2i
C.
z = 2 - 2i
D.
z = - 2 - 2i
Câu 20
Cho số phức \(w=2-3i\). Điểm biểu diễn số phức liên hợp của w có tọa độ là
A.
(2;3)
B.
(-2;-3)
C.
(2;-3)
D.
(-2;3)
Câu 21
Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là \({{a}^{2}}\) và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
\(\frac{2}{3}{a^3}\)
B.
\(\frac{4}{3}{a^3}\)
C.
2a3
D.
4a3
Câu 22
Tính thể tích V của khối lập phương \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\), biết BB'=2m.
A.
\(V = 2{m^3}\)
B.
\(V = 8{m^3}\)
C.
\(V = \frac{8}{3}{m^3}\)
D.
\(V = 6{m^3}\)
Câu 23
Công thức tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là:
A.
\(V = \pi rh.\)
B.
\(V = \pi {r^2}h.\)
C.
\(V = \frac{1}{3}\pi rh.\)
D.
\(V = \frac{1}{3}\pi {r^2}h.\)
Câu 24
Một hình nón có bán kính đáy \(r=4\,cm\) và độ dài đường sinh \(l=3\,cm.\) Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng
A.
\(12\pi c{m^2}.\)
B.
\(48\pi c{m^2}.\)
C.
\(24\pi c{m^2}.\)
D.
\(36\pi c{m^2}.\)
Câu 25
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 5;3;4 \right)\) và \(B\left( 3;1;0 \right).\) Tìm tọa độ điểm I biết A đối xứng với B qua I.
A.
\(I\left( {4;2;2} \right).\)
B.
\(I\left( { - 2; - 2; - 4} \right).\)
C.
\(I\left( { - 1; - 1; - 2} \right).\)
D.
\(I\left( { 1; 1; 2} \right).\)
Câu 26
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tâm và bán kính của mặt cầu \(\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}+4x-2y+6z+5=0\) là
A.
\(I\left( -4\,;\,2\,;\,-6 \right), R=5\).
B.
\(I\left( 2\,;\,-1\,;\,3 \right), R=3\).
C.
\(I\left( 4\,;\,-2\,;\,6 \right), R=5\)
D.
\(I\left( -2\,;\,1\,;\,-3 \right), R=3\).
Câu 27
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{align}
& x=1+t \\
& y=1+t \\
& z=1+2t \\
\end{align} \right.\). Điểm nào sau đây thuộc \(\Delta \)
A.
\(M\left( {2;2;3} \right)\)
B.
\(M\left( {1;1;2} \right)\)
C.
\(M\left( {2;2;2} \right)\)
D.
\(M\left( {2;2; - 3} \right)\)
Câu 28
Một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng \(x+2y+3z+4=0\) là?
A.
\(\overrightarrow n \left( {0; - 2;3} \right)\)
B.
\(\overrightarrow n \left( {0;2;3} \right)\)
C.
\(\overrightarrow n \left( {2;3;4} \right)\)
D.
\(\overrightarrow n \left( {1;2;3} \right)\)
Câu 29
Chọn ngẫu nhiên 2 số trong 10 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tích là một số chẵn là:
A.
\(\frac{2}{9}.\)
B.
\(\frac{7}{9}.\)
C.
\(\frac{5}{9}.\)
D.
\(\frac{1}{2}.\)
Câu 30
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)?
A.
\(y = \frac{{x - 1}}{{x - 3}}.\)
B.
\(y = {x^3} + 2x.\)
C.
\(y = - {x^3} + {x^2} - x.\)
D.
\(y = {x^4} - 3{x^2} + 2.\)
Câu 31
Gọi \(M,\,m\) lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=\frac{x+1}{2x-1}\) trên đoạn \(\left[ -2;\,0 \right]\). Giá trị biểu thức 5M+m bằng:
A.
0
B.
\( - \frac{{24}}{5}\)
C.
\( \frac{{24}}{5}\)
D.
-4
Câu 32
Tập nghiệm S của bất phương trình \({{\left( \frac{1}{2} \right)}^{{{x}^{2}}-4x}}<8\) là:
A.
\(S = \left( { - \infty ;3} \right)\)
B.
\(S = \left( {1; + \infty } \right)\)
C.
\(S = \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)
D.
\(S = \left( {1;3} \right)\)
Câu 33
Cho \(\int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)\text{d}x=-3}, \int\limits_{2}^{5}{f\left( x \right)\text{d}x=5}\) và \(\int\limits_{1}^{5}{g\left( x \right)\text{d}x=6}\). Tính tích phân \(I=\int\limits_{1}^{5}{\left[ 2.f\left( x \right)-g\left( x \right) \right]\text{d}x}\).
A.
I = -2
B.
I = 10
C.
I = 4
D.
I = 8
Câu 34
Tính môđun số phức nghịch đảo của số phức \(z={{\left( 1-2i \right)}^{2}}\)
A.
\(\frac{1}{{\sqrt 5 }}\)
B.
\(\sqrt 5 \)
C.
\(\frac{1}{{25}}\)
D.
\(\frac{1}{{5}}\)
Câu 35
Cho hình lăng trụ đều \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng \(a\sqrt{3}\). Góc giữa đường thẳng \({B}'C\) với mặt phẳng đáy bằng
A.
90o
B.
30o
C.
45o
D.
60o
Câu 36
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng 3 và độ dài cạnh bên bằng \(2\sqrt{3}\) (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ S đến mặt phẳng \(\left( ABC \right)\) bằng
A.
\(\sqrt {10} \)
B.
3
C.
\(\sqrt {15} \)
D.
\(\sqrt {6} \)
Câu 37
Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm có tâm là \(I\left( 2;2;2 \right)\) và đi qua điểm \(M\left( 6;5;2 \right)\) có phương trình là:
A.
\({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 25\)
B.
\({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 25\)
C.
\({\left( {x - 6} \right)^2} + {\left( {y - 5} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 25\)
D.
\({\left( {x - 6} \right)^2} + {\left( {y - 5} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 5\)
Câu 38
Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và điểm \(B\left( 1;2;3 \right)\) có phương trình tham số là:
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = t\\
y = 2t\\
z = 3t
\end{array} \right.\,\,\,\left( {t \in R} \right)\)
B.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1\\
y = 2\\
z = 3
\end{array} \right.\,\,\,\,\left( {t \in R} \right)\)
C.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = 3t\\
y = 2t\\
z = t
\end{array} \right.\,\,\,\left( {t \in R} \right)\)
D.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + t\\
y = 2 + t\\
z = 3 + t
\end{array} \right.\,\,\,\left( {t \in R} \right)\)
Câu 39
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) có đồ thị \(y={f}'\left( x \right)\) cho như hình dưới đây.
A.
\(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 3;3} \right]} g\left( x \right) = g\left( 1 \right)\)
B.
\(\mathop {\max }\limits_{\left[ { - 3;3} \right]} g\left( x \right) = g\left( 1 \right)\)
C.
\(\mathop {\max }\limits_{\left[ { - 3;3} \right]} g\left( x \right) = g\left( 3 \right)\)
D.
Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của g(x)
Câu 40
Có bao nhiêu số nguyên dương x sao cho ứng với mỗi x có không quá 10 số nguyên y thỏa mãn \(\left( {{3}^{y+3}}-3 \right)\left( {{3}^{y}}-x \right)>0\,\,?\)
A.
19683
B.
59049
C.
6561
D.
19682
Câu 41
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)=1, y=g\left( x \right)=\left| x \right|\). Giá trị \(I=\int\limits_{-1}^{2}{\min \left\{ f\left( x \right);g\left( x \right) \right\}}\text{d}x\)
A.
1
B.
1,5
C.
2
D.
2,5
Câu 42
Có tất cả bao nhiêu số phức z mà phần thực và phần ảo của nó trái dấu đồng thời thỏa mãn \(\left| z+\overline{z} \right|+\left| z-\overline{z} \right|=4\) và \(\left| z-2-2i \right|=3\sqrt{2}.\)
A.
1
B.
3
C.
2
D.
0
Câu 43
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có \(AB=a,\,BC=a\sqrt{3}\). Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABC \right)\). Tính thể tích V của khối khóp S.ABC.
A.
\(V = \frac{{2{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}\)
B.
\(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}\)
C.
\(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}\)
D.
\(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}\)
Câu 44
Ông An cần làm một đồ trang trí như hình vẽ. Phần dưới là một phần của khối cầu bán kính \(20\ cm\) làm bằng gỗ đặc, bán kính của đường tròn phần chỏm cầu bằng \(10\ cm\). Phần phía trên làm bằng lớp vỏ kính trong suốt. Biết giá tiền của \(1\ {{m}^{2}}\) kính như trên là 1.500.000 đồng, giá triền của \(1\ {{m}^{3}}\) gỗ là 100.000.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông An mua vật liệu để làm đồ trang trí là bao nhiêu.
A.
1.000.000
B.
1.100.000
C.
1.010.000
D.
1.005.000
Câu 45
Trong không gian Oxyz, cho ba đường thẳng \(d:\frac{x}{1}=\frac{y}{1}=\frac{z+1}{-2},{{\Delta }_{1}}:\frac{x-3}{2}=\frac{y}{1}=\frac{z-1}{1},{{\Delta }_{2}}:\frac{x-1}{1}=\frac{y-2}{2}=\frac{z}{1}\). Đường thẳng \(\Delta \) vuông góc với d đồng thời cắt \({{\Delta }_{1}},{{\Delta }_{2}}\) tương ứng tại H,K sao cho \(HK=\sqrt{27}\). Phương trình của đường thẳng \(\Delta \) là
A.
\(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{z}{1}\)
B.
\(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{z}{1}\)
C.
\(\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{z}{1}\)
D.
\(\frac{{x - 1}}{{ - 3}} = \frac{{y + 1}}{{ - 3}} = \frac{z}{1}\)
Câu 46
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên tập số thực và có \(f\left( -1 \right)=0\). Hàm số \({f}'\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ:
A.
\(\left( {3; + \infty } \right)\)
B.
\(\left( { - 1;2} \right)\)
C.
\(\left( {0; + \infty } \right)\)
D.
(0;3)
Câu 47
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\in \left( -2020;2020 \right)\) để \(2{{\text{a}}^{\sqrt{{{\log }_{a}}b}}}\text{ - }{{\text{b}}^{\sqrt{{{\log }_{b}}a}}}>m\sqrt{{{\log }_{a}}b}+1\) với a,b là các số thực lớn hơn 1?
A.
Vô số
B.
2020
C.
2019
D.
1
Câu 48
Cho hàm số bậc 3 \(f\left( x \right)=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d\) và đường thẳng d: \(g\left( x \right)=mx+n\) có đồ thị như hình vẽ. Nếu phần tô màu đen có diện tích bằng \(\frac{1}{2}\), thì phần gạch chéo có diện tích bằng bao nhiêu?
A.
2,5
B.
2
C.
1
D.
1,5
Câu 49
Xét các số phức \({{z}_{1}},\text{ }{{z}_{2}}\) thỏa \(\left| {{z}_{1}}+1-2i \right|+\left| {{z}_{1}}-3-3i \right|=2\left| {{z}_{2}}-1-\frac{5}{2}i \right|=\sqrt{17}.\) Giá trị lớn nhất của \(P=\left| {{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right|+\left| {{z}_{1}}+2-i \right|\) bằng
A.
\(2\sqrt {17} .\)
B.
\(3\sqrt {29} .\)
C.
\(\sqrt {17} + \sqrt {29} .\)
D.
\(\sqrt {17} + 2\sqrt {29} .\)
Câu 50
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \(A\left( 1;2;-3 \right),B\left( \frac{3}{2};\frac{3}{2};-\frac{1}{2} \right),C\left( 1;1;4 \right),D\left( 5;3;0 \right).\) Gọi \(\left( {{S}_{1}} \right)\) là mặt cầu tâm A bán kính bằng \(3,\left( {{S}_{2}} \right)\) là mặt cầu tâm B bán kính bằng \(\frac{3}{2}.\) Có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với 2 mặt cầu \(\left( {{S}_{1}} \right),\left( {{S}_{2}} \right)\) đồng thời song song với đường thẳng đi qua C và D.
A.
1
B.
2
C.
4
D.
Vô số