THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Địa lý
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #5974
Lĩnh vực: Địa lý
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 2871
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí
Câu 1
Vùng có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là vùng
A.
thềm lục địa
B.
lãnh hải
C.
tiếp giáp lãnh hải.
D.
đặc quyền kinh tế
Câu 2
Hiện tượng cá chết hàng loạt tại 4 tỉnh miền Trung nước ta vào năm 2016 là do
A.
độc tố sản sinh từ hiện tượng thủy triều đỏ.
B.
các sự cố đắm tàu, tràn dầu, rửa tàu trên biển.
C.
rác thải sản xuất và sinh hoạt chưa qua xử lí đổ trực tiếp ra biển.
D.
hàm lượng kim loại nặng thải ra môi trường biển vượt quá giới hạn cho phép.
Câu 3
Hiện tượng sạt lở bờ biển xảy ra nhanh nhất ở khu vực ven biển
A.
Bắc Bộ
B.
Trung Bộ
C.
Đông Nam Bộ
D.
Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 4
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Trung Quốc?
A.
Lạng Sơn
B.
Cao Bằng
C.
Điện Biên.
D.
Yên Bái.
Câu 5
Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết hai trạm khí hậu Hà Nội và Thanh Hóa khác nhau ở đặc điểm nào sau đây?
A.
Thời gian mùa mưa.
B.
Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn
C.
Tháng mưa lớn nhất.
D.
Nhiệt độ trung bình năm trên 200C.
Câu 6
Dựa vào Atlat Việt Nam trang 10, lưu lượng nước sông Cửu Long (tại trạm Mỹ Thuận) thấp nhấp là vào tháng?
A.
3
B.
4
C.
5
D.
6
Câu 7
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết khu vực nào cao nhất trên lát cắt C-D?
A.
Núi Phanxipang
B.
Núi Phu Luông.
C.
Núi Phu Pha Phong.
D.
Cao nguyên Mộc châu.
Câu 8
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào có mật dân số cao nhất nước ta ?
A.
Đồng bằng sông Cửu Long.
B.
Duyên hải Nam Trung Bộ.
C.
Đồng bằng sông Hồng
D.
Tây Nguyên.
Câu 9
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết diện tích rừng trồng của nước ta giai đoạn 2000 - 2007 có xu hướng thay đổi như thế nào?
A.
Tăng lên
B.
Giảm đi.
C.
Không thay đổi.
D.
Tăng giảm không ổn định.
Câu 10
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển Nghi Sơn thuộc tỉnh nào?
A.
Thanh Hóa
B.
Nghệ An
C.
Quảng Bình.
D.
Quảng Trị.
Câu 11
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế?
A.
Pù Mát
B.
Vũ Quang
C.
Bạch Mã
D.
Yok Đôn
Câu 12
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc tỉnh Nghệ An?
A.
Bỉm Sơn
B.
Vinh
C.
Huế
D.
Đà Nẵng
Câu 13
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không có ngành sản xuất vật liệu xây dựng?
A.
Long Xuyên.
B.
Cần Thơ
C.
Sóc Trăng
D.
Cà Mau
Câu 14
Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc?
A.
Hà Nội
B.
Hải Phòng
C.
Vĩnh Phúc
D.
Đà Nẵng.
Câu 15
Đặc điểm địa hình có ý nghĩa lớn trong việc bảo toàn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên nước ta là
A.
đồng bằng chiếm ¼ diện tích và phân bố ở ven biển.
B.
đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp
C.
đồi núi chiếm phần lớn diện tích, trong đó có nhiều vùng núi độ cao trên 2000m.
D.
các dãy núi chạy theo hai hướng chính là tây bắc – đông nam và hướng vòng cung.
Câu 16
Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta hiện nay là
A.
mở rộng các nghề thủ công và truyền thống.
B.
phát triển sản xuất công nghiệp và dịch vụ
C.
phân bố lại lực lượng lao động trên cả nước.
D.
hợp tác với nước ngoài để xuất khẩu lao động
Câu 17
Hậu quả lớn nhất của việc phân bố dân cư không hợp lí là
A.
khó khăn cho việc khai thác tài nguyên
B.
ô nhiễm môi trường
C.
gây lãng phí nguồn lao động
D.
giải quyết vấn đề việc làm
Câu 18
Thành phần kinh tế nào trong cơ cấu kinh tế của nước ta hiện nay tuy có giảm về tỉ trọng nhưng vẫn giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế?
A.
Kinh tế tập thể
B.
Kinh tế tư nhân
C.
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
D.
Kinh tế Nhà nước.
Câu 19
Nhân tố ảnh hưởng căn bản đến cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của nước ta là
A.
khí hậu.
B.
địa hình.
C.
đất đai.
D.
nguồn nước
Câu 20
Việc giữ vững chủ quyền của một hòn đảo, dù nhỏ, lại có ý nghĩa rất lớn, vì các đảo là
A.
một bộ phận không thể tách rời của lãnh thổ nước ta
B.
nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất
C.
hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta.
D.
cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển của nước ta.
Câu 21
Hướng phát triển công nghiệp ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam không phải là
A.
phát triển các ngành công nghiệp cơ bản.
B.
đầu tư vào các ngành công nghệ cao.
C.
đẩy mạnh sự phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
D.
hạn chế việc hình thành các khu công nghiệp tập trung để bảo vệ môi trường.
Câu 22
Cho biểu đồ
A.
Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng
B.
Tỉ trọng hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác không thay đổi.
C.
Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp giảm.
D.
Tỉ trọng hàng nông, lâm thủy sản và hàng khác giảm
Câu 23
Đặc điểm nào sau đây không đúng với tình hình sản xuất lúa gạo ở Đông Nam Á hiện nay?
A.
Năng suất lúa tăng nhưng còn thấp.
B.
Đông Nam Á là khu vực có sản lượng lúa lớn trên thế giới.
C.
Lúa là cây lương thực chính ở hầu hết các nước trong khu vực
D.
Việt Nam, Thái Lan là những nước xuất khẩu gạo hàng đầu Đông Nam Á
Câu 24
Cho bảng số liệu:
A.
Xin-ga-po cao nhất, Bru-nây thấp nhất
B.
Xin-ga-po cao gấp 29,1 lần Việt Nam.
C.
Việt Nam cao gấp 3,2 lần Cam-pu-chia
D.
Nước cao nhất gấp 66,1 lần nước thấp nhất
Câu 25
Nguyên nhân gây mưa lớn cho Nam Bộ và Tây Nguyên vào thời kì đầu mùa hạ là do ảnh hưởng của khối khí
A.
cận chí tuyến bán cầu Bắc
B.
Bắc Ấn Độ Dương.
C.
cận chí tuyến bán cầu Nam
D.
lạnh phương Bắc
Câu 26
Nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi để đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản nước ngọt là do
A.
có nhiều ngư trường với nguồn hải hải phong phú.
B.
có nhiều đảo và vụng, vịnh tạo điều kiện hình thành các bãi cho cá đẻ.
C.
có nhiều bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn
D.
có nhiều sông suối, kênh, rạch, ao hồ, ô trũng,…
Câu 27
Ở vùng Bắc Trung Bộ, việc xây dựng và hoàn thành đường Hồ chí Minh có ý nghĩa
A.
đảm bảo chuyển dịch cơ cấu kinh tế
B.
tạo thế mở hơn nữa cho nền kinh tế.
C.
tạo thế liện hoàn về không gian.
D.
thúc đẩy phát triển kinh tế -xã hội ở phía Tây.
Câu 28
Loại hình trang trại nào trong những năm qua có tỉ trọng số lượng trang trại tăng nhanh nhất trong cơ cấu trang trại phân theo loại hình sản xuất nông nghiệp ở nước ta?
A.
Trồng cây hàng năm
B.
Lâm nghệp.
C.
Nuôi trồng thủy sản
D.
Chăn nuôi.
Câu 29
Điều kiện sinh thái “khí hậu cận nhiệt, ôn đới trên núi, có mùa đông lạnh” và hướng chuyên môn hóa “cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt, ôn đới” là đặc điểm của vùng
A.
Trung du miền núi Bắc Bộ
B.
Bắc Trung Bộ
C.
Tây Nguyên
D.
Đông Nam Bộ
Câu 30
Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A.
mùa mưa kéo dài gây xói mòn đất
B.
sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên.
C.
thiếu nước vào mùa khô
D.
cháy rừng, bão.
Câu 31
Việc phát triển giao thông ở Đông Nam Á lục địa theo hướng đông - tây rất quan trọng vì
A.
địa hình chủ yếu theo hướng đông - tây
B.
địa hình chủ yếu theo hướng bắc - nam.
C.
các quốc gia chưa có nhiều tuyến đường ngang.
D.
giàu tài nguyên thiên nhiên.
Câu 32
A.
Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Hoa Kì, giai đoạn 2010 -2015.
B.
Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2010-2015.
C.
Sự thay đổi giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2010 -2015
D.
Cán cân xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2010 -2015
Câu 33
Hạn chế lớn nhất của ngành vận tải đường sông của nước ta là
A.
phát triển chủ yếu ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long
B.
hiện tượng sa bồi và sự thay đổi thất thường về độ sâu luồng lạch
C.
lượng hàng hoá và hành khách vận chuyển ít, phân tán.
D.
sông ngòi có nhiều ghềnh thác, chảy chủ yếu theo hướng tây bắc - đông nam.
Câu 34
Hạn chế lớn nhất của các mặt hàng chế biến phục vụ xuất khẩu ở nước ta là
A.
chất lượng sản phẩm chưa
B.
giá trị thuế xuất khẩu cao.
C.
tỉ trọng mặt hàng gia công lớn.
D.
làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường.
Câu 35
Thế mạnh nào sau đây không phải là của Trung du miền núi Bắc Bộ ?
A.
Phát triển kinh tế biển và du lịch.
B.
Khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện.
C.
Phát triển chăn nuôi trâu, bò, ngựa, dê, lợn.
D.
Trồng cây công nghiệp điển hình cho vùng nhiệt đới.
Câu 36
Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc sử dụng đất ở đồng bằng sông Hồng là
A.
khả năng mở rộng diện tích còn khá lớn
B.
nhiều nơi, đất đai bị thoái hóa, bạc màu
C.
đất phù sa không được bồi đắp hằng năm chiếm diện tích lớn.
D.
đất phù sa có thành phần cơ giới từ cát pha đến trung bình thịt.
Câu 37
Điểm tương đồng quan trọng nhất giữa vùng Đông Nam Bộ và Tây Nguyên trong điều kiện phát triển cây công nghiệp lâu năm là
A.
khí hậu
B.
đất đai.
C.
nguồn nước.
D.
trình độ thâm canh.
Câu 38
Điểm khác biệt cơ bản về điều kiện tự nhiên để đồng bằng sông Cửu Long vượt trội so với đồng bằng sông Hồng trong vai trò cung cấp lương thực – thực phẩm cho cả nước là
A.
đặc điểm khí hậu
B.
sự phong phú về nguồn nước.
C.
quy mô diện tích đất
D.
trình độ thâm canh.
Câu 39
Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho việc đánh bắt thuỷ sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A.
ít chịu ảnh hưởng của bão và gió mùa Đông Bắc.
B.
vùng biển có nhiều bãi tôm cá, ngư trường trọng điểm
C.
bờ biển có nhiều vịnh biển để xây dựng các cảng cá.
D.
ngoài khơi có nhiều loài cá có giá trị kinh tế cao.
Câu 40
Cho bảng số liệu:
A.
Cột chồng
B.
Tròn
C.
Miền.
D.
Đường.