THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Địa lý
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #5979
Lĩnh vực: Địa lý
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 3767
Đề thi THPT QG năm 2021 môn Địa lí
Câu 1
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng bò nhiều hơn trâu?
A.
Điện Biên.
B.
Lai Châu.
C.
Thanh Hóa.
D.
Lào Cai.
Câu 2
Công nghiệp nước ta phân bố nhiều ở
A.
hải đảo.
B.
Sơn nguyên.
C.
ven biển.
D.
núi cao.
Câu 3
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có bôxit?
A.
Hưng Nhượng.
B.
Vĩnh Thạnh.
C.
Măng Đen.
D.
Bồng Miêu.
Câu 4
Biện pháp bảo vệ tài nguyên rừng của nước ta là:
A.
dự báo động đất.
B.
khai thác hợp lí.
C.
chống bão.
D.
làm thủy điện.
Câu 5
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đảo nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A.
Vĩnh Thực.
B.
Cái Bầu.
C.
Biện Sơn.
D.
Cát Bà.
Câu 6
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây có biển?
A.
Cát Tiên.
B.
Mũi Né.
C.
Bù Gia Mập.
D.
Yok Đôn.
Câu 7
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Cà Mau có ngành nào sau đây?
A.
Luyện kim màu.
B.
Điện tử.
C.
Hóa chất, phân bón.
D.
Sản xuất ô tô.
Câu 8
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tinh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo?
A.
Hà Tĩnh.
B.
Thanh Hóa.
C.
Quảng Bình.
D.
Nghệ An.
Câu 9
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào có quy mô lớn nhất trong các trung tâm sau đây?
A.
Biên Hòa.
B.
Tây Ninh.
C.
Thủ Dầu Một.
D.
TP. Hồ Chí Minh.
Câu 10
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết Quy Nhơn thuộc tỉnh nào sau đây?
A.
Bình Định.
B.
Ninh Thuận.
C.
Khánh Hòa.
D.
Phú Yên.
Câu 11
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển?
A.
Đồng Tháp.
B.
Cà Mau.
C.
Vĩnh Long.
D.
Long An.
Câu 12
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta nằm xa nhất về phía bắc?
A.
Hà Giang.
B.
Vĩnh Phúc.
C.
Thái Nguyên.
D.
Tuyên Quang.
Câu 13
Cho bảng số liệu:
A.
Phi-lip-pin.
B.
Cam-pu-chia.
C.
In-đô-nê-xi-a.
D.
Mi-an-ma.
Câu 14
Nơi nào sau đây ở nước ta thường xảy ra lụt úng?
A.
Hải đảo.
B.
Đồng bằng.
C.
Sơn nguyên.
D.
Núi cao.
Câu 15
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết Sông Hậu đổ ra biển qua cửa nào?
A.
Cửa Cung Hầu.
B.
Cửa Hàm Luông.
C.
Cửa Định An.
D.
Cửa Ba Lai.
Câu 16
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vịnh nào sau đây nằm ở phía Bắc vịnh Dung Quất?
A.
Vịnh Đà Nẵng.
B.
Vinh Quy Nhơn.
C.
Vịnh Xuân Đài.
D.
Vịnh Vân Phong.
Câu 17
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào có nhiệt độ tháng VII cao nhất trong các địa điểm sau đây?
A.
Lũng Cú.
B.
Hà Nội.
C.
Móng Cái.
D.
A Pa Chải.
Câu 18
Cho biểu đồ:
A.
In-đô-nê-xi-a tăng ít hơn Ma-lai-xi-a.
B.
Ma-lai-xi-a tăng gấp hai lần In-đô-nê-xi-a.
C.
Ma-lai-xi-a tăng và In-đô-nê-xi-a giảm.
D.
In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a.
Câu 19
Vấn đề cần quan tâm trong việc cải tạo đất nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là?
A.
thủy lợi.
B.
chống bão.
C.
động đất.
D.
thủy điện.
Câu 20
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A.
Hải Phòng.
B.
Hưng Yên.
C.
Nam Định.
D.
Thái Nguyên.
Câu 21
Thủy điện ở nước ta thuộc ngành công nghiệp nào sau đây?
A.
Cơ khí.
B.
Luyện kim.
C.
Vật liệu xây dựng.
D.
Năng lượng.
Câu 22
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 19 đi qua địa điểm nào sau đây?
A.
A Yun Pa.
B.
Đà Lạt.
C.
An Khê.
D.
Kon Tum.
Câu 23
Cây công nghiệp hàng năm ở nước ta hiện nay
A.
chỉ phân bố tập trung ở vùng núi.
B.
được trồng theo hướng tập trung.
C.
phần lớn có nguồn gốc cận nhiệt.
D.
có cơ cấu cây trồng chưa đa dạng.
Câu 24
Việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay
A.
làm gia tăng tỉ trọng công nghiệp.
B.
làm tăng cao tỉ trọng nông nghiệp.
C.
đang diễn ra với tốc độ rất nhanh.
D.
theo hướng mở rộng khu chế xuất.
Câu 25
Hướng phát triển của ngành bưu chính nước ta hiện nay là:
A.
đẩy mạnh tin học hóa, cơ giới hóa.
B.
tăng quy trình nghiệp vụ thủ công.
C.
chỉ tập trung tại đồng bằng, đô thị.
D.
sử dụng lao động chưa qua đào tạo.
Câu 26
Cơ cấu lao động theo thành thị và nông thôn của nước ta hiện nay
A.
có tỉ trọng nông thôn tăng, thành thị giảm.
B.
có tỉ trọng thành thị tăng, nông thôn giảm.
C.
thường xuyên ôn định, không có thay đổi.
D.
đều tăng cao tỉ trọng thành thị, nông thôn.
Câu 27
Nuôi trồng thủy sản của nước ta hiện nay
A.
có nhiều đối tượng nuôi khác nhau.
B.
chỉ tập trung ở những vùng ven biển.
C.
hoàn toàn dành cho việc xuất khẩu.
D.
có sản lượng ngày càng giảm xuống.
Câu 28
Các đô thị nước ta hiện nay
A.
có sức hút đối với các nguồn đầu tư.
B.
chỉ quan tâm đến hoạt động du lịch.
C.
hầu hết đều phân bổ ở dọc ven biển.
D.
đều là các trung tâm công nghiệp lớn.
Câu 29
Hệ thống đảo của nước ta
A.
hoàn toàn là đảo ven bờ và diện tích lớn.
B.
là nơi có nhiều thế mạnh nuôi gia súc lớn.
C.
hầu hết là đảo lớn nằm xa bờ và đông dân.
D.
có nhiều thuận lợi cho phát triển thủy sản.
Câu 30
Vùng lãnh hải của biển nước ta
A.
là vùng nước nằm kề với đất liền.
B.
tiếp giáp nội thủy, rộng 12 hải lý.
C.
nằm phía bên trong đường cơ sở.
D.
nằm ngầm dưới biển và lòng đất.
Câu 31
Thuận lợi chủ yếu để phát triển đa dạng cơ cấu ngành kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng là:
A.
đô thị hóa mở rộng, kinh tế hàng hóa phát triển.
B.
nhiều lao động kĩ thuật, thị trường tiêu thụ rộng.
C.
hội nhập toàn cầu sâu, công nghiệp hóa mạnh.
D.
sản xuất phát triển, có các thế mạnh khác nhau.
Câu 32
Hoạt động nội thương nước ta ngày càng chuyển biến tích cực chủ yếu do
A.
nông thôn đổi mới, đời sống nhiều tiến bộ.
B.
sản xuất phát triển, chất lượng số.
C.
dân số tăng nhiều, phân bố được mở rộng.
D.
các đô thị mở rộng, hội nhập quốc tế.
Câu 33
Giải pháp chủ yếu phát triển chăn nuôi gia súc lớn theo hướng sản xuất hàng hóa ở trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A.
phòng chống dịch bệnh, chăn nuôi tập trung, mở rộng thị trường.
B.
áp dụng kĩ thuật mới, phát triển trang trại, xây dựng thương hiệu.
C.
tăng liên kết, cải tạo các đồng cỏ, đẩy mạnh hoạt động chế biến.
D.
sử dụng giống tốt, bảo đảm nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.
Câu 34
Biện pháp chủ yếu ứng phó với hạn mặn trong nông nghiệp ở Đông bằng sông Cửu Long là:
A.
thúc đẩy nuôi thủy sản, giảm diện tích lúa.
B.
đa dạng hóa sản xuất, phát triển chăn nuôi.
C.
tăng cường quy hoạch, sử dụng đất hợp lí.
D.
thay đổi cơ cấu sản xuất, phát triển thủy lợi.
Câu 35
Cho biểu đồ về khối lượng hàng hóa vận chuyển của một số ngành vận tải nước ta giai đoạn 2010 - 2019:
A.
Tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa.
B.
Chuyển dịch cơ cấu khối lượng hàng hóa.
C.
Cơ cấu khối lượng hàng hóa.
D.
Quy mô khối lượng hàng hóa.
Câu 36
Việc đẩy mạnh chế biến sản phẩm cây công nghiệp ở Tây Nguyên nhằm mục đích chủ yếu là:
A.
nâng cao giá trị, tăng các sản phẩm hàng hóa.
B.
thuận lợi cho bảo quản vận chuyển tiêu thụ.
C.
thúc đẩy sản xuất thâm canh, tăng nông sản.
D.
thay đổi cơ cấu kinh tế, thúc đẩy xuất khẩu.
Câu 37
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng ở Bắc Trung Bộ là:
A.
thúc đẩy công nghiệp hóa, mở rộng các liên kết, phân bố lại dân cư.
B.
đẩy mạnh giao thương, liên kết các bộ phận lãnh thổ, tạo đô thị mới.
C.
thu hút đầu tư, mở rộng giao lưu kinh tế, thúc đẩy hoạt động du lịch.
D.
đẩy nhanh đô thị hóa, thúc đẩy phát triển kinh tế, mở rộng giao lưu.
Câu 38
Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có biên độ nhiệt độ năm lớn chủ yếu do tác động của
A.
thời gian Mặt Trời lên thiên định, gió, vị trí nằm cách xa vùng xích đạo.
B.
gió mùa Tây Nam, thời gian Mặt Trời lên thiên định, nằm gần chí tuyến.
C.
Tín phong bán cầu Bắc, thời gian Mặt Trời lên thiên định, xa xích đạo.
D.
vị trí nằm gần chí tuyến, gió mùa hạ, thời gian Mặt Trời lên thiên định.
Câu 39
Biện pháp chủ yếu nâng cao hiệu quả đánh bắt thủy sản xa bờ ở Duyên hải Nam Trung Bộ là:
A.
xây dựng cảng cá, mở rộng thị trường.
B.
đầu tư tàu thuyền, phương tiện hiện đại.
C.
thăm dò, tìm kiếm các ngư trường mới.
D.
thúc đẩy chế biến, tăng cường lao động.
Câu 40
Cho bảng số liệu:
A.
Tròn.
B.
Đường.
C.
Kết hợp.
D.
Miền.