THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #5983
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1920

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Câu 1
Thể tích của khối cầu bán kính \(a\) bằng
A.
\(\frac{{4\pi {a^3}}}{3}.\)
B.
\(4\pi {a^3}.\)
C.
\(\frac{{\pi {a^3}}}{3}.\)
D.
\(2\pi {a^3}.\)
Câu 2
Với \(a\) và \(b\) là hai số thực dương tùy ý, \(\log \left( a{{b}^{2}} \right)\) bằng
A.
\(2\log a + \log b.\)
B.
\(\log a + 2\log b.\)
C.
\(2\left( {\log a + \log b} \right).\)
D.
\(\log a + \frac{1}{2}\log b.\)
Câu 3
Trong không gian Oxyz cho hai điểm \(A\left( 2;3;4 \right)\) và \(B\left( 3;0;1 \right)\). Khi đó độ dài vectơ \(\overrightarrow{AB}\) là:
A.
19
B.
\(\sqrt {19} .\)
C.
\(\sqrt {13} .\)
D.
13
Câu 4
Cho \(\int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)dx}=2\) và \(\int\limits_{1}^{2}{2g\left( x \right)dx}=8\). Khi đó \(\int\limits_{1}^{2}{\left[ f\left( x \right)+g\left( x \right) \right]dx}\) bằng:
A.
6
B.
10
C.
18
D.
0
Câu 5
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(1;3)
B.
(-1;1)
C.
(-2;0)
D.
(1;2)
Câu 6
Tìm nghiệm của phương trình \({{\log }_{2}}\left( x-1 \right)=3.\)
A.
x = 9
B.
x = 7
C.
x = 8
D.
x = 10
Câu 7
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như hình vẽ:
A.
\(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+2\)
B.
\(y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+2\)
C.
\(y=-{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+2\)
D.
\(y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+2\)
Câu 8
Trong không gian \(Oxyz\), đường thẳng \(d:\frac{x-1}{2}=\frac{y}{1}=\frac{z}{3}\) đi qua điểm nào dưới đây?
A.
\(\left( 3;1;3 \right)\)
B.
\(\left( 2;1;3 \right)\)
C.
\(\left( 3;1;2 \right)\)
D.
\(\left( 3;2;3 \right)\)
Câu 9
Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a, góc giữa đường sinh và đáy bằng \(60{}^\circ \). Thể tích của khối nón đã cho là:
A.
\(\frac{\pi {{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}\)
B.
\(\frac{\pi {{a}^{3}}}{3\sqrt{3}}\)
C.
\(\frac{\pi {{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}\)
D.
\(\frac{\pi {{a}^{3}}}{3}\)
Câu 10
Trong không gian \(Oxyz\), mặt phẳng \(\left( Oxy \right)\) có phương trình là:
A.
\(x+y=0\)
B.
\(x=0\)
C.
\(y=0\)
D.
\(z=0\)
Câu 11
Cho \(\int\limits_0^1 {\left[ {f\left( x \right) – 2g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x} = 12\) và \(\int\limits_0^1 {g\left( x \right){\rm{d}}x} = 5\), khi đó \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x} \) bằng
A.
-2
B.
12
C.
22
D.
2
Câu 12
Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và độ dài cạnh bên bằng 2a là:
A.
\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}\)
B.
\(\frac{{{a}^{3}}}{2}\)
C.
\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{4}\)
D.
\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{2}\)
Câu 13
Tìm công thức tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol \(\left( P \right):y={{x}^{2}}\) và đường thẳng d:y=2x quay xung quanh trục \(Ox\).
A.
\(\pi \int\limits_{0}^{2}{{{\left( {{x}^{2}}-2x \right)}^{2}}\text{d}x}\)
B.
\(\pi \int\limits_{0}^{2}{4{{x}^{2}}\text{d}x}-\pi \int\limits_{0}^{2}{{{x}^{4}}\text{d}x}\)
C.
\(\pi \int\limits_{0}^{2}{4{{x}^{2}}\text{d}x}+\pi \int\limits_{0}^{2}{{{x}^{4}}\text{d}x}\)
D.
\(\pi \int\limits_{0}^{2}{\left( 2x-{{x}^{2}} \right)\text{d}x}\)
Câu 14
Tập nghiệm S của bất phương trình \({{5}^{x+2}}<{{\left( \frac{1}{25} \right)}^{-x}}\) là:
A.
\(S=\left( -\infty ;2 \right)\)
B.
\(S=\left( -\infty ;1 \right)\)
C.
\(S=\left( 1;+\infty  \right)\)
D.
\(S=\left( 2;+\infty  \right)\)
Câu 15
Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\), biết \({{u}_{2}}=3\) và \({{u}_{4}}=7\). Giá trị của \({{u}_{2019}}\) bằng:
A.
4040
B.
4400
C.
4038
D.
4037
Câu 16
Tìm điểm biểu diễn hình học của số phức \(z=\frac{5}{2+i}\)?
A.
\(\left( 2;1 \right)\)
B.
\(\left( 1;2 \right)\)
C.
\(\left( \frac{5}{2};5 \right)\)
D.
\(\left( 2;-1 \right)\)
Câu 17
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ:
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 18
Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)={{e}^{2x}}+{{x}^{2}}\) là:
A.
\(F\left( x \right)={{e}^{2x}}+{{x}^{3}}+C\)
B.
\(F\left( x \right)=\frac{{{e}^{2x}}}{2}+\frac{{{x}^{3}}}{3}+C\)
C.
\(F\left( x \right)=2{{e}^{2x}}+2x+C\)
D.
\(F\left( x \right)={{e}^{2x}}+\frac{{{x}^{3}}}{3}+C\)
Câu 19
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=-{{x}^{3}}+3x-2\) tại điểm có hoành độ \({{x}_{0}}=2\) có phương trình là
A.
\(y=-9x+22\).
B.
\(y=9x+22\).
C.
\(y=9x+14\).
D.
\(y=-9x+14\).
Câu 20
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right)={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-9x+10\) trên \(\left[ -2;\ 2 \right]\).
A.
\(\underset{[-2;\ 2]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=5\)
B.
\(\underset{[-2;\ 2]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=17\)
C.
\(\underset{[-2;\ 2]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=-15\)
D.
\(\underset{[-2;\ 2]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=15\).
Câu 21
Tập nghiệm của bất phương trình \(2{{\log }_{2}}\left( x-1 \right)\le {{\log }_{2}}\left( 5-x \right)+1\) là:
A.
\(\left[ 3;5 \right]\)
B.
\(\left( 1;3 \right]\)
C.
\(\left[ 1;3 \right]\)
D.
\(\left( 1;5 \right)\)
Câu 22
Cho khối chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và cạnh bên SB tạo với mặt phẳng đáy góc \(45{}^\circ \). Thể tích của khối chóp \(S.ABCD\) bằng:
A.
\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}\)
B.
\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{6}\)
C.
\({{a}^{3}}\)
D.
\(\frac{{{a}^{3}}}{3}\)
Câu 23
Biết \({{z}_{1}}\) và \({{z}_{2}}\) là 2 nghiệm của phương trình \({{z}^{2}}-4z+10=0\). Tính giá trị của biểu thức \(T=\frac{{{z}_{1}}}{{{z}_{2}}}+\frac{{{z}_{2}}}{{{z}_{1}}}\).
A.
\(T=-2\)
B.
\(T=-\frac{2}{5}\)
C.
\(T=-\frac{1}{5}\)
D.
\(T=5\)
Câu 24
Đạo hàm của hàm số \(y=x.{{e}^{x+1}}\) là:
A.
\(y'=\left( 1-x \right){{e}^{x+1}}\)
B.
\(y'=\left( 1+x \right){{e}^{x+1}}\)
C.
\(y'={{e}^{x+1}}\)
D.
\(y'=x{{e}^{x}}\)
Câu 25
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}-1\) trên đoạn \(\left[ -2;1 \right]\). Tính \(M+m\)?
A.
0
B.
-9
C.
-10
D.
-1
Câu 26
Phương trình mặt cầu \(\left( S \right)\) có tâm \(I\left( 1;-2;3 \right)\) và tiếp xúc với mặt phẳng \(\left( P \right):x-2y+2=0\) là:
A.
\({{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y+2 \right)}^{2}}+{{\left( z-3 \right)}^{2}}=\frac{121}{9}\)
B.
\({{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}+{{\left( z+3 \right)}^{2}}=\frac{11}{3}\)
C.
\({{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y+2 \right)}^{2}}+{{\left( z-3 \right)}^{2}}=\frac{49}{5}\)
D.
\({{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}+{{\left( z+3 \right)}^{2}}=\frac{49}{5}\)
Câu 27
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ:
A.
2
B.
3
C.
4
D.
1
Câu 28
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A có \(AB=a\sqrt{3},\text{ }AC=a\), tam giác SBC đều và mặt trong mặt phẳng vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ). Góc giữa SA và mặt phẳng đáy là
A.
\(30{}^\circ\)
B.
\(45{}^\circ\)
C.
\(60{}^\circ\)
D.
\(90{}^\circ\)
Câu 29
Cho hình lập phương \(ABCD.\ A'B'C'D'\) với \(O'\) là tâm hình vuông \(A'B'C'D'\). Biết rằng tứ diện \(O'BC\text{D}\)có thể tích bằng \(6{{a}^{3}}\). Tính thể tích V của khối lập phương \(ABCD.\ A'B'C'D'\).
A.
\(V=12{{a}^{3}}\)
B.
\(V=36{{a}^{3}}\)
C.
\(V=54{{a}^{3}}\)
D.
\(V=18{{a}^{3}}\)
Câu 30
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn \(\left| z-3i+1 \right|=4\) là:
A.
Đường tròn \({{\left( x-3 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}=4\).
B.
Đường tròn \({{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{\left( y-3 \right)}^{2}}=4\).
C.
Đường tròn \({{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{\left( y-3 \right)}^{2}}=16\).
D.
Đường thẳng \(x-3y=3\).
Câu 31
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) là hàm số xác định trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ -1;1 \right\}\), liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:
A.
1
B.
3
C.
4
D.
2
Câu 32
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ, diện tích hai phần \({{S}_{1}},{{S}_{2}}\) lần lượt bằng 12 và 3. Giá trị của \(I=\int\limits_{-2}^{3}{f\left( x \right)dx}\) bằng:
A.
15
B.
9
C.
36
D.
27
Câu 33
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), hai điểm \(A\left( 1;3;2 \right),B\left( 3;5;-4 \right)\). Phương trình mặt phẳng trung trực của AB là:
A.
\(x+y-3z+9=0\)
B.
\(x+y-3z+2=0\)
C.
\(\frac{x-3}{1}=\frac{y-5}{1}=\frac{z+4}{-3}\)
D.
\(x+y-3z-9=0\)
Câu 34
Đường thẳng \(\Delta \) là giao của hai mặt phẳng \(\left( P \right):x+y-z=0\) và \(\left( Q \right):x-2y+3=0\) thì có phương trình là:
A.
\(\frac{x+2}{1}=\frac{y+1}{3}=\frac{z}{-1}\)
B.
\(\frac{x+2}{1}=\frac{y+1}{2}=\frac{z}{-1}\)
C.
\(\frac{x-2}{1}=\frac{y-1}{1}=\frac{z-3}{-1}\)
D.
\(\frac{x+1}{2}=\frac{y-1}{1}=\frac{z}{3}\)
Câu 35
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm là \(f'\left( x \right)={{\left( x-2 \right)}^{4}}\left( x-1 \right)\left( x+3 \right)\sqrt{{{x}^{2}}+3}\). Tìm số điểm cực trị của hàm số \(y=f\left( x \right)\):
A.
6
B.
3
C.
1
D.
2
Câu 36
Cho hàm số \(y=f'\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) có đồ thị như hình vẽ bên cạnh và hàm số \(\left( C \right):y=f\left( x \right)-\frac{1}{2}{{x}^{2}}-1\). Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A.
Hàm số \(\left( C \right)\) đồng biến trên khoảng \(\left( 0;2 \right)\).
B.
Hàm số \(\left( C \right)\) đồng biến trên khoảng \(\left( -\infty ;-2 \right)\).
C.
Hàm số \(\left( C \right)\) nghịch biến trên khoảng \(\left( 2;4 \right)\).
D.
Hàm số \(\left( C \right)\) nghịch biến trên khoảng \(\left( -4;-3 \right)\).
Câu 37
Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển lấy ra thuộc 3 môn khác nhau.
A.
\(\frac{5}{42}\)
B.
\(\frac{37}{42}\)
C.
\(\frac{2}{7}\)
D.
\(\frac{1}{21}\)
Câu 38
Một khối đồ chơi gồm một khối nón \(\left( N \right)\) xếp chồng lên một khối trụ \(\left( T \right)\). Khối trụ \(\left( T \right)\) có bán kính đáy và chiều cao lần lượt là \({{r}_{1}},{{h}_{1}}\). Khối nón \(\left( N \right)\) có bán kính đáy và chiều cao lần lượt là \({{r}_{2}},{{h}_{2}}\) thỏa mãn \({{r}_{2}}=\frac{2}{3}{{r}_{1}}\) và \({{h}_{2}}={{h}_{1}}\) (tham khảo hình vẽ bên). Biết rằng thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng \(124c{{m}^{3}}\), thể tích khối nón \(\left( N \right)\) bằng:
A.
\(62c{{m}^{3}}\)
B.
\(15c{{m}^{3}}\)
C.
\(108c{{m}^{3}}\)
D.
\(16c{{m}^{3}}\)
Câu 39
Cho \(\int\limits_{0}^{1}{\frac{xdx}{{{\left( 2x+1 \right)}^{2}}}}=a+b\ln 2+c\ln 3\) với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của \(a+b+c\) bằng:
A.
\(\frac{1}{4}\)
B.
\(\frac{5}{12}\)
C.
\(-\frac{1}{3}\)
D.
\(\frac{1}{12}\)
Câu 40
Cho hàm số \(f\left( a \right)=\frac{{{a}^{\frac{2}{3}}}\left( \sqrt[3]{{{a}^{-2}}}-\sqrt[3]{a} \right)}{{{a}^{\frac{1}{8}}}\left( \sqrt[8]{{{a}^{3}}}-\sqrt[8]{{{a}^{-1}}} \right)}\) với \(a>0,\,\,a\ne 1\). Giá trị của \(M=f\left( {{2019}^{2018}} \right)\) là
A.
\({{2019}^{1009}}\)
B.
\({{2019}^{1009}}+1\)
C.
\(-{{2019}^{1009}}+1\)
D.
\(-{{2019}^{1009}}-1\)
Câu 41
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình chữ nhật tâm \(O,\ SD\bot \left( ABCD \right),AD=a\) và \(\widehat{AOD}=60{}^\circ \). Biết SC tạo với đáy một góc \(45{}^\circ \). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB.
A.
\(\frac{2a\sqrt{21}}{21}\)
B.
\(\frac{a\sqrt{6}}{4}\)
C.
\(\frac{a\sqrt{15}}{5}\)
D.
\(\frac{2a}{3}\)
Câu 42
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) thỏa mãn điều kiện \(\int\limits_{0}^{2}{\frac{f'\left( x \right)dx}{x+2}}=3\) và \(f\left( 2 \right)-2f\left( 0 \right)=4\). Tính tích phân \(I=\int\limits_{0}^{1}{\frac{f\left( 2x \right)dx}{{{\left( x+1 \right)}^{2}}}}\).
A.
\(I=-\frac{1}{2}\)
B.
\(I=0\)
C.
\(I=-2\)
D.
\(I=4\)
Câu 43
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), phương trình nào dưới đây là phương trình hình chiếu của đường thẳng \(d:\left\{ \begin{align} & x=-2t \\ & y=t \\ & z=-1-2t \\ \end{align} \right.\) trên mặt phẳng \(\left( P \right):x+y-z+1=0\).
A.
\(\left\{ \begin{align} & x=4+7t \\ & y=-2-2t \\ & z=3+5t \\ \end{align} \right. \)
B.
\(\left\{ \begin{align} & x=4+7t \\ & y=-2+2t \\ & z=3+5t \\ \end{align} \right. \)
C.
\(\left\{ \begin{align} & x=-4+7t \\ & y=-2-2t \\ & z=3+5t \\ \end{align} \right.\)
D.
\(\left\{ \begin{align} & x=4+7t \\ & y=-2-2t \\ & z=-3+5t \\ \end{align} \right.\)
Câu 44
Cho phương trình \(2\sqrt{{{\log }_{3}}\left( 3x \right)}-3{{\log }_{3}}x=m-1\) (với m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình trên có nghiệm?
A.
3
B.
4
C.
5
D.
Vô số
Câu 45
Đồ thị hàm số \(y={{x}^{4}}-4{{x}^{2}}+2\) cắt đường thẳng \(d:y=m\) tại 4 điểm phân biệt và tạo ra các hình phẳng có diện tích \({{S}_{1}},{{S}_{2}},{{S}_{3}}\) thỏa mãn \({{S}_{1}}+{{S}_{2}}={{S}_{3}}\) (như hình vẽ). Giá trị m thuộc khoảng nào sau đây?
A.
\(\left( -\frac{3}{2};-1 \right)\)
B.
\(\left( -1;-\frac{1}{2} \right)\)
C.
\(\left( -\frac{1}{2};-\frac{1}{3} \right)\)
D.
\(\left( -\frac{1}{3};0 \right)\)
Câu 46
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ:
A.
4
B.
5
C.
6
D.
3
Câu 47
Trong không gian tọa độ \(Oxyz\), cho mặt cầu \(\left( S \right):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=\frac{5}{6}\), mặt phẳng \(\left( P \right):x+y+z-1=0\) và điểm \(A\left( 1;1;1 \right)\). Điểm M thay đổi trên đường tròn giao tuyến của \(\left( P \right)\) và \(\left( S \right)\). Giá trị lớn nhất của \(P=AM\) là:
A.
\(\sqrt{2}\)
B.
\(\frac{3\sqrt{2}}{2}\)
C.
\(\frac{2\sqrt{3}}{3}\)
D.
\(\sqrt{\frac{35}{6}}\)
Câu 48
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị trên đoạn [-1;4] như hình vẽ bên. Số giá trị nguyên âm của tham số m để bất phương trình \(m\ge f\left( \frac{x}{2}+1 \right)+{{x}^{2}}-4x\) có nghiệm trên đoạn [-1;4] là
A.
4
B.
5
C.
6
D.
7
Câu 49
Xét các số phức z thỏa mãn \(\left| z \right|=1\). Đặt \(\text{w}=\frac{2\text{z}-i}{2+iz}\), giá trị lớn nhất của biểu thức \(P=\left| \text{w}+3i \right|\) là
A.
\({{P}_{\max }}=2\)
B.
\({{P}_{\max }}=3\)
C.
\({{P}_{\max }}=4\)
D.
\({{P}_{\max }}=5\)
Câu 50
Cho các số thực x, y thỏa mãn \(5+{{16.4}^{{{x}^{2}}-2y}}=(5+{{16}^{{{x}^{2}}-2y}}){{.7}^{2y-{{x}^{2}}+2}}\). Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức \(P=\frac{10x+6y+26}{2\text{x}+2y+5}\). Khi đó T=M+m bằng:
A.
T = 10
B.
\(T=\frac{21}{2}\)
C.
\(T=\frac{19}{2}\)
D.
T = 15