THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #5992
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 2643
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Câu 1
Cho mặt cầu có bán kính R = 3. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
A.
\(9\pi \)
B.
\(36\pi \)
C.
\(18\pi \)
D.
\(16\pi \)
Câu 2
Thể tích của một khối lập phương bằng 27. Cạnh của khối lập phương đó là
A.
3
B.
\(3\sqrt{3}\).
C.
27
D.
2
Câu 3
Phương trình \({{\log }_{2}}\left( x+1 \right)=2\) có nghiệm là
A.
x = -3
B.
x = 1
C.
x = 3
D.
x = 8
Câu 4
Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình bên?
A.
\(y={{x}^{3}}-3x-1\)
B.
\(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-3x-1\)
C.
\(y=\frac{1}{3}{{x}^{3}}+3x-1\)
D.
\(y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-3x+1\)
Câu 5
Tiếp tuyến đồ thị hàm số \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+1\) tại điểm A (3;1) là đường thẳng
A.
\(y=-9x-26\)
B.
\(y=-9x-3\)
C.
\(y=9x-2\)
D.
\(y=9x-26\)
Câu 6
Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có số hạng đầu \({{u}_{1}}=2\) và công sai d=5. Giá trị \({{u}_{4}}\) bằng
A.
250
B.
17
C.
22
D.
12
Câu 7
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
\(\left( -1;0 \right)\).
B.
\(\left( -1;1 \right)\).
C.
\(\left( -1;+\infty \right)\).
D.
\(\left( 0;1 \right)\).
Câu 8
Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là
A.
\(\frac{7!}{3!}\)
B.
21
C.
\(A_{7}^{3}\)
D.
\(C_{7}^{3}\)
Câu 9
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=\sin x\) là
A.
\(F\left( x \right)=\tan x+C\).
B.
\(F\left( x \right)=\text{cos}\,x+C\).
C.
\(F\left( x \right)=-\text{cot}x+C\).
D.
\(F\left( x \right)=-\text{cos}\,x+C\).
Câu 10
Gọi \(a\,,\,b\) lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức z=-3+2i. Giá trị của \(a\,-b\) bằng
A.
1
B.
5
C.
-5
D.
-1
Câu 11
Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=\sqrt{6}x\) và các đường thẳng \(y=0,\,\,x=1,\,\,x=2\). Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành bằng
A.
\(\pi \int\limits_{1}^{2}{\sqrt{6}x\text{d}x}\).
B.
\(\pi \int\limits_{1}^{2}{6{{x}^{2}}\text{d}x}\).
C.
\(\pi \int\limits_{0}^{2}{6{{x}^{2}}\text{d}x}\).
D.
\(\pi \int\limits_{0}^{1}{6{{x}^{2}}\text{d}x}\).
Câu 12
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) thỏa mãn \(\int\limits_{1}^{3}{f\left( x \right)}dx=5\) và \(\int\limits_{-1}^{3}{f\left( x \right)}dx=1\). Tính tích phân \(I=\int\limits_{-1}^{1}{f\left( x \right)}dx\).
A.
\(I=-4.\)
B.
\(I=-6.\)
C.
\(I=4.\)
D.
\(I=6.\)
Câu 13
Cho số phức z có điểm biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm \(M\left( 3;-5 \right)\). Xác định số phức liên hợp \(\overline{z}\) của z.
A.
\(\overline{z}=3+5i.\)
B.
\(\overline{z}=-5+3i.\)
C.
\(\overline{z}=5+3i.\)
D.
\(\overline{z}=3-5i.\)
Câu 14
Trong không gian với hệ tọa độ cho điểm \(A\left( -3;1;2 \right)\). Tọa độ điểm A' đối xứng với điểm A qua trục Oy là:
A.
\(\left( 3;-1;-2 \right)\)
B.
\(\left( 3;-1;2 \right)\)
C.
\(\left( -3;-1;2 \right)\)
D.
\(\left( 3;1;-2 \right)\)
Câu 15
Thể tích của một khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng \(a\sqrt{2}\) là:
A.
\(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{4}\)
B.
\(V={{a}^{3}}\sqrt{6}\)
C.
\(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{2}\)
D.
\(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{12}\)
Câu 16
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\), liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm thực của phương trình \(2f\left( x \right)+7=0\)
A.
1
B.
3
C.
4
D.
2
Câu 17
Giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right)=\frac{x}{x+3}\) trên đoạn \(\left[ -2;3 \right]\) bằng
A.
-2
B.
\(\frac{1}{2}.\)
C.
2
D.
3
Câu 18
Cho hình trụ có thiết diện đi qua trục là một hình vuông có cạnh bằng 4a. Diện tích xung quanh của hình trụ là
A.
\(S=4\pi {{a}^{2}}.\)
B.
\(S=8\pi {{a}^{2}}.\)
C.
\(S=24\pi {{a}^{2}}.\)
D.
\(S=16\pi {{a}^{2}}.\)
Câu 19
Xác định tập nghiệm S của bất phương trình \({{\left( \frac{1}{3} \right)}^{2x-3}}\ge 3.\)
A.
\(S=\left( 1;+\infty \right).\)
B.
\(S=\left( -\infty ;1 \right).\)
C.
\(S=(-\infty ;1].\)
D.
\(S=\text{ }\!\![\!\!\text{ }1;+\infty ).\)
Câu 20
Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm \(M\left( 2;0;-1 \right)\) và có vecto chỉ phương \(\overrightarrow{u}=\left( 2;-3;1 \right)\) là
A.
\(\left\{ \begin{align}
& x=-2+2t \\
& y=-3t \\
& z=-1+t \\
\end{align} \right.\)
B.
\(\left\{ \begin{align}
& x=2+2t \\
& y=-3 \\
& z=1-t \\
\end{align} \right.
\)
C.
\(\left\{ \begin{align}
& x=-2+2t \\
& y=-3t \\
& z=1+t \\
\end{align} \right.
\)
D.
\(\left\{ \begin{align}
& x=2+2t \\
& y=-3t \\
& z=-1+t \\
\end{align} \right.
\)
Câu 21
Cho số phức \(z\) thoả mãn \(\overline{z}-3+i=0\). Môđun của \(z\) bằng
A.
\(\sqrt{10}\).
B.
10
C.
\(\sqrt{3}\).
D.
4
Câu 22
Trong không gian Oxyz cho điểm \(I\left( 2;3;4 \right)\) và \(A\left( 1;2;3 \right)\). Phương trình mặt cầu tâm I và đi qua A có phương trình là:
A.
\({{\left( x+2 \right)}^{2}}+{{\left( y+3 \right)}^{2}}+{{\left( z+4 \right)}^{2}}=3\)
B.
\({{\left( x+2 \right)}^{2}}+{{\left( y+3 \right)}^{2}}+{{\left( z+4 \right)}^{2}}=9\)
C.
\({{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-3 \right)}^{2}}+{{\left( z-4 \right)}^{2}}=45\)
D.
\({{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-3 \right)}^{2}}+{{\left( z-4 \right)}^{2}}=3\)
Câu 23
Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA=a, ABCD là hình chữ nhật và \(AB=a,\,\,AD=a\sqrt{2}\). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\) là
A.
\({{60}^{0}}\).
B.
\({{45}^{0}}\).
C.
\({{90}^{0}}\).
D.
\({{30}^{0}}\).
Câu 24
Nếu \({{\left( \sqrt{3}-\sqrt{2} \right)}^{x}}>\sqrt{3}+\sqrt{2}\)thì
A.
\(\forall x\in \mathbb{R}\).
B.
\(x<1\).
C.
\(x>-1\).
D.
\(x<-1\).
Câu 25
Trong không gian Oxyz, cho điểm \(M\left( 1;0;2 \right)\) và đường thẳng \(\Delta :\frac{x-2}{1}=\frac{y+1}{2}=\frac{z-3}{-1}.\) Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với \(\Delta \) có phương trình là
A.
\(x+2y-z-3=0.\)
B.
\(x+2y-z-1=0.\)
C.
\(x+2y-z+1=0.\)
D.
\(x+2y+z+1=0.\)
Câu 26
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right)=\left( x-1 \right)\left( {{x}^{2}}-4 \right)\left( {{x}^{3}}-1 \right),\forall x\in \mathbb{R}\). Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
1
B.
4
C.
2
D.
3
Câu 27
Trong không gian Oxyz, cho điểm \(I\left( 2;\,4;\,-3 \right)\). Bán kính mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng \(\left( Oxz \right)\) là
A.
2
B.
16
C.
3
D.
4
Câu 28
Cho \({{\log }_{a}}x=2,{{\log }_{b}}x=3\) với a,b là các số thực lớn hơn 1.Tính \(P={{\log }_{\frac{a}{{{b}^{2}}}}}x.\)
A.
P = 6
B.
\(P=-\frac{1}{6}.\)
C.
P = - 6
D.
\(P=\frac{1}{6}.\)
Câu 29
Số tiệm cận của đồ thị hàm số \(y=\frac{\sqrt{4-{{x}^{2}}}}{x+3}\) là:
A.
1
B.
2
C.
0
D.
3
Câu 30
Hàm số \(y={{\log }_{a}}x\) và \(y={{\log }_{b}}x\) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
A.
\(\frac{1}{3}\).
B.
\(\sqrt{3}\).
C.
2
D.
\(\sqrt[3]{2}\).
Câu 31
Đường thẳng \(\left( \Delta \right)\) là giao của hai mặt phẳng \(x+z-5=0\) và \(x-2y-z+3=0\) thì có vecto chỉ phương là:
A.
\(\left( 1;2;1 \right)\)
B.
\(\left( 2;2;2 \right)\)
C.
\(\left( 1;1;-1 \right)\)
D.
\(\left( 1;2;-1 \right)\)
Câu 32
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng \(\left( SAD \right)\).
A.
\(\frac{a\sqrt{3}}{6}\)
B.
\(\frac{a\sqrt{3}}{2}\)
C.
\(\frac{a\sqrt{3}}{3}\)
D.
\(\frac{a\sqrt{3}}{4}\)
Câu 33
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}+2x+4y-6z-m+4=0\). Tìm số thực m để mặt phẳng \(\left( P \right):2x-2y+z+1=0\) cắt \(\left( S \right)\) theo một đường tròn có bán kính bằng 3.
A.
m = 3
B.
m = 2
C.
m = 1
D.
m = 4
Câu 34
Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số \(y=\frac{1}{3}{{x}^{3}}-m{{x}^{2}}+\left( {{m}^{2}}-4 \right)x+3\) đạt cực đại tại \(x=3.\)
A.
m = -1
B.
m = 5
C.
m = 1
D.
m = -7
Câu 35
Một vật chuyển động với gia tốc \(a\left( t \right)=6t\left( m/{{s}^{2}} \right)\). Vận tốc của vật tại thời điểm t=2 giây là 17 m / s. Quãng đường vật đó đi được trong khoảng thời gian từ thời điểm t=4 giây đến thời điểm t=10 giây là:
A.
1014m
B.
1200m
C.
36m
D.
966m
Câu 36
Biết rằng \(x{{\operatorname{e}}^{x}}\) là một nguyên hàm của \(f\left( -x \right)\) trên khoảng \(\left( -\infty ;+\infty \right)\). Gọi \(f\left( x \right)\) là một nguyên hàm của \({f}'\left( x \right){{\operatorname{e}}^{x}}\) thỏa mãn \(f\left( 0 \right)=1\), giá trị của \(f\left( -1 \right)\) bằng
A.
\(\frac{7}{2}\).
B.
\(\frac{5-\operatorname{e}}{2}\).
C.
\(\frac{7-\operatorname{e}}{2}\).
D.
\(\frac{5}{2}\).
Câu 37
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số \(y=\frac{3x+2018}{\sqrt{m{{x}^{2}}+5x+6}}\) có hai tiệm cận ngang.
A.
\(m\in \varnothing \)
B.
m < 0
C.
m = 0
D.
m > 0
Câu 38
Cho số phức z. Gọi A, B lần lượt là các điểm trong mặt phẳng (Oxy) biểu diễn các số phức z và\(\left( 1+i \right)z\). Tính \(\left| z \right|\) biết diện tích tam giác OAB bằng 8
A.
\(\left| z \right|=2\sqrt{2}\)
B.
\(\left| z \right|=4\sqrt{2}\)
C.
\(\left| z \right|=2\)
D.
\(\left| z \right|=4\)
Câu 39
Biết rằng hàm số \(y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+mx+m\) chỉ nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng 3. Giá trị tham số m thuộc khoảng nào sau đây?
A.
\(\left( -3;0 \right)\)
B.
\(\left( 0;3 \right)\)
C.
\(\left( -\infty ;-3 \right)\)
D.
\(\left( 3;+\infty \right)\)
Câu 40
Cho bất phương trình \({{9}^{x}}+\left( m-1 \right){{.3}^{x}}+m>0\)\(\left( 1 \right)\). Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để bất phương trình \(\left( 1 \right)\) có nghiệm đúng \(\forall x\ge 1\)
A.
m>0
B.
\(m\ge -\frac{3}{2}\).
C.
m>-2
D.
\(m>-\frac{3}{2}\).
Câu 41
Một cái thùng đựng đầy nước được tạo thành từ việc cắt mặt xung quanh của một hình nón bởi một mặt phẳng vuông góc với trục của hình nón. Miệng thùng là đường tròn có bán kính bằng ba lần bán kính mặt đáy của thùng. Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính bằng \(\frac{3}{2}\)chiều cao của thùng nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là \(54\sqrt{3}\pi \) (dm3). Biết rằng khối cầu tiếp xúc với mặt trong của thùng và đúng một nửa của khối cầu đã chìm trong nước (hình vẽ). Thể tích nước còn lại trong thùng có giá trị nào sau đây?
A.
\(\frac{46}{5}\sqrt{3}\pi \) (dm3).
B.
\(18\sqrt{3}\pi \) (dm3).
C.
\(\frac{46}{3}\sqrt{3}\pi \) (dm3).
D.
\(18\pi \) (dm3).
Câu 42
Tìm số phức z thỏa mãn \(\left| z-2 \right|=\left| z \right|\) và \(\left( z+1 \right)\left( \bar{z}-i \right)\) là số thực.
A.
\(z=2-i.\)
B.
\(z=1-2i.\)
C.
\(z=1+2i.\)
D.
\(z=-1-2i.\)
Câu 43
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và thỏa mãn \(f(x)+f(-x)=2\cos 2x,\,\forall x\in \mathbb{R}\). Khi đó \(\int\limits_{-\frac{\pi }{2}}^{\frac{\pi }{2}}{f\left( x \right)\text{d}x}\) bằng
A.
-2
B.
4
C.
2
D.
0
Câu 44
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) là hàm đa thức bậc bốn, có đồ thị \({f}'\left( x \right)\) như hình vẽ
A.
\(f\left( 0 \right)>0\)
B.
\(f\left( 0 \right)<0<f\left( m \right)\).
C.
\(f\left( m \right)<0<f\left( n \right)\).
D.
\(f\left( 0 \right)<0<f\left( n \right)\).
Câu 45
Cho tập hợp \(S=\left\{ 1;2;3;...;17 \right\}\) gồm 17 số nguyên dương đầu tiên. Chọn ngẫu nhiên một tập con có 3 phần tử của tập hợp S. Tính xác suất để tập hợp được chọn có tổng các phần tử chia hết cho 3.
A.
\(\frac{27}{34}\)
B.
\(\frac{23}{68}\)
C.
\(\frac{9}{34}\)
D.
\(\frac{9}{17}\)
Câu 46
Cho đồ thị hàm đa thức \(y=f\left( x \right)\) như hình vẽ. Hỏi hàm số \(g\left( x \right)=f\left( x \right).f\left( 2x+1 \right)\)có tất cả bao nhiêu điểm cực trị
A.
5
B.
6
C.
7
D.
9
Câu 47
Cho hình vuông ABCD cạnh a, trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\) tại A ta lấy điểm S di động không trùng với A. Hình chiếu vuông góc của A lên \(SB,\,\,SD\) lần lượt là \(H,\,K\). Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ACHK.
A.
\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{32}\).
B.
\(\frac{{{a}^{3}}}{6}\).
C.
\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{16}\).
D.
\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{12}\).
Câu 48
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\)có đồ thị hàm số \(y={f}'\left( x \right)\) cho như hình vẽ.
A.
\(\left( -2;0 \right)\).
B.
\(\left( -3;\,1 \right)\).
C.
\(\left( 1;\,3 \right)\).
D.
\(\left( 0;\,1 \right)\)
Câu 49
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho tứ diện ABCD có tọa độ các điểm \(A\left( 1;1;1 \right), B\left( 2;0;2 \right), C\left( -1;-1;0 \right), D\left( 0;3;4 \right)\). Trên các cạnh AB, AC, AD lần lượt lấy các điểm \({B}',{C}',{D}'\) sao cho \(\frac{AB}{A{B}'}+\frac{AC}{A{C}'}+\frac{AD}{A{D}'}=4\) và tứ diện \(A{B}'{C}'{D}'\) có thể tích nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng \(\left( {B}'{C}'{D}' \right)\) có dạng là ax+by+cz-d=0. Tính a-b+c+d
A.
23
B.
19
C.
21
D.
20
Câu 50
Cho phương trình \({{\log }_{a}}\left( ax \right){{\log }_{b}}\left( bx \right)=2020\) với \(a,\,\,b\) là các tham số thực lớn hơn \(1\). Gọi \({{x}_{1}},\,\,{{x}_{2}}\) là các nghiệm của phương trình đã cho. Khi biểu thức \(P=6{{x}_{1}}{{x}_{2}}+a+b+3\left( \frac{1}{4a}+\frac{4}{b} \right)\) đạt giá trị nhỏ nhất thì \(a+b\) thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
\(\left( 6;7 \right)\)
B.
\(\left( -1;2 \right)\)
C.
\(\left( -2;3 \right)\)
D.
\(\left( 5;7 \right)\).