THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #5995
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1040

Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Hóa năm 2020

Câu 1
Cho các chất dưới đây, chất nào có phân tử khối M = 146 gam/mol                    
A.
glyxin
B.
lysin
C.
valin
D.
alanin
Câu 2
Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A.
metyl amin  
B.
benzen
C.
anilin
D.
axit axetic
Câu 3
Ở nhiệt độ thường, dung dịch FeCl3 không phản ứng với chất nào sau đây?
A.
Fe
B.
Ag
C.
Cu
D.
Mg
Câu 4
Xà phòng hóa este CH3COOCH2CH3 bằng dung dịch NaOH, thu được muối có công thức là
A.
CH3CH2COONa      
B.
CH3ONa    
C.
C2H5OH     
D.
CH3COONa
Câu 5
Chất rắn không tan được trong dung dịch HCl dư là
A.
NaCl
B.
Ca(NO3)2
C.
BaSO4   
D.
CaCO3
Câu 6
Công thức của sắt (III) hiđroxit là
A.
FeO
B.
Fe(OH)2
C.
Fe(OH)3
D.
Fe2O3
Câu 7
Dung dịch BaCl2 tạo kết tủa với chất nào sau đây ở nhiệt độ thường?
A.
NaCl
B.
NaOH   
C.
NaHCO3   
D.
Na2SO4
Câu 8
Nhôm không khử được oxit nào dưới đây ở điều kiện thích hợp?
A.
Fe2O3  
B.
Na2O 
C.
FeO
D.
CuO
Câu 9
Nhóm vật liệu nào sau đây mà polime của nó đều có thể điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?                          
A.
Thủy tinh plexiglas, cao su, nhựa PVC. 
B.
Tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ nilon-6.                    
C.
Tơ lapsan, tơ nilon-6,6, tơ nilon-6.   
D.
Tơ nilon-6, tơ lapsan, tơ olon.
Câu 10
Thủy phân hoàn toàn chất béo C17H33COOC3H5(OOCC15H31)2 trong dung dịch NaOH dư, không thu được chất nào sau đây?
A.
C3H5(OH)3  
B.
C17H33COONa    
C.
 C17H35COONa  
D.
C15H31COONa
Câu 11
Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A.
Al2O3  
B.
AlCl3     
C.
Al(OH)3    
D.
NaHCO3
Câu 12
Chất thuộc loại đisaccarit là
A.
saccarozơ 
B.
fructozơ     
C.
glucozơ     
D.
xenlulozơ
Câu 13
Chất nào sau đây là muối axit?
A.
NaCl
B.
KNO3
C.
NaHSO4
D.
KOH
Câu 14
Khí CO2 tạo kết tủa với lượng dư dung dịch
A.
Ca(OH)2    
B.
NaOH    
C.
BaCl2  
D.
Ca(HCO3)2
Câu 15
Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A.
Al
B.
Cu
C.
Fe
D.
Ag
Câu 16
Dung dịch nào sau đây tác dụng được với CaO, CaCO3 nhưng không tác dụng được với dung dịch AgNO3?
A.
NaOH   
B.
 CH3COOH   
C.
HCl   
D.
C2H5OH
Câu 17
Đốt cháy chất nào sau đây luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O?
A.
C3H4 
B.
C8H8     
C.
 CH4     
D.
 C2H4
Câu 18
Chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
A.
NaCl
B.
NaOH
C.
Na2CO3     
D.
Ca(OH)2
Câu 19
Dung dich FeSO4 không tác dụng với chất nào sau đây?
A.
NH3          
B.
KOH
C.
Cu
D.
BaCl2
Câu 20
X là chất rắn màu trắng, dễ nghiền thành bột mịn, tạo được loại bột nhão có khả năng đông cứng nhanh khi nhào bột với nước; thường dùng để nặn tượng, đúc khuôn, bó bột khi gãy xương. X có công thức là
A.
CaSO4.H2O          
B.
CaO  
C.
CaSO4     
D.
CaSO4.2H2O
Câu 21
Cho sơ đồ chuyển hoá:
A.
FeO và NaNO3        
B.
Fe2O3 và Cu(NO3)2     
C.
Fe2O3 và AgNO3   
D.
FeO và AgNO3
Câu 22
Cho các nhận định sau
A.
1
B.
2
C.
4
D.
3
Câu 23
Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng dư. Thể tích khí hiđro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là
A.
6,72 lit
B.
67,2 lit
C.
4,48 lit
D.
2,24 lit
Câu 24
Trùng hợp chất X thu được poli(vinyl clorua) (PVC). Khối lượng mol của X (MX) có giá trị là
A.
62,5
B.
53
C.
28
D.
42
Câu 25
Cho các phát biểu sau
A.
4
B.
3
C.
1
D.
2
Câu 26
Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam. Giá trị của m là
A.
24
B.
15
C.
20
D.
30
Câu 27
Phát biểu nào sau đây là sai?
A.
 Anilin có tính bazơ yếu, nhưng dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
B.
Nhỏ dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2 thu được chất rắn chỉ có AgCl.  
C.
Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ.
D.
Chất béo còn được gọi là triglixerit hoặc triaxylglixerol.
Câu 28
Thủy phân hoàn toàn 32,55 gam tripeptit mạch hở (Ala-Gly-Ala) bằng dung dịch NaOH (vừa đủ), sau phản ứng thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được m gam muối khan. Giá trị m là
A.
47,85
B.
42,45
C.
44,45
D.
35,85
Câu 29
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,2 mol Al và 0,1 mol Al2O3 cần tối thiểu V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A.
250
B.
300
C.
200
D.
400
Câu 30
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.
Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt (II).          
B.
Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe.
C.
Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử.               
D.
Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Câu 31
Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất béo X cần dùng vừa đủ 3,16 mol O2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng chất béo trên bằng NaOH thu được m gam hỗn hợp hai muối của axit oleic và linoleic. Biết lượng X trên có thể làm mất màu dung dịch chứa tối đa 0,2 mol Br2. Giá trị của m là?
A.
36,32
B.
40,48
C.
38,56
D.
34,28
Câu 32
Điện phân dung dịch chứa 0,1 mol FeCl3 (điện cực trơ), với cường độ dòng điện 1A, trong thời gian 9650 giây. Giả sử nước không bị bay hơi trong quá trình điện phân. Khối lượng dung dịch sau điện phân so với dung dịch trước điện phân
A.
Giảm 3,55 gam     
B.
Giảm 10,65 gam  
C.
Giảm 16,25 gam 
D.
Giảm 5,42 gam
Câu 33
Cho các phát biểu sau
A.
3
B.
2
C.
4
D.
1
Câu 34
Tiến hành các thí nghiệm sau
A.
3
B.
2
C.
4
D.
1
Câu 35
Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 24%, thu được một ancol và 43,6 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đó là
A.
C2H5COOH và C3H7COOH       
B.
CH3COOH và C2H5COOH  
C.
HCOOH và C2H5COOH 
D.
HCOOH và CH3COOH
Câu 36
Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp khí X gồm CO2, CO, H2. Toàn bộ lượng khí X vừa đủ khử hết 48 gam Fe2O3 thành Fe và thu được 10,8 gam H2O. Phần trăm thể tích CO2 trong hỗn hợp khí X là
A.
16,14
B.
14,29
C.
13,24
D.
28,57
Câu 37
Điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm được mô tả theo hình vẽ dưới đây:
A.
2
B.
3
C.
1
D.
4
Câu 38
Hỗn hợp E gồm chất X (C5H14N2O4, là muối của axit hữu cơ đa chức) và chất Y (C2H7NO3, là muối của một axit vô cơ). Cho một lượng E tác dụng hết với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,4 mol hỗn hợp hai khí có số mol bằng nhau và dung dịch Z. Cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A.
42,8
B.
50,8
C.
34,4
D.
38,8
Câu 39
Hỗn hợp E gồm 3 este mạch hở là este 2 chức X (C6H6O4) có cấu tạo đối xứng, este 2 chức Y (CnH2n-2O4) và este 3 chức Z (CmH2m-4O6). Đốt cháy hoàn toàn 17,94 gam E (số mol X gấp 3 lần số mol Z) trong oxi vừa đủ, thu được 29,92 gam CO2. Thủy phân 17,94 gam E cần dùng 140 ml dung dịch NaOH 2M, sau phản ứng thu được dung dịch F chứa 2 muối và 8,78 gam hỗn hợp T chứa các ancol no. Cô cạn F rồi nung trong vôi tôi xút dư được 4,928 lít hỗn hợp 2 khí (đktc) nặng 1,88 gam. Phần trăm khối lượng của Z trong E là
A.
34,11%
B.
26,88%
C.
17,43%
D.
19,62%
Câu 40
Hỗn hợp X chứa ba este đều mạch hở gồm hai este đơn chức và một este đa chức, không no chứa một liên kết đôi C=C; trong mỗi phân tử este chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 0,775 mol O2 thu được CO2 và 0,63 mol H2O. Nếu thủy phân m gam X trên trong dung dịch NaOH (dư), thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol no có cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hợp Z chứa 0,22 mol hai muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,4 mol CO2 và 0,6 mol H2O. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối lớn nhất trong X?
A.
21,4%
B.
17,5%
C.
27,9%
D.
19,8%