THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #5996
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 5139
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Câu 1
Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là:
A.
\(A_{30}^{3}\).
B.
\({{3}^{30}}\).
C.
10
D.
\(C_{30}^{3}\).
Câu 2
Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\), biết \({{u}_{2}}=3\) và \({{u}_{4}}=7\). Giá trị của \({{u}_{15}}\) bằng
A.
27
B.
31
C.
35
D.
29
Câu 3
Với \(a\) là số thực dương tùy ý, \(a.\sqrt[3]{{{a}^{2}}}\) bằng
A.
\({{a}^{7}}\).
B.
\({{a}^{\frac{5}{3}}}\).
C.
\({{a}^{\frac{3}{5}}}\).
D.
\({{a}^{\frac{1}{7}}}\).
Câu 4
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định và liên tục trên khoảng \(\left( -\infty ;+\infty \right),\) có bảng biến thiên như hình sau:
A.
Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( 1;+\infty \right)\).
B.
Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -\infty ;-2 \right)\).
C.
Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -\infty ;1 \right)\).
D.
Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -1;+\infty \right)\).
Câu 5
Với a là số thực dương tùy ý, \({{\log }_{5}}\left( \frac{25}{a} \right)\) bằng
A.
\(2-{{\log }_{5}}a\).
B.
\(2{{\log }_{5}}a\).
C.
\(\frac{2}{{{\log }_{5}}a}\).
D.
\(2+{{\log }_{5}}a\).
Câu 6
Đạo hàm của hàm số \(y={{2021}^{x}}\) là:
A.
\({y}'={{2021}^{x}}\ln 2021\).
B.
\({y}'={{2021}^{x}}\).
C.
\({y}'=\frac{{{2021}^{x}}}{\ln 2021}\).
D.
\({y}'=x{{.2021}^{x-1}}\).
Câu 7
Đồ thị của hàm số \(y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}\) cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 8
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
\(y=-{{x}^{4}}+4{{x}^{2}}\).
B.
\(y={{x}^{4}}-4{{x}^{2}}-3\).
C.
\(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+3\).
D.
\(y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-3\).
Câu 9
Tìm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\frac{2x-1}{x+1}\).
A.
\(x=\frac{1}{2},\)\(y=-1\).
B.
\(x=1,\)\(y=-2\).
C.
\(x=-1,\)\(y=2\).
D.
\(x=-1,\)\(y=\frac{1}{2}\).
Câu 10
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu đạo hàm dưới đây
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 11
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định và liên tục trên \(\left[ -2\,;2 \right]\) và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
A.
x = 1
B.
\(x=-2\).
C.
\(x=2\).
D.
\(x=-1\).
Câu 12
Nghiệm của phương trình \({{\left( \frac{1}{4} \right)}^{3x-4}}=\frac{1}{16}\) là:
A.
x = 3
B.
x = 2
C.
x = 1
D.
x = -1
Câu 13
Tích các nghiệm của phương trình \({{2}^{{{x}^{2}}-2x}}=8\) là
A.
2
B.
0
C.
-3
D.
3
Câu 14
Hàm số \(F\left( x \right)={{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+3\) là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau?
A.
\(f\left( x \right)=\frac{{{x}^{4}}}{4}-\frac{2}{3}{{x}^{3}}+3x+1\).
B.
\(f\left( x \right)=3{{x}^{2}}-4x\).
C.
\(f\left( x \right)=\frac{{{x}^{4}}}{4}-\frac{2}{3}{{x}^{3}}+3x\).
D.
\(f\left( x \right)=3{{x}^{2}}-4x+3\).
Câu 15
Biết \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của của hàm số \(f\left( x \right)=\cos 2x\) thỏa mãn \(F\left( \frac{\pi }{2} \right)=1\). Tính \(F\left( \frac{\pi }{4} \right)\).
A.
\(\frac{3}{2}\)
B.
\(\frac{-3}{2}\)
C.
\(\frac{1}{2}\)
D.
\(\frac{-1}{2}\)
Câu 16
Cho \(\int\limits_{2}^{3}{f(x)\text{d}x}=-2\) . Tính \(I=\int\limits_{-\frac{3}{2}}^{-1}{f(-2x)\text{d}x}\) ?
A.
-1
B.
1
C.
4
D.
-4
Câu 17
Cho đồ thị hàm số \(y=f\left( x \right)\) như hình vẽ. Diện tích S của hình phẳng ( tô đậm) trong hình là
A.
\(S=\int\limits_{a}^{0}{f\left( x \right)}dx+\int\limits_{0}^{b}{f\left( x \right)dx}\).
B.
\(S=\int\limits_{a}^{0}{f\left( x \right)}dx-\int\limits_{b}^{0}{f\left( x \right)dx}\).
C.
\(S=\int\limits_{0}^{a}{f\left( x \right)}dx+\int\limits_{0}^{b}{f\left( x \right)dx}\).
D.
\(S=\int\limits_{a}^{0}{f\left( x \right)}dx+\int\limits_{b}^{0}{f\left( x \right)dx}\).
Câu 18
Cho hai số phức \({{z}_{1}}=3+2i\) và \({{z}_{2}}=4i\). Phần thực của số phức \({{z}_{1}}.{{z}_{2}}\) là
A.
-8
B.
8
C.
0
D.
3
Câu 19
Cho hai số phức z và \(\text{w}\) thỏa mãn z=-i+2 và \(\overline{\text{w}}=-3-2i\). Số phức \(\overline{z}.\text{w}\) bằng:
A.
\(-8-i.\)
B.
\(-4-7i.\)
C.
\(-4+7i.\)
D.
\(-8+i.\)
Câu 20
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm đối xứng với điểm biểu diễn số phức z=-2i+4 qua trục Oy có tọa độ là
A.
\(\left( 4;2 \right).\)
B.
\(\left( -4;2 \right).\)
C.
\(\left( 4;-2 \right).\)
D.
\(\left( -4;-2 \right)\).
Câu 21
Khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, biết diện tích hình bình hành ABCD bằng 8 và chiều cao khối chóp bằng 3. Tính thể tích khối chóp S.ABC
A.
8
B.
4
C.
24
D.
6
Câu 22
Đường chéo của hình hộp chữ nhật có ba kích thước 3,4,12 có độ dài là
A.
13
B.
30
C.
15
D.
6
Câu 23
Công thức thể tích của khối nón có bán kính đáy là \(\frac{r}{2}\) và chiều cao h là
A.
\(V=\frac{\pi {{r}^{2}}h}{4}\)
B.
\(V=\frac{\pi {{r}^{2}}h}{12}.\)
C.
\(V=\frac{\pi {{r}^{2}}h}{24}\).
D.
\(V=\frac{\pi {{r}^{2}}h}{6}.\)
Câu 24
Hình trụ có đường cao h=2cm và đường kính đáy là 10cm. Diện tích toàn phần của hình trụ đó bằng
A.
\(240\pi c{{m}^{2}}.\)
B.
\(120\pi c{{m}^{2}}.\)
C.
\(70\pi c{{m}^{2}}.\)
D.
\(140\pi c{{m}^{2}}.\)
Câu 25
Trong không gian \(Oxyz\), cho hai điểm \(A\left( 1;1;3 \right)\) và \(B\left( 4;2;1 \right)\). Độ dài đoạn thẳng \(AB\) bằng
A.
\(\sqrt{2}\).
B.
\(2\sqrt{3}\).
C.
\(5\sqrt{2}\).
D.
\(\sqrt{14}\).
Câu 26
Trong không gian \(Oxyz\), mặt cầu \(\left( S \right):{{x}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z+3 \right)}^{2}}=25\) có tâm là
A.
\({{I}_{1}}\left( 0;-1;3 \right)\).
B.
\({{I}_{2}}\left( 0;1;-3 \right)\).
C.
\({{I}_{3}}\left( 0;-1;-3 \right)\).
D.
\({{I}_{4}}\left( 0;1;3 \right)\).
Câu 27
Trong không gian \(Oxyz\), vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng vuông góc với trục \(Oy\)?
A.
\(\vec{i}\left( 1;0;0 \right)\).
B.
\(\vec{j}\left( 0;1;0 \right)\).
C.
\(\vec{k}\left( 0;0;1 \right)\).
D.
\(\vec{h}\left( 1;1;1 \right)\).
Câu 28
Trong không gian \(Oxyz\), đường thẳng nào dưới đây đi qua điểm \(I\left( 2;1;1 \right)\)?
A.
\(\left\{ \begin{align}
& x=1+t \\
& y=t \\
& z=1-t \\
\end{align} \right.
\)
B.
\(\left\{ \begin{align}
& x=1+t \\
& y=1-t \\
& z=t \\
\end{align} \right.
\)
C.
\(\left\{ \begin{align}
& x=1+t \\
& y=t \\
& z=t \\
\end{align} \right.
\)
D.
\(\left\{ \begin{align}
& x=t \\
& y=1+t \\
& z=1-t \\
\end{align} \right.
\)
Câu 29
Chọn ngẫu nhiên một số trong 10 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số nguyên tố bằng
A.
\(\frac{3}{10}\).
B.
\(\frac{2}{5}\).
C.
\(\frac{1}{2}\).
D.
\(\frac{1}{5}\).
Câu 30
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng \(\left( 1;5 \right)\)?
A.
\(\frac{2x+1}{x-2}\).
B.
\(\frac{x-3}{x-4}\).
C.
\(y=\frac{3x-1}{x+1}\).
D.
\(y=\frac{x+1}{3x+2}\).
Câu 31
Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right)={{x}^{3}}-\frac{3}{2}{{x}^{2}}-6x+1\) trên đoạn \(\left[ 0;3 \right]\). Khi đó 2M-m có giá trị bằng
A.
0
B.
18
C.
10
D.
11
Câu 32
Tập nghiệm của bất phương trình \({{\log }_{3}}\left( 25-{{x}^{2}} \right)\le 2\) là
A.
\(\left( -5;-4 \right]\cup \left[ 4;5 \right)\).
B.
\(\left( -\infty ;-4 \right]\cup \left[ 4;+\infty \right)\).
C.
\(\left( 4;5 \right)\).
D.
\(\left[ 4;+\infty \right)\).
Câu 33
Nếu \(\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{2}}{\left[ 2020f\left( x \right)+\sin 2x \right]}\text{d}x=2021\) thì \(\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{2}}{f\left( x \right)}\text{d}x\) bằng
A.
\(\frac{1011}{1010}\).
B.
1
C.
\(\frac{2021}{2020}\).
D.
-1
Câu 34
Cho số phức z=2-3i. Gọi a,b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức \(\text{w}=\left( 1-2i \right)\overline{z}\). Khi đó giá trị của biểu thức P=a+b+2021 bằng
A.
2010
B.
2014
C.
2028
D.
2032
Câu 35
Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có đáy ABC là tam giác vuông cân tại có \(AB=a,A{A}'=a\sqrt{2}\). Góc giữa đường thẳng \({A}'C\) với mặt phẳng \(\left( A{A}'{B}'B \right)\) bằng:
A.
\(30{}^\circ \).
B.
\(60{}^\circ \).
C.
\(45{}^\circ \).
D.
\(90{}^\circ \).
Câu 36
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật \(AB=a,AD=a\sqrt{3}, SA\bot \left( ABCD \right)\) và SA=2a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng \(\left( SBD \right)\) bằng:
A.
\(\frac{2\sqrt{57}a}{19}\).
B.
\(\frac{\sqrt{57}a}{19}\).
C.
\(\frac{2\sqrt{5}a}{5}\).
D.
\(\frac{\sqrt{5}a}{5}\).
Câu 37
Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm \(I\left( 3;-1;2 \right)\) và tiếp xúc với trục \(Ox\) có phương trình là:
A.
\({{\left( x-3 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=9\)
B.
\({{\left( x-3 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=5\)
C.
\({{\left( x+3 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=1\)
D.
\({{\left( x+3 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=4\)
Câu 38
Trong không gian Oxyz, cho hình bình hành ABCD có \(A\left( 0;1;-2 \right),B\left( 3;-2;1 \right)\) và \(C\left( 1;5;-1 \right)\). Phương trình tham số của đường thẳng CD là:
A.
\(\left\{ \begin{align}
& x=1+t \\
& y=5-t \\
& z=-1+t \\
\end{align} \right.
\)
B.
\(\left\{ \begin{align}
& x=1-t \\
& y=5-t \\
& z=-1+t \\
\end{align} \right.
\)
C.
\(\left\{ \begin{align}
& x=1+3t \\
& y=5+3t \\
& z=-1+3t \\
\end{align} \right.
\)
D.
\(\left\{ \begin{align}
& x=-1+t \\
& y=-5-t \\
& z=1+t \\
\end{align} \right.
\)
Câu 39
Cho hàm số \(f(x)\) có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R}.\) Bảng biến thiên của hàm số \(y=f'(x)\) được cho như hình vẽ. Trên \(\left[ -4;2 \right]\) hàm số \(y=f\left( 1-\frac{x}{2} \right)+x\) đạt giá trị lớn nhất bằng?
A.
\(f(2)-2.\)
B.
\(f\left( \frac{1}{2} \right)+2.\)
C.
\(f(2)+2\).
D.
\(f\left( \frac{3}{2} \right)-1\).
Câu 40
Có bao nhiêu số nguyên dương \(y\) sao cho ứng với mỗi \(y \) có không quá 10 số nguyên \(x\) thỏa mãn \(\left( {{3}^{x+1}}-\sqrt{3} \right)\left( {{3}^{x}}-y \right)<0\)?
A.
\(59149\).
B.
\(59050\).
C.
\(59049\)
D.
\(59048\).
Câu 41
Cho hàm số \(f\left( x \right)=\left\{ \begin{align}
& 2x-4\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\text{khi}\,x\ge 4 \\
& \frac{1}{4}{{x}^{3}}-{{x}^{2}}+x\,\,\,\text{khi}\,x<4 \\
\end{align} \right.\). Tích phân \(\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{2}}{f\left( 2{{\sin }^{2}}x+3 \right)\sin 2x\text{d}x}\) bằng
A.
\(\frac{28}{3}\).
B.
8
C.
\(\frac{341}{48}\).
D.
\(\frac{341}{96}\).
Câu 42
Có bao nhiêu s1ố phức \(z\) thỏa mãn \(\left| z \right|=\sqrt{5}\) và \(\left( z-3i \right)\left( \bar{z}+2 \right)\) là số thực?
A.
1
B.
0
C.
3
D.
2
Câu 43
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, \(SA\bot \left( ABC \right)\), AB=a. Biết góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng \(\left( SBC \right)\) bằng \(30{}^\circ \). Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A.
\(\frac{{{a}^{3}}}{6}\).
B.
\(\frac{{{a}^{3}}}{3}\).
C.
\({{a}^{3}}\).
D.
\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{6}\).
Câu 44
Cổ động viên bóng đá của đội tuyển Indonesia muốn làm một chiếc mũ có dạng hình nón sơn hai màu Trắng và Đỏ như trên quốc kỳ. Biết thiết diện qua trục của hình nón là tam giác vuông cân. Cổ động viên muốn sơn màu Đỏ ở bề mặt phần hình nón có đáy là cung nhỏ \(\overset\frown{MBN}\), phần còn là của hình nón sơn màu Trắng. Tính tỉ số phần diện tích hình nón được sơn màu Đỏ với phần diện tích sơn màu Trắng.
A.
\(\frac{2}{7}\).
B.
\(\frac{2}{5}\).
C.
\(\frac{1}{4}\).
D.
\(\frac{1}{3}\).
Câu 45
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho hai đường thẳng \(\left( {{d}_{1}} \right):\left\{ \begin{align}
& x=t \\
& y=-1+2t \\
& z=t \\
\end{align} \right.\) và \(\left( {{d}_{2}} \right):\frac{x}{1}=\frac{y-1}{-2}=\frac{z-1}{3}\). Đường thẳng \(\Delta \) cắt cả hai đường thẳng \({{d}_{1}}\),\({{d}_{2}}\) và song song với đường thẳng \(d:\frac{x-4}{1}=\frac{y-7}{4}=\frac{z-3}{-2}\) đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A.
\(M\left( 1;1;-4 \right)\).
B.
\(N\left( 0;-5;6 \right)\).
C.
\(P\left( 0;5;-6 \right)\).
D.
\(Q\left( -2;-3;-2 \right)\).
Câu 46
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) và có \(y={f}'\left( x \right)\) là hàm số bậc bốn và có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số điểm cực đại của hàm số \(g\left( x \right)=f\left( {{\left| x \right|}^{3}} \right)-\left| x \right|\) là
A.
0
B.
3
C.
1
D.
2
Câu 47
Có bao nhiêu \(m\) nguyên \(m\in \left[ -2021;2021 \right]\) để phương trình \({{6}^{x}}-2m={{\log }_{\sqrt[3]{6}}}\left( 18\left( x+1 \right)+12m \right)\) có nghiệm?
A.
211
B.
2020
C.
2023
D.
212
Câu 48
Cho hàm số bậc ba \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị là đường cong \(\left( C \right)\) trong hình bên. Hàm số \(f\left( x \right)\) đạt cực trị tại hai điểm \({{x}_{1}},\,\,{{x}_{2}}\) thỏa \(f\left( {{x}_{1}} \right)+f\left( {{x}_{2}} \right)=0\). Gọi \(A,\,\,B\) là hai điểm cực trị của đồ thị \(\left( C \right);M,\,\,N,\,\,K\) là giao điểm của \(\left( C \right)\) với trục hoành; S là diện tích của hình phẳng được gạch trong hình, \({{S}_{2}}\) là diện tích tam giác NBK. Biết tứ giác MAKB nội tiếp đường tròn, khi đó tỉ số \(\frac{{{S}_{1}}}{{{S}_{2}}}\) bằng
A.
\(\frac{2\sqrt{6}}{3}\).
B.
\(\frac{\sqrt{6}}{2}\).
C.
\(\frac{5\sqrt{3}}{6}\).
D.
\(\frac{3\sqrt{3}}{4}\).
Câu 49
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai số phức \({{z}_{1}}\) có điểm biểu diễn M, số phức \({{z}_{2}}\) có điểm biểu diễn là N thỏa mãn \(\left| {{z}_{1}} \right|=1\), \(\,\left| {{z}_{2}} \right|=3\) và \(\widehat{MON}=120{}^\circ \). Giá trị lớn nhất của \(\left| 3{{\text{z}}_{1}}+2{{z}_{2}}-3i \right|\) là \({{M}_{0}}\), giá trị nhỏ nhất của \(\left| 3{{\text{z}}_{1}}-2{{z}_{2}}+1-2i \right|\) là \({{m}_{0}}\). Biết \({{M}_{0}}+{{m}_{0}}=a\sqrt{7}+b\sqrt{5}+c\sqrt{3}+d\), với \(a,b,c,d\in \mathbb{Z}\). Tính a+b+c+d ?
A.
9
B.
8
C.
7
D.
6
Câu 50
Trong không gian \(Oxyz\) Cho \(d\,:\,\,\frac{x-4}{2}=\frac{y-5}{-1}=\frac{z-3}{2}\) và hai điểm \(A\left( \,3;\,1;\,2 \right);\,\,B\left( \,-1;\,3;-2 \right)\) Mặt cầu tâm \(I\) bán kính \(R\) đi qua hai điểm hai điểm \(A,\,B\) và tiếp xúc với đường thẳng \(d.\) Khi \(R\) đạt giá trị nhỏ nhất thì mặt phẳng đi qua ba điểm \(A,\,B,\,I\) là \(\left( P \right):\,\,2x+by+c\text{z}+d=0.\) Tính \(d+b-c.\)
A.
0
B.
1
C.
-1
D.
2