THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #6008
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2047

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Câu 1
An muốn qua nhà Bình để cùng Bình đến chơi nhà Cường. Từ nhà An đến nhà Bình có bốn con đường đi, từ nhà Bình đến nhà Cường có 6 con đường đi. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn đường đi đến nhà Cường?
A.
16
B.
10
C.
24
D.
36
Câu 2
Cho cấp số nhân: \(\frac{-1}{5};\text{ }a;\text{ }\frac{-\text{1}}{\text{125}}\). Giá trị của a là:
A.
\(a=\pm \frac{1}{\sqrt{5}}.\)
B.
\(a=\pm \frac{1}{25}.\)
C.
\(a=\pm \frac{1}{5}.\)
D.
\(a=\pm 5.\)
Câu 3
Hàm số \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-9x+1\) đồng biến trên khoảng nào trong những khoảng sau?
A.
\(\left( 4\,;\,5 \right)\).
B.
\(\left( 0\,;\,4 \right)\).
C.
\(\left( -2\,;\,2 \right)\).
D.
\(\left( -1\,;\,3 \right)\).
Câu 4
Cho hàm số \(y=a{{x}^{4}}+b{{x}^{2}}+c\) \(\left( a,b,c\in \mathbb{R} \right)\), đồ thị như hình vẽ:
A.
1
B.
2
C.
0
D.
3
Câu 5
Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây không có cực trị?
A.
\(y=\frac{2x-1}{x+1}\).
B.
\(y={{x}^{4}}\).
C.
\(y=-{{x}^{3}}+x\).
D.
\(y={{x}^{3}}-3x+2\)
Câu 6
Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng là đường thẳng \(x=1\) và tiệm cận ngang là đường thẳng \(y=-2\).
A.
\(y=\frac{x+2}{x-1}\).  
B.
\(y=\frac{2x}{1-x}\).
C.
\(y=\frac{2x-1}{x+1}\).
D.
\(y=\frac{1-2x}{1-x}\).
Câu 7
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số nào sau đây?
A.
\(y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}\).
B.
\(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}\).
C.
\(y=-{{x}^{2}}+2x\).
D.
\(y={{x}^{3}}+2{{x}^{2}}-x-1\).
Câu 8
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) như hình vẽ bên.Tìm m để phương trình \(f(x)=m\) có 3 nghiệm phân biệt.
A.
\(\left[ \begin{matrix} m>2 \\ m<-2 \\ \end{matrix} \right. \)
B.
\(-2<m<2\).
C.
\(0<m<2\).
D.
\(-2<m<0\).
Câu 9
Cho các số dương a, b, c, và \(a\ne 1\). Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
\({{\log }_{a}}b+{{\log }_{a}}c={{\log }_{a}}\left( b+c \right)\).
B.
\({{\log }_{a}}b+{{\log }_{a}}c={{\log }_{a}}\left| b-c \right|\).
C.
\({{\log }_{a}}b+{{\log }_{a}}c={{\log }_{a}}\left( bc \right)\).
D.
\({{\log }_{a}}b+{{\log }_{a}}c={{\log }_{a}}\left( b-c \right)\).
Câu 10
Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó?
A.
\(y={{\log }_{\frac{2}{5}}}x\)
B.
\(y={{\left( \frac{\pi }{4} \right)}^{x}}\)
C.
\(y={{\log }_{\frac{1}{3}}}\left( \frac{1}{x} \right)\)
D.
\(y={{e}^{-x}}\)
Câu 11
Cho các số thực dương  a và b thỏa mãn  \({{\log }_{b}}a\sqrt{b}={{\log }_{\frac{\sqrt{a}}{b}}}\frac{\sqrt[3]{a}}{\sqrt{b}}\) và \({{\log }_{b}}a>0\). Tính \(m={{\log }_{b}}a\)
A.
\(m=\frac{13}{3}\).
B.
\(m=\frac{13}{6}\).
C.
\(m=\frac{7}{6}\).
D.
m = 1
Câu 12
Giải phương trình \({{\log }_{\frac{1}{2}}}\left( x-1 \right)=-2\).
A.
x = 2
B.
\(x=\frac{5}{2}\).
C.
\(x=\frac{3}{2}\).
D.
x = 5
Câu 13
Tập nghiệm của phương trình \({{3}^{x}}{{.2}^{x+1}}=72\) là
A.
\(\left\{ 2 \right\}\).
B.
\(\left\{ \frac{1}{2} \right\}\).
C.
\(\left\{ -2 \right\}\).
D.
\(\left\{ -\frac{3}{2} \right\}\).
Câu 14
Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=2{{x}^{3}}-9\) là:
A.
\(\frac{1}{2}{{x}^{4}}-9x+C\).
B.
\(4{{x}^{4}}-9x+C\).
C.
\(\frac{1}{4}{{x}^{4}}+C\).
D.
\(4{{x}^{3}}-9x+C\).
Câu 15
Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(y=\cos \left( 3x+\frac{\pi }{6} \right)\).
A.
\(\int{f\left( x \right)\text{d}x}=\frac{1}{3}\sin \left( 3x+\frac{\pi }{6} \right)+C\).
B.
\(\int{f\left( x \right)\text{d}x}=-\frac{1}{3}\sin \left( 3x+\frac{\pi }{6} \right)+C\).
C.
\(\int{f\left( x \right)\text{d}x}=\frac{1}{6}\sin \left( 3x+\frac{\pi }{6} \right)+C\).
D.
\(\int{f\left( x \right)\text{d}x}=\sin \left( 3x+\frac{\pi }{6} \right)+C\).
Câu 16
Cho \(\int\limits_{1}^{2}{{{e}^{3x-1}}\text{d}x}=m\left( {{e}^{p}}-{{e}^{q}} \right)\) với m, p, \(q\in \mathbb{Q}\) và là các phân số tối giản. Giá trị m+p+q bằng
A.
10
B.
6
C.
\(\frac{22}{3}\).
D.
8
Câu 17
Nếu \(\int\limits_{1}^{4}{f\left( x \right)\text{dx}}=-4\) và \(\int\limits_{1}^{4}{g\left( x \right)\text{dx}}=6\) thì \(\int\limits_{1}^{4}{\left[ f\left( x \right)-g\left( x \right) \right]\text{dx}}\) bằng
A.
2
B.
-10
C.
-4
D.
6
Câu 18
Cho số phức \(\overline{z}=3-2i\). Tìm phần thực và phần ảo của \(z\).
A.
Phần thực bằng -3 và phần ảo bằng -2.
B.
Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2
C.
Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng -2i.
D.
Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng -2.
Câu 19
Cho hai số phức \({{z}_{1}}=5-7i\), \({{z}_{2}}=2-i\). Tính môđun của hiệu hai số phức đã cho 
A.
\(\left| {{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right|=3\sqrt{5}\).
B.
\(\left| {{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right|=45\)
C.
\(\left| {{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right|=\sqrt{113}\).
D.
\(\left| {{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right|=\sqrt{74}-\sqrt{5}\).
Câu 20
Điểm \(M\) trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức \(z\).
A.
Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3.
B.
Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3i.
C.
Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4.
D.
Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4i.
Câu 21
Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là \(3{{a}^{2}}\) và chiều cao bằng \(2a\). Thể tích của khối chóp bằng
A.
\(6{{a}^{3}}\).
B.
\(2{{a}^{3}}\).
C.
\(3{{a}^{3}}\).
D.
\({{a}^{3}}\).
Câu 22
Cho khối lăng trụ đứng \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có \(C{C}'=2a\), đáy \(ABC\) là tam giác vuông cân tại \(B\) và \(AC=a\sqrt{2}\). Tính thể tích \(V\) của khối lăng trụ đã cho.
A.
\(V={{a}^{3}}\).
B.
\(V=\frac{{{a}^{3}}}{2}\).
C.
\(V=2{{a}^{3}}\).
D.
\(V=\frac{{{a}^{3}}}{3}\).
Câu 23
Hình nón có đường sinh l=2a và bán kính đáy bằng a. Diện tích xung quanh của hình nón bằng bao nhiêu?
A.
\(2\pi {{a}^{2}}\).
B.
\(4\pi {{a}^{2}}\).
C.
\(\pi {{a}^{2}}\).
D.
\(2\pi {{a}^{2}}\)
Câu 24
Cho hình trụ có bán kính đáy \(r=5\left( \text{cm} \right)\) và khoảng cách giữa hai đáy bằng \(7\left( \text{cm} \right)\). Diện tích xung quanh của hình trụ là
A.
\(35\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }\left( \text{c}{{\text{m}}^{\text{2}}} \right)\)
B.
\(70\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }\left( \text{c}{{\text{m}}^{\text{2}}} \right)\)
C.
\(120\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }\left( \text{c}{{\text{m}}^{\text{2}}} \right)\)
D.
\(60\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }\left( \text{c}{{\text{m}}^{\text{2}}} \right)\)
Câu 25
Trong không gian \(Oxyz\), cho \(A\left( 1;1;-3 \right), B\left( 3;-1;1 \right)\). Gọi M là trung điểm của AB, đoạn OM có độ dài bằng
A.
\(\sqrt{5}\).
B.
\(\sqrt{6}\).
C.
\(2\sqrt{6}\).
D.
\(3\sqrt{6}\).
Câu 26
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho mặt cầu \(\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x+2y-4z-2=0\). Tính bán kính r của mặt cầu.
A.
\(r=2\sqrt[{}]{2}\).
B.
\(r=\sqrt[{}]{26}\).
C.
r = 4
D.
\(r=\sqrt[{}]{2}\).
Câu 27
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm \(A\left( 1;1;4 \right)\), \(B\left( 2;7;9 \right)\), \(C\left( 0;9;13 \right)\).
A.
\(2x+y+z+1=0\)
B.
\(x-y+z-4=0\)
C.
\(7x-2y+z-9=0\)
D.
\(2x+y-z-2=0\)
Câu 28
Gieo một con xúc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất để cả hai lần xuất hiện mặt sáu chấm là
A.
\(\frac{1}{36}\).
B.
\(\frac{11}{36}\).
C.
\(\frac{6}{36}\).
D.
\(\frac{8}{36}\).
Câu 29
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \({f}'\left( x \right)={{\left( x+1 \right)}^{2}}{{\left( x-1 \right)}^{3}}\left( 2-x \right).\) Hàm số \(f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?
A.
\(\left( -1;1 \right)\)
B.
\(\left( 1;2 \right)\)
C.
\(\left( -\infty ;-1 \right)\).
D.
\(\left( 2;+\infty  \right)\).
Câu 30
Tập nghiệm của bất phương trình \({{16}^{x}}-{{5.4}^{x}}+4\ge 0\) là:
A.
\(T=\left( -\infty ;\,1 \right)\cup \left( 4;\,+\infty  \right)\).
B.
\(T=\left( -\infty ;\,1 \right]\cup \left[ 4;\,+\infty  \right)\).
C.
\(T=\left( -\infty ;\,0 \right)\cup \left( 1;\,+\infty  \right)\).
D.
\(T=\left( -\infty ;\,0 \right]\cup \left[ 1;\,+\infty  \right)\).
Câu 31
Đổi biến \(x=4\sin t\) của tích phân  \(I=\int\limits_{0}^{\sqrt{8}}{\sqrt{16-{{x}^{2}}}}dx\) ta được: 
A.
\(I=-16\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{4}}{{{\cos }^{2}}}tdt\).
B.
\(I=8\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{4}}{(1+\cos 2t)}dt\).
C.
\(I=16\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{4}}{{{\sin }^{2}}}tdt\).
D.
\(I=8\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{4}}{(1-\cos 2t)}dt\).
Câu 32
Cho số phức \(z=a+bi\), với \(a,\,\,b\) là các số thực thỏa mãn \(a+bi+2i\left( a-bi \right)+4=i\), với i là đơn vị ảo. Tìm mô đun của \(\omega =1+z+{{z}^{2}}\).
A.
\(\left| \omega  \right|=\sqrt{229}\).
B.
\(\left| \omega  \right|=\sqrt{13}\)
C.
\(\left| \omega  \right|=229\).
D.
\(\left| \omega  \right|=13\).
Câu 33
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right)\) đi qua hai điểm \(A\left( 1;1;2 \right),\,\,B\left( 3;0;1 \right)\) và có tâm thuộc trục Ox. Phương trình của mặt cầu \(\left( S \right)\) là:
A.
\({{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}=\sqrt{5}\).
B.
\({{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}=5\).
C.
\({{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}=5\).
D.
\({{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}=\sqrt{5}\).
Câu 34
Trong không gian Oxyz, cho các điểm \(A\left( 2\,;\,-1\,;\,0 \right), B\left( 1\,;\,2\,;\,1 \right), C\left( 3\,;\,-2\,;\,0 \right)\) và \(D\left( 1\,;\,1\,;\,-3 \right)\). Đường thẳng đi qua D và vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABC \right)\) có phương trình là
A.
\(\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = t\\ z = - 1 - 2t \end{array} \right.\)
B.
\(\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = t\\ z = 1 - 2t \end{array} \right.\)
C.
\(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = 1 + t\\ z = - 2 - 3t \end{array} \right.\)
D.
\(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = 1 + t\\ z = - 3 + 2t \end{array} \right.\)
Câu 35
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số \(y=\left| {{x}^{3}}-3x+m \right|\) có 5 điểm cực trị?
A.
5
B.
3
C.
1
D.
Vô số
Câu 36
Có bao nhiêu giá trị nguyên của \(m\in \left[ 0;\,2018 \right]\) để bất phương trình: \(m+{{\text{e}}^{\frac{x}{2}}}\ge \sqrt[4]{{{\text{e}}^{2x}}+1}\) đúng với mọi \(x\in \mathbb{R}\).
A.
2016
B.
2017
C.
2018
D.
2019
Câu 37
Cho M là tập hợp các số phức \(z\) thỏa mãn \(\left| 2z-i \right|=\left| 2+iz \right|\). Gọi \({{z}_{1}},{{z}_{2}}\) là hai số phức thuộc tập hợp M sao cho \(\left| {{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right|=1\). Tính giá trị của biểu thức \(P=\left| {{z}_{1}}+{{z}_{2}} \right|\).
A.
\(P=\frac{\sqrt{3}}{2}\).
B.
\(P=\sqrt{3}\).
C.
P = 2
D.
\(P=\sqrt{2}\).
Câu 38
Cho khối lăng trụ \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có thể tích bằng 1. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng \(A{A}'\) và \(B{B}'\). Đường thẳng CM cắt đường thẳng \({C}'{A}'\) tại P, đường thẳng CN cắt đường thẳng \({C}'{B}'\) tại Q. Thể tích khối đa diện lồi \({A}'MP{B}'NQ\) bằng
A.
1
B.
\(\frac{1}{3}\).
C.
\(\frac{1}{2}\).
D.
\(\frac{2}{3}\).
Câu 39
Cho Parabol \(\left( P \right):y={{x}^{2}}+1\) và đường thẳng d:y=mx+2 với m là tham số. Gọi \({{m}_{0}}\) là giá trị của m để diện tích hình phẳng giới hạn bởi \(\left( P \right)\) và d là nhỏ nhất. Hỏi \({{m}_{0}}\) nằm trong khoảng nào?
A.
\((-\sqrt{2};-\frac{1}{2})\).
B.
(0;1)
C.
\((-1;\frac{1}{\sqrt{2}})\).
D.
\((\frac{1}{2};3)\).
Câu 40
Trong không gian \(Oxyz\), cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{align} & x=1+2t \\ & y=1-t \\ & z=t \\ \end{align} \right.\) và hai điểm \(A\left( \,1;\,0\,  ;\,-1 \right), B\left( 2\,;\,1\,  ;\,1 \right)\). Tìm điểm M thuộc đường thẳng d sao cho MA+MB nhỏ nhất.
A.
\(M\left( 1\,;\,1\,  ;\,0 \right)\).
B.
\(M\left( \frac{3}{2}\,;\,\frac{1}{2}\,  ;\,0 \right)\).
C.
\(M\left( \frac{5}{2}\,;\,\frac{1}{2}\,  ;\,\frac{1}{2} \right)\).
D.
\(M\left( \frac{5}{3}\,;\,\frac{2}{3}\,  ;\,\frac{1}{3} \right)\).
Câu 41
Cho hai số thực a>1,b>1. Biết phương trình \({{a}^{x}}{{b}^{{{x}^{2}}-1}}=1\) có hai nghiệm phân biệt \({{x}_{1}},{{x}_{2}}\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(S={{\left( \frac{{{x}_{1}}{{x}_{2}}}{{{x}_{1}}+{{x}_{2}}} \right)}^{2}}-4\left( {{x}_{1}}+{{x}_{2}} \right)\).
A.
.\(3\sqrt[3]{4}\) 
B.
4
C.
\(3\sqrt[3]{2}\).
D.
\(\sqrt[3]{4}\). 
Câu 42
Trong hệ tọa độ \(Oxy\), parabol \(y=\frac{{{x}^{2}}}{2}\) chia đường tròn tâm \(O\) (\(O\) là gốc tọa độ) bán kính \(r=2\sqrt{2}\) thành 2 phần, diện tích phần nhỏ bằng:
A.
\(2\pi +\frac{3}{4}\).
B.
\(2\pi +\frac{4}{3}\).
C.
\(2\pi -\frac{4}{3}\).
D.
\(\frac{4}{3}\).
Câu 43
Có bao nhiêu số phức \(z\) thỏa mãn \({{\left| z \right|}^{2}}=2\left| z+\overline{z} \right|+4\) và \(\left| z-1-i \right|=\left| z-3+3i \right|\) ?
A.
3
B.
4
C.
1
D.
2
Câu 44
Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt cầu \(\left( S \right):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z-1 \right)}^{2}}=12\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x-2y+2z+11=0\) . Xét điểm M di động trên \(\left( P \right)\) , các điểm  A,B,C phân biệt di động trên \(\left( S \right)\) sao cho AM,BM,CM là các tiếp tuyến của \(\left( S \right)\) . Mặt phẳng \(\left( ABC \right)\) luôn đi qua điểm cố định nào dưới đây ?
A.
\(E\left( 0;3;-1 \right)\).
B.
\(H\left( 0;-1;3 \right)\).
C.
\(F\left( \frac{1}{4};\frac{-1}{2};\frac{-1}{2} \right)\).
D.
\(G\left( \frac{3}{2};0;2 \right)\).
Câu 45
Ông Phú làm mái vòm ở phía trước ngôi nhà của mình bằng vật liệu tôn. Mái vòm đó là một phần của mặt xung quanh của một hình trụ như hình bên dưới. Biết giá tiền của 1\({{m}^{2}}\) tôn là 300.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông Bảo mua tôn là bao nhiêu ?
A.
\(18.850.000\) đồng.
B.
\(5.441.000\) đồng
C.
\(9.425.000\) đồng.
D.
\(10.883.000\) đồng.
Câu 46
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng \({{d}_{1}}:\frac{x-1}{2}=\frac{y}{1}=\frac{z+2}{-1}\) và \({{d}_{2}}:\frac{x-1}{1}=\frac{y+2}{3}=\frac{z-2}{-2}\). Gọi \(\Delta \) là đường thẳng song song với \(\left( P \right):x+y+z-7=0\) và cắt \({{d}_{1}},{{d}_{2}}\) lần lượt tại A, B sao cho AB ngắn nhất. Phương trình đường thẳng \(\Delta \) là:
A.
\(\left\{ \begin{array}{l} x = 6 - t\\ y = \frac{5}{2}\\ z = \frac{{ - 9}}{2} + t \end{array} \right.\)
B.
\(\left\{ \begin{array}{l} x = 12 - t\\ y = 5\\ z = - 9 + t \end{array} \right.\)
C.
\(\left\{ \begin{array}{l} x = 6\\ y = \frac{5}{2} - t\\ z = \frac{{ - 9}}{2} + t \end{array} \right.\)
D.
\(\left\{ \begin{array}{l} x = 6 - 2t\\ y = \frac{5}{2} + t\\ z = \frac{{ - 9}}{2} + t \end{array} \right.\)
Câu 47
Cho hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị \({f}'(x)\) như hình vẽ sau
A.
1
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 48
Có bao nhiêu số tự nhiên a sao cho tồn tại số thực \(x\) thoả\({{2021}^{{{x}^{3}}-{{a}^{3\log \left( x+1 \right)}}}}\left( {{x}^{3}}+2020 \right)={{a}^{3\log \left( x+1 \right)}}+2020\)
A.
9
B.
8
C.
5
D.
12
Câu 49
Cho hàm số bậc bốn \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị \(\left( C \right)\) như hình vẽ bên. Biết hàm số \(y=f\left( x \right)\) đạt cực trị tại các điểm \({{x}_{1}},{{x}_{2}},{{x}_{3}}\) thỏa mãn \({{x}_{3}}={{x}_{1}}+2\), \(f\left( {{x}_{1}} \right)+f\left( {{x}_{3}} \right)+\frac{2}{3}f\left( {{x}_{2}} \right)=0\) và \(\left( C \right)\) nhận đường thẳng \(d:x={{x}_{2}}\) làm trục đối xứng. Gọi \({{S}_{1}},{{S}_{2}},{{S}_{3}},{{S}_{4}}\) là diện tích của các miền hình phẳng được đánh dấu như hình bên. Tỉ số \(\frac{{{S}_{1}}+{{S}_{2}}}{{{S}_{3}}+{{S}_{4}}}\)gần kết quả nào nhất
A.
\(0,60\).
B.
\(0,55\).
C.
\(0,65\).
D.
\(0,70\).
Câu 50
Cho hai số phức \(u,\,v\) thỏa mãn \(\left| u \right|=\left| v \right|=10\) và \(\left| 3u-4v \right|=50\). Tìm Giá trị lớn nhất của biểu thức \(\left| 4u+3v-10i \right|\).
A.
30
B.
40
C.
60
D.
50