THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #6034
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3810

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Câu 1
Mặt phẳng \((A{B}'{C}')\) chia khối lăng trụ \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) thành hai khối đa diện \(A{A}'{B}'{C}'\) và \(ABC{C}'{B}'\) có thể tích lần lượt là \({{V}_{1}},\,{{V}_{2}}\). Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
\({{V}_{1}}=\frac{1}{2}{{V}_{2}}\).
B.
\({{V}_{1}}={{V}_{2}}\).
C.
\({{V}_{1}}=2{{V}_{2}}\).
D.
\({{V}_{1}}=\frac{1}{3}{{V}_{2}}\).
Câu 2
Đường cong ở hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số \(y=\frac{ax+b}{cx+d}\) với \(a,b,c,d\) là các số thực 
A.
\(y'>0,\forall x\in \mathbb{R}.\)
B.
\(y'>0,\forall x\ne -1.\)
C.
\(y'<0,\forall x\ne -1.\)
D.
\(y'>0,\forall x\ne 2.\)
Câu 3
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên \(\mathbb{R}\)?
A.
\(y=\frac{2x-1}{x+3}\).
B.
\(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}\).
C.
\(y={{x}^{3}}+2x-2020\).
D.
\(y={{x}^{2}}+2x-1\).
Câu 4
Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như sau
A.
Điểm cực tiểu của hàm số là 0.
B.
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là 1.
C.
Điểm cực tiểu của hàm số là – 1.
D.
Điểm cực đại của hàm số là 3.
Câu 5
Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng \(a\) và cạnh bên tạo với đáy một góc \({{60}^{0}}\). Thể tích của khối chóp đó bằng
A.
\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{12}\).
B.
\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{6}\).
C.
\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{36}\).
D.
\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{4}\).
Câu 6
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên.
A.
\(\left( -3;-1 \right)\).
B.
\(\left( 2;3 \right)\).
C.
\(\left( -2;0 \right)\).
D.
\(\left( 0;2 \right)\).
Câu 7
Cho lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy là tam giác đều cạnh a. Mặt phẳng \(\left( AB'C' \right)\) tạo với mặt phẳng \(\left( ABC \right)\)một góc 60o. Thể tích khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) bằng
A.
\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{2}\)
B.
\(\frac{3{{a}^{3}}\sqrt{3}}{4}\)
C.
\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{8}\).
D.
\(\frac{3{{a}^{3}}\sqrt{3}}{8}\)
Câu 8
Kết quả \(\underset{x\to -1}{\mathop{\lim }}\,\frac{x+1}{2{{x}^{3}}+2}\) bằng:
A.
\(0\).
B.
\(-\frac{1}{2}\).
C.
\(\frac{1}{6}\).
D.
\(\frac{1}{2}\).
Câu 9
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:
A.
1
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 10
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\) có bảng biến thiên như hình vẽ.
A.
3
B.
2
C.
0
D.
1
Câu 11
Cho hàm số \(y=\frac{2x+1}{x-1}\). Mệnh đề đúng là
A.
Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( -\infty ;1 \right)\) và \(\left( 1;+\infty  \right)\).
B.
Hàm số nghịch biến trên tập \(\left( -\infty ;1 \right)\cup \left( 1;+\infty  \right)\).
C.
Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( -\infty ;-1 \right)\) và \(\left( -1;+\infty  \right)\).
D.
Hàm số nghịch biến trên tập \(\mathbb{R}\backslash \left\{ -1 \right\}\).
Câu 12
Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{1}}=5;{{u}_{5}}=13\). Công sai của cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) bằng
A.
1
B.
2
C.
3
D.
5
Câu 13
Cho hình chóp tứ giác \(S.ABCD\) có \(SA=SB=SC=SD=4\sqrt{11}\), đáy là \(ABCD\) là hình vuông cạnh 8. Thể tích \(V\)  của khối chóp \(S.ABC\) là
A.
\({{V}_{S.ABC}}=32\).
B.
\({{V}_{S.ABC}}=64\).
C.
\({{V}_{S.ABC}}=128\)
D.
\({{V}_{S.ABC}}=256\).
Câu 14
Cho hàm\(y=f(x)\) liên tục trên đoạn \(\left[ -2;5 \right]\) và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi \(M\) và \(m\) lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn \(\left[ -2;5 \right]\). Giá trị của \(M-m\) bằng
A.
9
B.
5
C.
\(-10\).
D.
10
Câu 15
Cho hàm số \(y=\frac{x+m}{x+1}\) (\(m\) là tham số thực) thoả mãn \(\underset{\left[ 1;2 \right]}{\mathop{\min }}\,y+\underset{\left[ 1;2 \right]}{\mathop{\max }}\,y=\frac{9}{2}\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
\(0<m\le 2\).
B.
\(m\le 0\).
C.
\(m>4\).
D.
\(2<m\le 4\).
Câu 16
Cho khối lăng trụ \(ABC.{A}'{B}'{C}'\), mặt phẳng \((A{B}'{C}')\)chia khối lăng trụ \(ABC.{A}'{B}'{C}'\)thành
A.
một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
B.
hai khối chóp tứ giác.
C.
hai khối chóp tam giác.
D.
một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
Câu 17
Cho đa giác đều có 10 cạnh. Số tam giác có 3 đỉnh là ba đỉnh của đa giác đều đã cho là
A.
\(120\).
B.
\(240\).
C.
\(720\).
D.
\(35\).
Câu 18
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh bằng \(1\). Cạnh bên \(SA\)vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\)và \(SC=\sqrt{5}\). Thể tích \(V\) của khối chóp \(S.ABCD\)là
A.
\(V=\frac{\sqrt{3}}{3}\).
B.
\(V=\frac{\sqrt{3}}{6}\).
C.
\(V=\sqrt{3}\).
D.
\(V=\frac{\sqrt{15}}{3}\).
Câu 19
Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm \({f}'(x)=(x+1){{(x-2)}^{3}}{{(x-3)}^{4}}{{(x+5)}^{5}}\text{; }\forall x\in \mathbb{R}\) . Hỏi hàm số \(y=f(x)\) có mấy điểm cực trị?
A.
4
B.
3
C.
2
D.
5
Câu 20
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số \(m\) không vượt quá 2020 để hàm số \(y=-{{x}^{4}}+(m-5){{x}^{2}}+3m-1\) có ba điểm cực trị
A.
2017
B.
2019
C.
2016
D.
2015
Câu 21
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
\(y={{x}^{4}}-3{{x}^{2}}+2\).
B.
\(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+2\).
C.
\(y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+2\).
D.
\(y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+2\).
Câu 22
Kim tự tháp Kê-ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng \(2500\) năm trước Công nguyên. Kim tự tháp này có hình dạng là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao \(147\) m, cạnh đáy dài \(230\) m. Thể tích \(V\) của khối chóp đó là
A.
\(V=2592100\)m3
B.
\(V=7776300\)m3
C.
\(V=2592300\)m3
D.
\(V=3888150\)m3
Câu 23
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như sau
A.
Hàm số không có GTLN và không có GTNN
B.
Hàm số có GTLN bằng \(2\)và GTNN bằng \(-3.\)
C.
Hàm số có GTLN bằng \(2\)và GTNN bằng \(-2.\)
D.
Hàm số có GTLN bằng \(2\)và không có GTNN.
Câu 24
Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\frac{3-2x}{x+1}\) là
A.
\(x=-1\).
B.
\(y=3\).
C.
\(y=-2\).
D.
\(x=-2\).
Câu 25
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau
A.
\(x=1\)
B.
\(x=5\)
C.
\(x=0\)
D.
\(x=2\)
Câu 26
Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a bằng
A.
\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}\).
B.
\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{6}\).
C.
\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{2}\).
D.
\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{4}\).
Câu 27
Cho lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông cân tại \(B\) và \(AC=2a\) biết rằng \(\left( A'BC \right)\) hợp với đáy \(\left( ABC \right)\) một góc \({{45}^{0}}\).Thể tích khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) bằng
A.
\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{2}\)
B.
\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}\)
C.
\({{a}^{3}}\sqrt{3}\)
D.
\({{a}^{3}}\sqrt{2}\)
Câu 28
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình vuông cạnh \(a,\) mặt bên \(SAB\) nằm trong mặt phẳng vuông góc với \(\left( ABCD \right),\text{ }\widehat{SAB}={{60}^{0}},\text{ }SA=2a.\) Thể tích \(V\) của khối chóp \(S.ABCD\) là
A.
\(V=\frac{\sqrt{3}{{a}^{3}}}{3}.\)
B.
\(V=\frac{2\sqrt{3}{{a}^{3}}}{3}.\)
C.
\(V={{a}^{3}}\sqrt{3}.\)
D.
\(V=\frac{{{a}^{3}}}{3}.\)
Câu 29
Cho hàm số  \(f\left( x \right)={{x}^{3}}-3x+m\) ( với m là tham số thực). Biết \(\underset{\left( -\infty ;0 \right)}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=5\) . Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=f\left( x \right)\) trên \(\left( 0;+\infty  \right)\) là
A.
\(\underset{\left( 0;+\infty  \right)}{\mathop{\min }}\,f\left( x \right)=1.\)
B.
\(\underset{\left( 0;+\infty  \right)}{\mathop{\min }}\,f\left( x \right)=2.\)
C.
\(\underset{\left( 0;+\infty  \right)}{\mathop{\min }}\,f\left( x \right)=3.\)
D.
\(\underset{\left( 0;+\infty  \right)}{\mathop{\min }}\,f\left( x \right)=-1.\)
Câu 30
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để đồ thị hàm số \(y=\frac{1+\sqrt{x+1}}{{{x}^{2}}-2x-m}\) có đúng hai tiệm cận đứng là
A.
\(\left[ -1;3 \right]\).
B.
\(\left( -1;3 \right]\).
C.
\(\left( -1;3 \right)\).
D.
\(\left( -1;+\infty  \right)\).
Câu 31
Ông A dự định sử dụng hết \(8\text{ }{{m}^{2}}\)kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng ( các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (làm tròn đến hàng phần trăm)?
A.
\(2.05\text{ }{{m}^{3}}\)
B.
\(1.02\text{ }{{m}^{3}}\)
C.
\(1.45\text{ }{{m}^{3}}\)
D.
\(0.73\text{ }{{m}^{3}}\)
Câu 32
Cho hàm số \(y=f(x)\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Nếu hàm số \(y=f(x)\) đạt cực trị tại \({{x}_{0}}\) thì \({f}''({{x}_{0}})>0\) hoặc \({f}''({{x}_{0}})<0\) .
B.
Nếu \({f}'({{x}_{0}})=0\) thì hàm số \(y=f(x)\) đạt cực trị tại \({{x}_{0}}\).
C.
Nếu hàm số \(y=f(x)\) đạt cực trị tại \({{x}_{0}}\) thì nó không có đạo hàm tại \({{x}_{0}}\) .
D.
Nếu hàm số đạt cực trị tại \({{x}_{0}}\) thì hàm số không có đạo hàm tại \({{x}_{0}}\) hoặc \({f}'({{x}_{0}})=0\) .
Câu 33
Cho khối chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình bình hành, thể tích bằng 1. Gọi \(M\) là trung điểm cạnh \(SA\), mặt phẳng chứa MC song song với BD chia khối chóp thành hai khối đa diện. Thể tích \(V\) khối đa diện chứa đỉnh A là
A.
\(V=\frac{1}{3}\).
B.
\(V=\frac{2}{3}\).
C.
\(V=\frac{1}{4}\).
D.
\(V=\frac{3}{4}\).
Câu 34
Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 8 chữ số được lập từ các chữ số \(1;2;3;4;5;6\). Lấy ngẫu nhiên một số từ S. Xác suất chọn được số có ba chữ số 1, các chữ số còn lại xuất hiện không quá một lần và hai chữ số chẵn không đứng cạnh nhau bằng
A.
\(\frac{225}{4096}\).
B.
\(\frac{75}{8192}\).
C.
\(\frac{25}{17496}\).
D.
\(\frac{125}{1458}\).
Câu 35
Cho hàm số  \(y=\frac{x+1}{{{x}^{2}}-2x-3}\). Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A.
2
B.
4
C.
3
D.
1
Câu 36
Cho lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có \(AB=AC=B{B}'=a;\widehat{BAC}=120{}^\circ \). Gọi \(I\) là trung điểm của \(C{C}'\). Côsin của góc tạo bởi  hai mặt phẳng \((ABC)\) và \((A{B}'I)\) bằng
A.
\(\frac{\sqrt{21}}{7}\).
B.
\(\frac{\sqrt{30}}{20}\).
C.
\(\frac{\sqrt{3}}{2}\).
D.
\(\frac{\sqrt{30}}{10}\).
Câu 37
Cho hàm số\(y={{x}^{3}}+(m-1){{x}^{2}}-3mx+2m+1\) có đồ thị (Cm), biết rằng đồ thị \(({{C}_{m}})\)  luôn đi qua hai điểm cố định \(A,\,B.\) Có bao nhiêu số nguyên dương \(m\) thuộc đoạn \(\left[ -2020;2020 \right]\) để \(({{C}_{m}})\) có tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng \(AB\)?
A.
4041
B.
2021
C.
2019
D.
2020
Câu 38
Số giá trị nguyên của tham số thực \(m\) để hàm số \(y=\frac{mx-2}{-2x+m}\) nghịch biến trên khoảng \(\left( \frac{1}{2};\,+\infty  \right)\) là
A.
4
B.
3
C.
5
D.
2
Câu 39
Cho hàm số \(y=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d\) có đồ thị như hình bên. Trong các giá trị \(a, b, c, d\) có bao nhiêu giá trị dương?
A.
4
B.
3
C.
2
D.
1
Câu 40
Có bao nhiêu giá trị của tham số \(m\) để hàm số \(y={{x}^{3}}+\frac{1}{2}({{m}^{2}}-1){{x}^{2}}+1-m\) có điểm cực đại là \(x=-1\)?
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 41
Khối lăng trụ tam giác có độ dài các cạnh đáy lần lượt bằng \(13,14,15\). Cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc 300 và có chiều dài bằng 8. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
\(124\sqrt{3}\).
B.
340
C.
\(274\sqrt{3}\).
D.
336
Câu 42
Cho hàm số \(y=f(x)=a{{x}^{4}}+b{{x}^{2}}+c\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới
A.
11
B.
9
C.
8
D.
10
Câu 43
Hàm số \(f(x)=a{{x}^{4}}+b{{x}^{3}}+c{{x}^{2}}+dx+e\) có đồ thị như hình dưới đây.
A.
3
B.
5
C.
6
D.
4
Câu 44
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên của hàm số \(y={f}'\left( x \right)\) như hình vẽ bên. Tính tổng các giá trị nguyên của tham số \(m\in \left( -10\,;\,10 \right)\) để hàm số \(y=f\left( 3x-1 \right)+{{x}^{3}}-3mx\) đồng biến trên khoảng \(\left( -2\,;\,1 \right)\)?
A.
\(-49\).
B.
\(-39\).
C.
\(-35\).
D.
\(35\).
Câu 45
Có hai giá trị của tham số m để đồ thị hàm số \(y = \frac{{mx + \sqrt {{x^2} - 2x + 3} }}{{2x - 1}}\) có một tiệm cận ngang là y = 1. Tổng hai giá trị này bằng
A.
2
B.
4
C.
3
D.
1
Câu 46
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên \(\mathbb{R}\) có đồ  thị như hình vẽ . Biết \({{H}_{1}}\) có diện tích bằng 7, \({{H}_{2}}\) có diện tích bằng 3.  Tính \(I=\int\limits_{-2}^{-1}{(2x+6)f({{x}^{2}}+6x+7)\text{d}x}\)
A.
11
B.
4
C.
1
D.
10
Câu 47
Cho \(f\left( x \right)\) là hàm số bậc 5. Hàm số \(y={f}'\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ sau
A.
4
B.
2
C.
3
D.
1
Câu 48
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ -2;2 \right]\) và \(2f\left( x \right)+3f\left( -x \right)=\frac{1}{{{x}^{2}}+4}\), \(\forall x\in \left[ -2;2 \right]\). Tính \(I=\int\limits_{-2}^{2}{f\left( x \right)}\text{d}x\).
A.
\(I = \frac{\pi }{{10}}\)
B.
\(I =  - \frac{\pi }{{10}}\)
C.
\(I =  - \frac{\pi }{{20}}\)
D.
\(I =   \frac{\pi }{{20}}\)
Câu 49
Cho \(x,\,\,y,\,\,z>0;a,\,\,b,\,\,c>1\) và \({{a}^{x}}={{b}^{y}}={{c}^{z}}=\sqrt[3]{abc}\). Giá trị lớn nhất của biểu thức \(P=\frac{1}{x}+\frac{1}{y}-{{z}^{2}}+z\) thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
\(\left( 0;2 \right)\).
B.
\(\left( 3;+\infty  \right)\)
C.
\(\left( 1;3 \right)\)
D.
\(\left( 2;4 \right)\)
Câu 50
Cho hàm số \(f(x)={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+{{m}^{2}}-2m\). Gọi S tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn \(3\underset{\left[ -3;1 \right]}{\mathop{\text{max}}}\,f\left( \left| x \right| \right)+2\underset{\left[ -3;1 \right]}{\mathop{\min }}\,f\left( \left| x \right| \right)\le 112\). Số phần tử của S bằng
A.
11
B.
12
C.
9
D.
10