THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #6056
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2047

Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Hóa năm 2020

Câu 1
Kim loại Cu tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A.
HCl.      
B.
H2SO4 loãng.     
C.
HNO3 loãng.       
D.
KOH.
Câu 2
Đốt dây Fe trong bình đựng khí clo dư, thu được sản phẩm là
A.
FeCl2.              
B.
Fe3O4.    
C.
FeCl3.      
D.
Fe2O3.
Câu 3
Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hoá đỏ?
A.
KCl.        
B.
NaOH.        
C.
HNO3.    
D.
NaHCO3.
Câu 4
Este nào sau đây là no, đơn chức, mạch hở?
A.
HCOOCH=CH2.     
B.
CH3COOCH3. 
C.
CH3COOC6H5.    
D.
(HCOO)2C2H4.
Câu 5
Oxit kim loại nào sau đây tác dụng với nước tạo dung dịch có môi trường kiềm mạnh? 
A.
BeO.     
B.
MgO.      
C.
CrO3.       
D.
CaO.
Câu 6
Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A.
Glyxin.     
B.
Etylamin.   
C.
Metylamin.    
D.
Anilin.
Câu 7
Nhóm những chất khí nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyền vượt quá tiêu chuẩn cho phép?
A.
N2 và CO.   
B.
CO2 và O2. 
C.
CH4 và CO.   
D.
CO2 và CH4.
Câu 8
Hợp chất nào sau đây chứa crom ứng với số oxi hóa +3?
A.
CrO3.          
B.
K2Cr2O7.     
C.
K2CrO4.        
D.
Cr2(SO4)3.
Câu 9
Quặng nào sau đây có chứa oxit sắt?
A.
Đolomit.           
B.
Xiđerit.       
C.
Hematit.     
D.
Boxit.
Câu 10
Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch l2 vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
A.
nâu đỏ.    
B.
hồng.        
C.
vàng.    
D.
xanh tím.
Câu 11
Chất nào dưới đây khi tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành tơ nilon–6?
A.
H2N[CH2]5COOH.    
B.
H2N[CH2]6COOH.      
C.
C6H5OH.    
D.
C6H5NH2.
Câu 12
Công thức hoá học của nhôm hiđroxit là
A.
Al2O3.    
B.
Al(OH)3. 
C.
Al2(SO4)3.  
D.
Al(NO3)3.
Câu 13
Tàu biển với lớp vỏ thép dễ bị ăn mòn bởi môi trường không khí và nước biển. Để bào vệ các tàu thép ngoài việc sơn bỏ vệ, người ta còn gắn vào vỏ tàu một số tấm kim loại. Tấm kim loại đó là
A.
Thiếc.       
B.
Đồng.            
C.
Chì.      
D.
Kẽm.
Câu 14
Cho 8,96 gam Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư, sau khi kết thúc phản ứng thu được V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6 ở đktc). Giá trị của V là
A.
1,792.     
B.
7,168.      
C.
5,376.     
D.
3,584.
Câu 15
Lên men dung dịch chứa 360 gam glucozơ thu được 147,2 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là
A.
60%.      
B.
80%.     
C.
40%.      
D.
54%.
Câu 16
Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol glixerol và
A.
3 mol axit stearic.   
B.
1 mol natri stearat.    
C.
3 mol natri stearat. 
D.
1 mol axit stearic.
Câu 17
Đốt cháy hoàn toàn m gam một aminoaxit X mạch hở, thu được 3,36 lít khí N2 (đktc). Mặt khác, cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là
A.
0,075.
B.
0,150.  
C.
0,300.   
D.
0,225.
Câu 18
Để chứng tỏ nhóm -OH đã ảnh hưởng đến vòng benzen trong phenol (C6H5OH) có thể sử dụng phản ứng của phenol với
A.
NaOH.
B.
nước brom.    
C.
Na. 
D.
(CH3CO)2O.
Câu 19
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế kim loại bằng cách dùng khí H2 để khử oxit kim loại:
A.
MgO.    
B.
CuO.     
C.
Na2O.  
D.
Al2O3.
Câu 20
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
Tất cả các polime tổng hợp đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B.
Tất cả các polime đều không tác dụng với axit hay bazơ.
C.
Protein là một loại polime thiên nhiên.
D.
Cao su buna-S có chứa lưu huỳnh trong phân tử.
Câu 21
Phát biểu nào sau đây sai?
A.
Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ăn, ta dùng dung dịch giấm ăn.
B.
Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường.
C.
Muối natri hoặc kali của axit béo được dùng để sản xuất xà phòng.
D.
Oxi hoá glucozơ bằng hiđro (xúc tác Ni, to) thu được sobitol.
Câu 22
X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế diện hóa: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag)
A.
Fe, Cu.    
B.
Cu, Fe.        
C.
Ag, Mg.       
D.
Mg, Ag.
Câu 23
Chất X trong công nghiệp thực phẩm là nguyên liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát và pha chế thuốc. Dung dịch chất Y làm đổi màu quỳ tím, trong đời sống muối mononatri của Y được dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt). Tên của XY theo thứ tự là
A.
Saccarozơ và axit glutamic. 
B.
Glucozơ và lysin.
C.
Saccarozơ và lysin.     
D.
Glucozơ và axit glutamic.
Câu 24
Cho m gam Al vào dung dịch HCl dư đến khi khí ngừng thoát ra thấy khối lượng phần dung dịch tăng 14,4 gam so với dung dịch HCl ban đầu. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch là
A.
71,2.    
B.
80,1.    
C.
16,2.     
D.
14,4.
Câu 25
Hấp thụ hoàn toàn 7,84 lít (đktc) CO2 vào 200ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và KOH xM. Sau khi phản ứng kết thúc, làm bay hơi dung dịch được 33,7 gam chất rắn. Cho rằng quá trình làm bay hơi dung dịch, các chất không có sự biến đổi về mặt hóa học. Giá trị của x là
A.
0,5.         
B.
1,0.   
C.
1,5.       
D.
1,8.
Câu 26
Cho 16,32 gam hỗn hợp gồm BaO và Al2O3 vào lượng nước dư, thu được dung dịch X. Cho từ  từ dung dịch HCl 1M vào X đến khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thì đã dùng 80 ml. Nếu cho 200 ml dung dịch chứa HCl 0,5M và H2SO4 0,3M vào dung dịch X, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A.
23,32.       
B.
20,22.     
C.
18,66.       
D.
16,58.
Câu 27
Cho các phát biểu sau:
A.
4
B.
5
C.
3
D.
2
Câu 28
Thực hiện các phản ứng sau:
A.
NaOH, Na2CO3, NaHCO3, CO2.
B.
NaOH, NaHCO3, CO2, Na2CO3.
C.
NaOH, NaHCO3, Na2CO3, CO2.   
D.
NaOH, Na2CO3 , CO2, NaHCO3.
Câu 29
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm axit béo Y và triglixerit Z, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 0,84 mol. Mặt khác, đun nóng 17,376 gam X với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được natri oleat và x gam glixerol. Biết m gam X phản ứng tối đa với 0,6 mol Br2. Giá trị của x là
A.
1,656.        
B.
2,208.           
C.
1,104.  
D.
3,312.
Câu 30
Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
A.
91.
B.
194.        
C.
124.      
D.
105.
Câu 31
Cho các phát biểu sau:
A.
3
B.
4
C.
5
D.
2
Câu 32
Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 lấy cùng số mol. Lấy một lượng  hỗn hợp X cho đi qua chất xúc tác thích hợp, đun nóng được hỗn hợp Y gồm 4 chất. Dẫn Y qua bình đựng nước brom thấy khối luợng bình tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lít khí Z (đktc) có tỉ khối so với H2 là 8. Thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y
A.
33,6 lít.    
B.
22,4 lít.      
C.
16,8 lít.      
D.
44,8 lít.
Câu 33
Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO4 và KCl bằng dòng điện một chiều có cường độ 5A (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch). Toàn bộ khí sinh ra trong quá trình điện phân (ở cả hai điện cực) theo thời gian được biểu diễn bằng đồ thị sau:
A.
5790.          
B.
6176.      
C.
5404.       
D.
6948.
Câu 34
Hỗn hợp E gồm amino axit X, đipeptit Y (C4H8O3N2) và muối của axit vô cơ Z (C2H8O3N2). Cho E tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M và KOH 1M đun nóng (phản ứng vừa đủ), thu được 4,48 lít khí T (đo ở đktc, phân tử T có chứa một nguyên tử nitơ và làm xanh quỳ tím ẩm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan gồm bốn muối. Giá trị của m là
A.
38,4.   
B.
49,3.   
C.
47,1.      
D.
42,8.
Câu 35
Hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T, P, Q đều có cùng số mol (MX < MY = MZ < MT = MP < MQ). Đun nóng E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một ancol mạch hở F và 29,52 gam hỗn hợp G gồm hai muối của hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. Cho F vào bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 10,68 gam và 4,032 lít khí H2 (đktc) thoát ra. Số nguyên tử C có trong Q
A.
12.        
B.
9.   
C.
10
D.
11
Câu 36
Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe (tỉ lệ mol tương ứng 4 : 3) tác dụng với dung dịch chứa FeCl3 0,6M và CuCl2 0,1M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chứa hai muối và m gam rắn Z. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào Y, thu được 136,4 gam kết tủa. Cho m gam rắn Z vào dung dịch HCl dư, kết thúc phản ứng thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A.
4,256.         
B.
7,840.           
C.
5,152.        
D.
5,376.
Câu 37
Cho 12,48 gam X gồm Cu và Fe tác dụng hết với 0,15 mol hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2, thu được chất rắn Y gồm các muối và oxit. Hòa tan vừa hết Y cần dùng 360 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Z. Cho dung dịch AgNO­3 dư vào Z, thu được 75,36 gam chất rắn. Mặt khác, hòa tan hết 12,48 gam X trong dung dịch HNO3 nồng độ 31,5%, thu được dung dịch T và 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Nồng độ % của Fe(NO3)3 trong T gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
7,28.     
B.
5,67.  
C.
6,24.  
D.
8,56.
Câu 38
X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở, đơn chức, hơn kém nhau một nguyên tử C trong phân tử; Z là ancol no, 2 chức, mạch hở; T là este mạch hở tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy hoàn toàn 45,72 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng vừa đủ 2,41 mol O2 thu được 27,36 gam H2O. Hiđro hóa hoàn toàn 45,72 gam E cần dùng 0,65 mol H2 (xt Ni, to) thu được hỗn hợp F. Đun nóng F với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ); cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 41,90 gam muối khan. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, phần trăm khối lượng của T trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
51,5.    
B.
52,0.    
C.
51,0.  
D.
52,5.
Câu 39
Tiến hành 2 thí nghiệm sau:
A.
Các phản ứng ở các bước 3 xảy ra nhanh hơn khi các ống nghiệm được đun nóng.
B.
Sau bước 3 ở cả hai thí nghiệm, hỗn hợp thu được sau khi khuấy xuất hiện màu tím.
C.
Sau bước 2 ở thí nghiệm 2, xuất hiện kết tủa màu xanh.
D.
Sau bước 1 ở thí nghiệm 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh.
Câu 40
Cho 30 gam hỗn hợp E gồm Mg, FeCO3, Fe và Fe(NO3)2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa 54,33 gam muối và 6,78 gam hỗn hợp khí Y gồm NO, H2 và 0,08 mol CO2. Cho dung dịch X tác dụng tối đa với 510 ml dung dịch NaOH 2M, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 26,4 gam rắn. Phần trăm khối lượng của đơn chất Fe trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
46%.      
B.
20%.       
C.
19%.   
D.
45%.