THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #6060
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 511

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Câu 1
Xét các số thực dương \(a\) và \(b\) thỏa mãn \({{\log }_{5}}\left( {{5}^{a}}{{.25}^{b}} \right)={{5}^{{{\log }_{5}}a+{{\log }_{5}}b+1}}.\) Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
\(a+2b=ab.\)
B.
\(a+2b=5ab.\)
C.
\(2ab-1=a+b.\)
D.
\(a+2b=2ab.\)
Câu 2
Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng \({{60}^{0}},\) bán kính đáy bằng \(a.\) Diện tích xung quanh của hình nón bằng
A.
\(4\pi {{a}^{2}}.\) 
B.
\(\pi {{a}^{2}}\sqrt{3}.\) 
C.
\(2\pi {{a}^{2}}.\)
D.
\(\pi {{a}^{2}}.\)
Câu 3
Cho hàm số \(y=\frac{ax+b}{cx+d}\) có đồ thị như hình vẽ
A.
\(ab<0;ad>0.\)
B.
\(ad>0;bd>0.\)
C.
\(bd<0;bc>0.\)
D.
\(ab<0;ac<0.\)
Câu 4
Khối chóp tứ giác \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(6a,\) tam giác \(SAB\) đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy có thể tích bằng
A.
\(36\sqrt{3}{{a}^{3}}.\)
B.
\(36{{a}^{3}}.\)
C.
\(36\sqrt{2}{{a}^{3}}.\)
D.
\(108\sqrt{3}{{a}^{3}}.\)
Câu 5
Thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác đều cạnh \(2a.\) Đường cao của hình nón là
A.
\(h=\frac{a\sqrt{3}}{2}.\)
B.
\(h=a\sqrt{3}.\)
C.
\(h=2a.\)
D.
\(h=a.\)
Câu 6
Cho hình nón có đường kính đáy bằng 4. Biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi mặt phẳng qua trục, thiết diện thu được là một tam giác đều. Diện tích toàn phần của hình nón đã cho bằng
A.
\(4\left( \sqrt{3}+1 \right)\pi .\)
B.
\(12\pi .\)
C.
\(\frac{20\pi }{3}.\)
D.
\(32\pi .\)
Câu 7
Số giao điểm của đồ thị \(y={{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+3x-2\) và trục hoành là
A.
1
B.
3
C.
0
D.
2
Câu 8
Cho khối chóp có thể tích \(V=36\left( c{{m}^{3}} \right)\) và diện tích mặt đáy \(B=6\left( c{{m}^{2}} \right).\) Chiều cao của khối chóp là 
A.
\(h=\frac{1}{2}\left( cm \right).\)
B.
\(h=6\left( cm \right).\)
C.
\(h=72\left( cm \right).\)
D.
\(h=18\left( cm \right).\)
Câu 9
Đồ thị hàm số \(y=\frac{\sqrt{3{{x}^{2}}+2}}{\sqrt{2x+1}-x}\) có tất cả bao nhiêu tiệm cận?
A.
4
B.
2
C.
1
D.
3
Câu 10
Trong các hình sau đây, có bao nhiêu hình được gọi là hình đa diện ?
A.
2
B.
4
C.
3
D.
5
Câu 11
Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như sau:
A.
\((2;+\infty )\).
B.
\((0;2)\).
C.
\((-3;+\infty )\).
D.
\((-\infty ;1)\).
Câu 12
Trong khai triển \({{(a+b)}^{n}}\), số hạng tổng quát của khai triển là.
A.
\(C_{n}^{k+1}{{a}^{n-k+1}}{{b}^{k+1}}.\)
B.
\(C_{n}^{k}{{a}^{n-k}}{{b}^{k}}.\)
C.
\(C_{n}^{k-1}{{a}^{n+1}}{{b}^{n-k+1}}.\)
D.
\(C_{n}^{k}{{a}^{n-k}}{{b}^{n-k}}.\)
Câu 13
Tìm số hạng đều tiên của cấp số nhân \(\left( {{u}_{n}} \right)\) với công bội \(q=2,{{u}_{8}}=384.\) 
A.
\({{u}_{1}}=6.\)
B.
\({{u}_{1}}=12.\)
C.
\({{u}_{1}}=\frac{1}{3}.\)
D.
\({{u}_{1}}=3.\)
Câu 14
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) là hàm số \(f'\left( x \right).\) Biết đồ thị hàm số \(f'\left( x \right)\) được cho như hình vẽ. Hàm số \(f\left( x \right)\) nghịch biến trên khoảng
A.
\(\left( 0;1 \right).\)
B.
\(\left( -\infty ;-3 \right).\)
C.
\(\left( -\infty ;-1 \right).\)
D.
\(\left( -3;-2 \right).\)
Câu 15
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
3
B.
2
C.
4
D.
1
Câu 16
Trong khai triển \({{\left( 1-x \right)}^{11}},\) hệ số của số hạng chứa \({{x}^{3}}\) là 
A.
\(C_{11}^{8}.\)
B.
\(C_{11}^{3}.\)
C.
\(C_{11}^{5}.\)
D.
\(-C_{11}^{3}.\)
Câu 17
Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?
A.
\(y=\frac{x+3}{2+x}.\)
B.
\(y=\frac{2x+1}{x-2}.\)
C.
\(y=\frac{x+1}{x-2}.\)
D.
\(y=\frac{x-1}{2x+2}.\)
Câu 18
Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) với \({{u}_{n}}=4n-3.\) Tìm công sai \(d\) của cấp số cộng.
A.
\(d=4.\)
B.
\(d=-4.\)
C.
\(d=1.\)
D.
\(d=-1.\)
Câu 19
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d\) có đồ thị như hình vẽ. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \(f\left( {{\sin }^{2}}x \right)=m\) có nghiệm
A.
\(\left[ -1;1 \right].\)
B.
\(\left( -1;3 \right).\)
C.
\(\left( -1;1 \right).\)
D.
\(\left[ -1;3 \right].\)
Câu 20
Cho ngẫu nhiên 4 đỉnh của một đa giác đều 24 đỉnh. Tìm xác suất để chọn được 4 đỉnh là 4 đỉnh của một hình vuông? 
A.
\(\frac{1}{1771}.\) 
B.
\(\frac{2}{1551}.\)
C.
\(\frac{1}{151}.\)
D.
\(\frac{2}{69}.\) 
Câu 21
Cho tứ diện \(O.ABC\) có \(OA,OB,OC\) đôi một vuông góc và \(OA=3a,OB=OC=2a.\) Thể tích \(V\) khối tứ diện đó là 
A.
\(V=6{{a}^{3}}.\)
B.
\(V={{a}^{3}}.\)
C.
\(V=2{{a}^{3}}.\)
D.
\(V=3{{a}^{3}}.\)
Câu 22
Tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều cạnh \(a\) bằng 
A.
\(4\sqrt{3}{{a}^{2}}.\)
B.
\(2\sqrt{3}{{a}^{2}}.\)
C.
\(6\sqrt{3}{{a}^{2}}.\)
D.
\(8\sqrt{3}{{a}^{2}}.\)
Câu 23
Cho lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy \(ABC\) là tam giác với \(AB=a,AC=2a\) và \(\widehat{BAC}={{120}^{0}},AA'=2a\sqrt{5}.\) Thể tích \(V\) của khối lăng trụ đã cho là 
A.
\(V=\frac{4{{a}^{3}}\sqrt{5}}{3}.\)
B.
\(V=4{{a}^{3}}\sqrt{5}.\)
C.
\(V={{a}^{3}}\sqrt{15}.\)
D.
\(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{15}}{3}.\)
Câu 24
Tập xác định của hàm số \(y={{x}^{\sqrt{3}}}\) là 
A.
\(\left[ 0;+\infty  \right).\) 
B.
\(\left( -\infty ;+\infty  \right).\) 
C.
\(\left( -\infty ;0 \right).\) 
D.
\(\left( 0;+\infty  \right).\)  
Câu 25
Đặt \(a={{\log }_{3}}4,\) khi đó \({{\log }_{16}}81\) bằng
A.
\(\frac{2a}{3}.\)
B.
\(\frac{3}{2a}.\)
C.
\(\frac{2}{a}.\)
D.
\(\frac{a}{2}.\)
Câu 26
Một lớp có 30 học sinh, trong đó có 3 cán sự lớp. Hỏi có bao nhiêu cách cứ 4 bạn đi dự đại hội đoàn trường sao cho trong 4 học sinh đó có ít nhất một cán sự lớp 
A.
9855.
B.
27405.
C.
8775
D.
657720
Câu 27
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào dưới đây là đúng
A.
Hàm số có hai điểm cực trị. 
B.
Hàm số có một điểm cực trị.
C.
Hàm số đạt cực trị tại \(x=1.\) 
D.
Hàm số đạt cực tiểu tại \(x=-2.\) 
Câu 28
Cho hàm số có bảng biến thiên như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Giá trị lớn nhất của hàm số trên tập số thực bằng 0
B.
Giá trị cực đại của hàm số bằng 0.
C.
Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 0.
D.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên tập số thực bằng \(-\frac{1}{6}.\)
Câu 29
Số điểm cực trị của hàm số \(y=2{{x}^{3}}-6x+3\) là 
A.
3
B.
2
C.
4
D.
1
Câu 30
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây
A.
3
B.
2
C.
4
D.
1
Câu 31
Cho hàm số \(y=\frac{5x+9}{x-1}\) khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Hàm số đồng biến trên \(\left( -\infty ;1 \right)\cup \left( 1;+\infty  \right).\)
B.
Hàm số nghịch biến trên \(\left( -\infty ;1 \right)\) và \(\left( 1;+\infty  \right).\)
C.
Hàm số nghịch biến trên \(\left( -\infty ;1 \right)\cup \left( 1;+\infty  \right).\)
D.
Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}.\)
Câu 32
Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=x+\frac{4}{{{x}^{2}}}\) trên khoảng \(\left( 0;+\infty  \right).\)
A.
\(\underset{\left( 0;+\infty  \right)}{\mathop{\min }}\,y=5.\)
B.
\(\underset{\left( 0;+\infty  \right)}{\mathop{\min }}\,y=4.\)
C.
\(\underset{\left( 0;+\infty  \right)}{\mathop{\min }}\,y=3.\)
D.
\(\underset{\left( 0;+\infty  \right)}{\mathop{\min }}\,y=8.\)
Câu 33
Rút gọn biểu thức \(P={{x}^{\frac{1}{3}}}.\sqrt[6]{x}\) với \(x>0\) ta được 
A.
\(P={{x}^{\frac{2}{9}}}.\)
B.
\(P={{x}^{2}}.\)
C.
\(P=\sqrt{x}.\)
D.
\(P={{x}^{\frac{1}{8}}}.\)
Câu 34
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?
A.
\(y=-{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+2.\)
B.
\(y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+2.\)
C.
\(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+2.\)
D.
\(y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+2.\)
Câu 35
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right)=x{{\left( x-2 \right)}^{2}}\left( 3x-2 \right),\forall x\in \mathbb{R}.\) Số điểm cực trị của hàm số \(y=f\left( x \right)\) bằng 
A.
4
B.
3
C.
1
D.
2
Câu 36
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để đồ thị hàm số \(y={{x}^{3}}-8{{x}^{2}}+\left( {{m}^{2}}+5 \right)x-2{{m}^{2}}+14\) có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục \(Ox?\)
A.
6
B.
4
C.
5
D.
7
Câu 37
Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có 1 phương án đúng, mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Một thí sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên 1 trong 4 phương án ở mỗi câu. Tính xác suất để thí sinh đó được 6 điểm
A.
\(0,{{25}^{20}}.0,{{75}^{30}}.\) 
B.
\(0,{{25}^{30}}.0,{{75}^{20}}.\) 
C.
\(0,{{25}^{30}}.0,{{75}^{20}}.C_{50}^{30}.\) 
D.
\(1-0,{{25}^{20}}.0,{{75}^{30.}}\)
Câu 38
Cho hình lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) có đáy là tam giác vuông cân tại \(A. \) Hình chiếu vuông góc của điểm \(A'\) lên mặt phẳng \(\left( ABC \right)\) trùng với trọng tâm tam giác \(\left( ABC \right).\) Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng \(AA'\) và \(BC\) bằng \(\frac{\sqrt{17}}{6}a,\) cạnh bên \(AA'\) bằng \(2a.\) Tính theo \(a\) thể tích \(V\) của khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) biết \(AB<a\sqrt{3}.\) 
A.
\(\frac{\sqrt{34}}{6}{{a}^{3}}.\) 
B.
\(\frac{\sqrt{102}}{18}{{a}^{3}}.\) 
C.
\(\frac{\sqrt{102}}{6}{{a}^{3}}.\)
D.
\(\frac{\sqrt{34}}{18}{{a}^{3}}.\) 
Câu 39
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình vuông và có mặt phẳng \((SAB)\) vuông góc với mặt phẳng đáy, tam giác \(SAB\) là tam giác đều. Gọi I và E lần lượt là trung điểm của cạnh AB và BC; H là hình chiếu vuông góc của I lên cạnh SC. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
Mặt phẳng (SIC) vuông góc với mặt phẳng (SDE).
B.
Mặt phẳng (SAI) vuông góc với mặt phẳng (SBC).
C.
Góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SIC) là góc BIC.  
D.
Góc giữa hai mặt phẳng (SIC) và (SBC) là góc giữa hai đường thẳng IH và BH.
Câu 40
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, \(AB=3,BC=4,SA=2\). Tam giác SAC nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy và có diện tích bằng 4. Côsin của góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) bằng
A.
\(\frac{3\sqrt{17}}{17}\).
B.
\(\frac{5\sqrt{34}}{17}\).
C.
\(\frac{2\sqrt{34}}{17}\).
D.
\(\frac{3\sqrt{34}}{34}\).
Câu 41
Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy là tam giác vuông và \(AB=BC=a,AA'=a\sqrt{2},M\) là trung điểm \(BC. \) Tính khoảng cách \(d\) của hai đường thẳng \(AM\) và \(B'C. \) 
A.
\(d=\frac{a\sqrt{3}}{3}.\) 
B.
\(d=\frac{a\sqrt{7}}{7}.\) 
C.
\(d=\frac{a\sqrt{2}}{2}.\) 
D.
\(d=\frac{a\sqrt{6}}{6}.\) 
Câu 42
Cho hai số thực \(x,y\) thay đổi thỏa mãn điều kiện \({{x}^{2}}+{{y}^{2}}=2.\) Gọi \(M,m\) lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số \(P=2\left( {{x}^{3}}+{{y}^{3}} \right)-3xy\). Giá trị của \(M+m\) bằng
A.
\(-4.\) 
B.
\(-\frac{1}{2}.\) 
C.
\(-6.\)
D.
\(1-4\sqrt{2}.\) 
Câu 43
Cho hình tứ diện \(ABCD\) có \(AB,AC,AD\) đôi một vuông góc \(AB=6a,AC=8a,AD=12a,\) với \(a>0,a\in \mathbb{R}.\) Gọi \(E,F\) tương ứng là trung điểm của hai cạnh \(BC,BD. \) Tính khoảng cách \(d\) từ điểm \(B\) đến mặt phẳng \(\left( AEF \right)\) theo \(a.\)
A.
\(d=\frac{24\sqrt{29}a}{29}.\)
B.
\(d=\frac{8\sqrt{29}a}{29}.\)
C.
\(d=\frac{6\sqrt{29}a}{29}.\)
D.
\(d=\frac{12\sqrt{29}a}{29}.\)
Câu 44
Cho hàm số \(f\left( x \right),\) hàm số \(y=f'\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ bên
A.
\(m>f\left( 2 \right)-2.\)
B.
\(m\ge f\left( 2 \right)-2.\)
C.
\(m\ge f\left( 0 \right).\)
D.
\(m>f\left( 0 \right).\)
Câu 45
Đồ thị hàm số \(\left( C \right):y=\frac{2x+1}{x+1}\) cắt đường thẳng \(d:y=x+m\) tại hai điểm phân biệt \(A,B\) thỏa mãn \(\Delta OAB\) vuông tại \(O\) khi \(m=\frac{a}{b}.\) Biết \(a,b\) là nguyên dương; \(\frac{a}{b}\) tối giản. Tính \(S=a+b.\)
A.
S = 5
B.
S = 3
C.
S = 6
D.
S = 1
Câu 46
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số \(y=3{{\cos }^{4}}x+\frac{3}{2}{{\sin }^{2}}x+m\cos x-\frac{5}{2}\) đồng biến trên \(\left( \frac{3}{2};\frac{2\pi }{3} \right].\) 
A.
\(m\le -\frac{1}{\sqrt{3}}.\)
B.
\(m\ge -\frac{1}{\sqrt{3}}.\)
C.
\(m<-\frac{1}{\sqrt{3}}.\)
D.
\(m>-\frac{1}{\sqrt{3}}.\)
Câu 47
Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a,\) cạnh bên tạo với đáy một góc \({{60}^{0}}.\) Gọi G là trọng tâm của tam giác \(SBD. \) Mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) đi qua \(A,G\) và song song với \(BD,\) cắt \(SB,SC,SD\) lần lượt tại \(E,M,F.\) Tính thể tích \(V\) của khối chóp \(S.AEMF.\)
A.
\(d=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{18}.\)
B.
\(d=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{9}.\)
C.
\(d=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{6}.\)
D.
\(d=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{36}.\)
Câu 48
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên thuộc đoạn [-10;10] của m để hàm số \(y={{x}^{3}}-3(2m+1){{x}^{2}}+(12m+5)x+2\) đồng biến trên khoảng \((2;+\infty )\). Số phần tử của S bằng
A.
10
B.
12
C.
11
D.
13
Câu 49
Gọi \(S\) là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right)=\frac{34}{\sqrt{{{\left( {{x}^{3}}-3x+2m \right)}^{2}}}+1}\) trên đoạn \(\left[ 0;3 \right]\) bằng 2. Tổng tất cả các phần tử của \(S\) bằng
A.
\(-6.\)
B.
\(-8.\)
C.
8
D.
\(-1.\)
Câu 50
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}.\) Biết rằng hàm số \(y=f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ
A.
7
B.
8
C.
5
D.
6