THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #6073
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1499

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Câu 1
Lớp 12C có 24 bạn nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một đội bóng đá nam của lớp gồm 11 người để thi đấu giải bóng đá do đoàn trường tổ chức?
A.
\(13!\).
B.
\(A_{24}^{11}\).
C.
\(C_{24}^{11}\).
D.
\(11!\).
Câu 2
Cho cấp số cộng \(\left(u_{n}\right)\) có \({{u}_{1}}=5\) và \(d=-3\). Giá trị của \({{u}_{6}}\) bằng
A.
\(-10\).
B.
2
C.
\(\frac{-3}{5}\).
D.
\(-\frac{5}{3}\).
Câu 3
Cho hàm số \(f(x)\) có bảng biến thiên như sau:
A.
\((-\infty ;-1)\).
B.
\((0;1)\).
C.
\((-1;0)\).
D.
\((0;+\infty )\).
Câu 4
Cho hàm số \(f(x)\)có bảng biến thiên như sau:
A.
\(x=0\).
B.
\(x=-2\).
C.
\(x=2\).
D.
\(x=1\).
Câu 5
Cho hàm số \(f\left( x \right)\)liên tục trên \(R\) có đạo hàm \({f}'\left( x \right)=(x-1)(x-{{x}^{2}})(x+4)\).
A.
4
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 6
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\frac{2x-1}{x+2}\) là đường thẳng
A.
\(x=2\).
B.
\(x=-2\).
C.
\(y=2\).
D.
\(y=-\frac{1}{2}\).
Câu 7
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
\(y={{x}^{2}}+x\).
B.
\(y=-{{x}^{3}}+3x+1\).
C.
\(y=-{{x}^{4}}-{{x}^{2}}+1\).
D.
\(y={{x}^{3}}-3x+1\).
Câu 8
Cho hàm số y = \(\frac{x+2}{2x-1}\) có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A.
y = \(\frac{|x|+2}{2|x|-1}\)
B.
y = \(|\frac{x+2}{2x-1}|\)
C.
y = \(\frac{x+2}{|2x-1|}\)
D.
y = \(\frac{|x+2|}{2x-1}\)
Câu 9
\(\ln (4e)\) bằng
A.
\(1+\ln 2\).
B.
\(2\ln 2\).
C.
\(1+2\ln 2\).
D.
\(1-2\ln 2\).
Câu 10
Đạo hàm của hàm số \(y={{\log }_{3}}x\) là:
A.
\({{y}^{\prime }}=\frac{x}{\ln 3}\).
B.
\({{y}^{\prime }}=x\ln 3\).
C.
\({{y}^{\prime }}=\frac{3}{x}\).
D.
\({{y}^{\prime }}=\frac{1}{x\ln 3}\).
Câu 11
Với \(a\) là số thực dương tùy ý, \(a\sqrt[3]{a}\) bằng
A.
\({{a}^{4}}\).
B.
\({{a}^{\frac{4}{3}}}\).
C.
\({{a}^{\frac{3}{4}}}\).
D.
\({{a}^{2}}\)
Câu 12
Nghiệm của phương trình \({{3}^{4x+3}}=27\) là:
A.
\(x=0\).
B.
\(x=-4\).
C.
\(x=1\).
D.
\(x=-1\).
Câu 13
Tổng các nghiệm của phương trình \({{\log }_{3}}({{x}^{2}}-8x-7)=2\) là:
A.
4
B.
8
C.
\(-8\).
D.
\(-4\).
Câu 14
Cho hàm số \(f(x)=4{{x}^{3}}-3\). Trong các khẳng đinh sau, khằng định nào đúng?
A.
\(\int{f}(x)\text{d}x=3{{x}^{4}}+3x+C\).
B.
\(\int{f}(x)\text{d}x=12{{x}^{2}}+C\).
C.
\(\int{f}(x)\text{d}x=\frac{1}{5}{{x}^{4}}-3x+C\).
D.
\(\int{f}(x)\text{d}x={{x}^{4}}-3x+C\).
Câu 15
Cho hàm số \(f(x)={{e}^{5x}}.\) Trong các khằng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
\(\int{f}(x)\text{d}x=5{{e}^{4x}}+C\).
B.
\(\int{f}(x)\text{d}x=\frac{1}{5}{{e}^{4x}}+C\).
C.
\(\int{f}(x)\text{d}x=\frac{1}{5}{{e}^{5c}}-C\).
D.
\(\int{f}(x)\text{d}x={{e}^{4x}}\ln 4-C\).
Câu 16
Nếu \(\int\limits_{1}^{2}{f(x)}\text{d}x=15\) thì \(\int\limits_{1}^{2}{\left[ 3f(x)-2 \right]}\text{d}x\) bằng
A.
43
B.
11
C.
49
D.
\(\frac{17}{2}\)
Câu 17
Tích phân \(\int_{0}^{\frac{\pi }{2}}{\cos x}~\text{d}x\) bằng
A.
-1
B.
1
C.
\(\frac{\pi }{4}\).
D.
\(\frac{\pi }{2}\).
Câu 18
Mô đun của số phức \(z=6+8i\) bằng
A.
3
B.
7
C.
10
D.
4
Câu 19
Cho hai số phức \(z=5+2i\) và \(\text{w}=-3i+4\). Số phức \(z+\text{w}\) bằng
A.
\(z=6+2i\).
B.
\(z=2+2i\).
C.
\(z=9-i\).
D.
\(z=6-8i\).
Câu 20
Cho số phức \(z=4-2i\). Trong mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây biểu diễn số phức \(\overline{z}\)
A.
\(M\left( 4;2 \right)\).
B.
\(N\left( -2;4 \right)\).
C.
\(P\left( 2;-4 \right)\).
D.
\(Q\left( 4;-2 \right)\).
Câu 21
Cho khối chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác đều cạnh \(\sqrt{3}\) và chiều cao \(h=4\). Thể tích khối chóp \(S.ABC\) bằng
A.
\(2\sqrt{3}\).
B.
\(4\sqrt{3}\).
C.
\(3\sqrt{3}\).
D.
\(\sqrt{3}\).
Câu 22
Cho khối lăng trụ có diện tích đáy \(B=6\), và chiều cao \(h=3\). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng.
A.
3
B.
18
C.
6
D.
9
Câu 23
Cho hình trụ có bán kính đáy \(r=2\) và chiều cao \(h=4.\) Diện tích xung quanh của hình trụ này bằng
A.
\(16\pi .\)
B.
\(12\pi .\)
C.
\(20\pi .\)
D.
\(24\pi .\)
Câu 24
Trong không gian \(Oxyz\), cho \(\overrightarrow{OM}=\left( -1\,;\,3\,  ;\,4 \right)\). Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm \(M\) lên trục \(Oz\) là
A.
\(\left( 0\,;\,3\,;\,4 \right)\).
B.
\(\left( 0\,;\,0\,;\,-4 \right)\).
C.
\(\left( -1\,;\,3\,;\,0 \right)\).
D.
\(\left( 0\,;\,0\,;\,4 \right)\).
Câu 25
Trong không gian \(\text{Ox}yz\), mặt cầu \(\left( S \right)\,:\,{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=9\) có diện tích bằng?
A.
\(36\pi \).
B.
\(9\pi \).
C.
\(12\pi \).
D.
\(18\pi \).
Câu 26
Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt phẳng \(\left( Q \right):2x-y+3z-1=0\). Mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng \(\left( Q \right)\). Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng \(\left( P \right)\) là
A.
\(\left( 2\,;\,-1\,;\,-3 \right)\)
B.
\(\left( 2\,;\,1\,;\,3 \right)\)
C.
\(\left( -2\,;\,1\,;\,3 \right)\)
D.
\(\left( 2\,;\,-1\,;\,3 \right)\)
Câu 27
Trong không gian \(Oxyz\), cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 2\\ y = 3 + 4t\\ z = 5 - t \end{array} \right.\), \(\left( t\in \mathbb{R} \right)\). Véctơ nào dưới đây là một vecto chỉ phương của đường thẳng \(d\)?
A.
\(\overrightarrow{{{u}_{2}}}=\left( 2\,;\,3\,;\,5\, \right)\).
B.
\(\overrightarrow{{{u}_{3}}}=\left( 0\,;\,4\,;\,-1\, \right)\).
C.
\(\overrightarrow{{{u}_{1}}}=\left( 2\,;\,4\,;\,-1\, \right)\).
D.
\(\overrightarrow{{{u}_{4}}}=\left( 2\,;\,-4\,;\,-1\, \right)\).
Câu 28
Trong một hộp có 100 thẻ được đánh số từ 1 đến 100. Chọn ngẫu nhiên 1 thẻ, xác suất để chữ số ghi trên thẻ được chọn là một số chia hết cho 4 là bao nhiêu?
A.
\(\frac{17}{100}\).
B.
\(\frac{1}{4}\).
C.
\(\frac{2}{5}\).
D.
\(\frac{3}{10}\).
Câu 29
Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên \(R\)?
A.
\(f\left( x \right)={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-4x-4\).
B.
\(f\left( x \right)=-{{x}^{2}}-x+1\).
C.
\(f\left( x \right)=-{{x}^{3}}+2{{x}^{2}}-4x\).
D.
\(f\left( x \right)=\frac{2x-1}{x-1}\).
Câu 30
Gọi \(M,m\) lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=\frac{x+1}{x-3}\) trên đoạn \(\left[ 0;2 \right]\). Tích \(M.m\) bằng:
A.
1
B.
\(-2\).
C.
\(\frac{1}{3}\).
D.
\(-3\).
Câu 31
Tập nghiệm của bất phương trình \({{2}^{{{x}^{2}}+3x}}\le 16\) là
A.
\([-4;1]\).
B.
\((-\infty ;-3]\).
C.
\([-3;0]\)
D.
\([0;+\infty )\).
Câu 32
Nếu \(\int\limits_{2}^{9}{f(x)}dx=8\) ; \(\int\limits_{5}^{13}{f(x)}dx=10\) và \(\int\limits_{5}^{9}{f(x)}dx=6\).Tính \(\int_{2}^{13}{f}(x)\text{d}x\)
A.
24
B.
16
C.
18
D.
12
Câu 33
Cho hai số phức \(z=4-2i\) và \(\text{w}=-3i+4\). Phần ảo của số phức \(z.\overline{\text{w}}\) là:
A.
\(-1\).
B.
\(-13\).
C.
7
D.
\(-11\).
Câu 34
Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh bằng a; SA vuông góc với đáy,\(SA=a\sqrt{3}\). Tính cosin góc giữa SB và AC.
A.
\(\frac{1}{2}\).
B.
\(\frac{\sqrt{3}}{2}\).
C.
\(\frac{\sqrt{2}}{4}\).
D.
\(\frac{3}{4}\).
Câu 35
Cho hình lăng trụ đứng \(ABCA'B'C'\), biết \(\vartriangle ABC\) vuông tại \(A\) và  \(AB=a;\,AC=a\sqrt{3}\). Khoảng cách từ \(A\) đến mặt phẳng \((BCC'B')\) bằng:
A.
2a
B.
\(\frac{a\sqrt{3}}{2}\).
C.
\(\frac{a\sqrt{3}}{3}\).
D.
\(\frac{3a}{4}\).
Câu 36
Trong không gian với hệ trục tọa độ \(Oxyz\) cho điểm \(A\left( 2;3;4 \right)\). Mặt cầu tâm \(A\) tiếp xúc với trục tọa độ \({x}'Ox\) có bán kính \(R\) bằng
A.
\(R=4\).
B.
\(R=5\).
C.
\(R=2\).
D.
\(R=3\).
Câu 37
Trong không gian \(Oxyz\) cho điểm \(M\left( 1;-1;2 \right)\) và hai đường thẳng \({{d}_{1}}:\frac{x-1}{2}=\frac{y+1}{3}=\frac{z-5}{1}\); \({{d}_{2}}:\frac{x-1}{3}=\frac{y+2}{2}=\frac{z+1}{2}\). Đường thẳng \(d\) đi qua \(M\) đồng thời vuông góc với cả \({{d}_{1}}\) và \({{d}_{2}}\) có phương trình là
A.
\(\frac{x-1}{1}=\frac{y+1}{3}=\frac{z-5}{1}\).
B.
\(\frac{x+1}{4}=\frac{y-1}{-1}=\frac{z+2}{-5}\).
C.
\(\frac{x-1}{4}=\frac{y+1}{-1}=\frac{z-2}{-5}\).
D.
\(\frac{x+1}{-4}=\frac{y+1}{1}=\frac{z+2}{5}\).
Câu 38
Gọi M và m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của H = \(\left( x+y \right)\,\left( \frac{1}{x}+\frac{1}{y} \right)\). Biết x, y thoả mãn điều kiện \(1\le x\le y\le 2.\) Hỏi giá trị của tích M.m là
A.
8
B.
4
C.
18
D.
28
Câu 39
Có bao nhiêu số nguyên dương \(y\)sao cho ứng với mỗi \(y\) có không quá 8 số nguyên \(x\) thỏa mãn \(\left( {{5.3}^{x}}-4 \right)\left( {{3}^{x}}-y \right)<0?\)
A.
2187
B.
6561
C.
2186
D.
19683
Câu 40
Cho hàm số: \(f(x)=\left\{ \begin{matrix} 3x+2\begin{matrix} ; & x\le 5 \\ \end{matrix} \\ 4-6{{x}^{2}}\begin{matrix} ; & x>5 \\ \end{matrix} \\ \end{matrix} \right.\). Tích phân \(\int\limits_{\frac{1}{e}}^{e}{\frac{f(3\ln x+4)}{x}}dx\) bằng
A.
137
B.
-73
C.
-128
D.
125
Câu 41
Có bao nhiêu số phức \(z\) thỏa mãn \(\left| z-1+5i \right|=\sqrt{13}\) và \)(1+i)z+(2-i)\overline{z}\) là một số thuần ảo?
A.
3
B.
1
C.
2
D.
4
Câu 42
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng \(a,\) cạnh bên hợp với đáy một góc 60°. Gọi M là điểm đối xứng của C qua D, N là trung điểm của SC. Mặt phẳng (BMN) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng: 
A.
\(\frac{7}{3}\)
B.
\(\frac{7}{5}\)
C.
\(\frac{1}{7}\)
D.
\(\frac{6}{5}\)
Câu 43
Một hộp nữ trang (tham khảo hình vẽ). Biết \(AB=16cm;AD=\frac{8\sqrt{3}}{3}cm;AE=22cm\). Các tứ giác ABFE và DCGH, AEHD và BFGC, ABCD và EFGH là các hình chữ nhật bằng nhau từng đôi một. CD và GH là một phần của cung tròn có tâm là trung điểm của AB và EF. Tính thể tích của hộp nữ trang gần nhất với giá trị nào sau?
A.
\(3591\left( c{{m}^{3}} \right)\).
B.
\(3592\left( c{{m}^{3}} \right)\).
C.
\(3592\left( c{{m}^{3}} \right)\).
D.
\(3590\left( c{{m}^{3}} \right)\).
Câu 44
Trong không gian vói hệ trục tọa độ \(Oxyz\), cho hình thang cân \(ABCD\) có hai đáy \(AB, CD\) thỏa mãn \(CD=2AB\) và diện tích bằng 27, đỉnh \(A\left( -1;-1;0 \right)\), phương trình đường thẳng chứa cạnh CD là\(\frac{x-2}{2}=\frac{y+1}{2}=\frac{z-3}{1}\). Biết điểm \(D\left( a;b;c \right)\) và hoành độ điểm B lớn hơn hoành độ điểm \(A\). Giá trị \(a+b+c\) bằng
A.
-6
B.
-22
C.
-2
D.
-11
Câu 45
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(R\). Hàm số \(y=f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số \(g\left( x \right)=f\left( {{x}^{2}} \right)+\frac{2020-1010{{x}^{2}}}{1009}\) có bao nhiêu cực trị?
A.
3
B.
5
C.
7
D.
9
Câu 46
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d,\left( a,b,c\in \mathbb{R},a\ne 0 \right)\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Biết rằng đồ thị \(\left( C \right)\) tiếp xúc với đường thẳng \(y=9x-18\) tại điểm có hoành độ dương.Tính diện tích \(S\) của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị \(\left( C \right)\) và trục hoành.
A.
S = 7
B.
\(S=\frac{1}{4}\)
C.
\(S=\frac{27}{4}\)
D.
\(S=\frac{25}{4}\).
Câu 47
Cho số phức \(z\) thỏa mãn \(\left| z-1+i \right|=2\). Giá trị lớn nhất của biểu thức \(P={{\left| z+2-i \right|}^{2}}+{{\left| z-2-3i \right|}^{2}}\) bằng:
A.
18
B.
\(38+8\sqrt{10}\).
C.
\(18+2\sqrt{10}\).
D.
\(16+2\sqrt{10}\).
Câu 48
Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt cầu \(\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x-4y+6z-13=0\) và đường thẳng \(d:\frac{x+1}{1}=\frac{y+2}{1}=\frac{z-1}{1}.\) Biết điểm \(M\left( a;b;c \right);a<0\) thuộc đường thẳng \(d\)sao cho từ \(M\)kẻ được 3 tiếp tuyến \(MA\), \(MB\), \(MC\) đến mặt cầu \(\left( S \right)\) (Với \(A\),\(B\),\(C\)là các tiếp điểm) thỏa mãn\(\widehat{AMB}=60{}^\circ \), \(\widehat{BMC}=90{}^\circ \), \(\widehat{CMA}=120{}^\circ \). Tổng \(a+b+c\) bằng
A.
\(\frac{10}{3}\).
B.
2
C.
-2
D.
1
Câu 49
Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 10 số nguyên x thỏa mãn \(\left( {{3}^{x+1}}-\sqrt{3} \right)\left( {{3}^{x}}-y \right)<0\)?
A.
59149
B.
59050
C.
59049
D.
59048
Câu 50
Có bao nhiêu số phức \(z\) thỏa mãn \(\left| z \right|=\sqrt{5}\) và \(\left( z-3i \right)\left( \bar{z}+2 \right)\) là số thực?
A.
1
B.
0
C.
3
D.
2