THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #6074
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 1041
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm 2020
Câu 1
Chất nào dưới đây được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày?
A.
NaHCO3
B.
NaOH
C.
HCl
D.
Na2CO3
Câu 2
Số electron ở lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại kiềm là
A.
3
B.
1
C.
2
D.
4
Câu 3
Axit axetic có đồng phân là este nào dưới đây?
A.
etyl axetat
B.
metyl fomat
C.
etyl fomat
D.
metyl acrylat
Câu 4
Hợp chất màu trắng, không tan trong nước, nhưng tan trong dung dịch HCl và trong dung dịch NaOH, được dùng để đánh bóng kim cương, đá quý . . . là
A.
Al2O3
B.
Fe2O3
C.
BaO
D.
MgO
Câu 5
Chất không làm giấy quì tím ẩm hóa xanh là
A.
CH3NH2
B.
C2H5NH2
C.
NH3
D.
C6H5NH2
Câu 6
Khí X là hợp chất của cacbon. Khí X không màu, không mùi nhưng rất độc do làm mất chức năng vận chuyển oxi của hồng cầu. Khí X là
A.
CO2
B.
CH4
C.
CO
D.
C2H2
Câu 7
Thạch cao nung được dùng nhiều trong điêu khắc, y khoa. Thạch cao nung có công thức là
A.
CaSO4.2H2O
B.
CaSO4.H2O
C.
CaSO4
D.
CaCO3
Câu 8
Chỉ ra chất điện li yếu trong số các chất sau
A.
NaOH
B.
HCl
C.
KNO3
D.
H2CO3
Câu 9
Mật ong là loại thực phẩm bổ dưỡng và đắt tiền. Để phát hiện tinh bột được độn trong thành phần của mật ong giả nhằm tạo độ đặc, ta dùng
A.
dung dịch iot
B.
dung dịch brom
C.
giấy quì tím
D.
nước clo
Câu 10
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.
Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo, no.
B.
Các amino axit đều có tính lưỡng tính.
C.
Các peptit đều cho phản ứng thủy phân.
D.
Etylen cho được phản ứng trùng hợp.
Câu 11
Lòng trắng trứng tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch có màu.
A.
xanh
B.
tím
C.
vàng
D.
đỏ
Câu 12
Cho dung dịch NaOH vào dung dịch nào dưới đây có xuất hiện kết tủa?
A.
KCl
B.
Ba(NO3)2
C.
FeCl2
D.
Na2CO3
Câu 13
Hợp chất trong đó sắt không thể hiện số oxi hóa +3 là
A.
Fe(OH)3
B.
Fe(NO3)3
C.
Fe2O3
D.
FeO
Câu 14
Số liên kết peptit trong tripeptit mạch hở Ala-Ala-Ala là
A.
1
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 15
Phát biểu nào dưới đây đúng?
A.
Các este đều có mùi thơm dễ chịu, dễ tan trong nước.
B.
Có thể dùng glucozơ để tráng ruột phích.
C.
Cây xanh hô hấp thải ra O2 cần thiết cho sự sống.
D.
CO2 không là tác nhân gây hiệu ứng nhà kính.
Câu 16
Natri kim loại được điều chế bằng phương pháp nào dưới đây?
A.
Điện phân dung dịch
B.
Điện phân nóng chảy
C.
Nhiệt luyện
D.
Thủy luyện
Câu 17
Thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa khử là
A.
Hòa tan Na2O vào nước.
B.
Nhiệt phân Fe(OH)3.
C.
Sục CO2 vào dung dịch NaAlO2.
D.
Thả lá sắt vào dung dịch CuSO4
Câu 18
Một trong những hóa chất khử khuẩn thường dùng để sát trùng bề mặt trong đại dịch Covid-19 là chloramine B, công thức phân tử C6H5ClNNaO2S. Phân tử khối của chloramine B là
A.
213,5
B.
222,5
C.
198,5
D.
231,5
Câu 19
Potat ăn da (kali hidroxit) là một bazơ mạnh có công thức phân tử
A.
NaOH
B.
KOH
C.
Ba(OH)2
D.
LiOH
Câu 20
Trong dung dịch, ion Fe2+ bị khử khi phản ứng với
A.
Mg kim loại.
B.
Ion Ag+ .
C.
Khí Cl2.
D.
HNO3
Câu 21
Cho 10 gam hỗn hợp gồm metylamin và etylamin phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m gần nhất với
A.
19
B.
20
C.
22
D.
21
Câu 22
Ở một số làng quê ven biển, người ta có thể kiếm thêm thu nhập bằng cách vớt các loại vỏ sò, hàu, hến . . . rồi đem nung, thu được sản phẩm dùng trong sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, thau chua khử phèn rất hiệu quả. Tên gọi của sản phẩm thu được là
A.
thạch cao
B.
vôi sống
C.
thạch anh
D.
xi măng
Câu 23
Lên men 180 gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 50%). Hấp thụ hoàn toàn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
A.
100
B.
125
C.
50
D.
80
Câu 24
Hòa tan hoàn toàn x mol Al trong dung dịch NaOH dư được 3,36 lít H2. Giá trị x là
A.
0,100
B.
0,200
C.
0,150
D.
0,075
Câu 25
Hòa tan hết 20 gam rắn X gồm KHCO3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl được x mol CO2. Giá trị x là
A.
0,30
B.
0,20
C.
0,25
D.
0,10
Câu 26
Dẫn từ từ đến dư CO2 vào dung dịch chứa 0,4 mol Ca(OH)2 được kết quả cho bởi bảng sau:
A.
35
B.
30
C.
10
D.
20
Câu 27
Hợp chất nào dưới đây không phải hợp chất lưỡng tính?
A.
NH2-CH2-COOH
B.
NaHCO3
C.
Al(OH)3
D.
NH2-CH2-COOCH3
Câu 28
Thủy phân 36 gam một peptit mạch hở X chỉ tạo bởi glyxin, sau một thời gian thấy lượng glyxin thu được đã vượt quá 44,6 gam. Peptit mạch hở X là
A.
đipeptit
B.
tetrapeptit
C.
hexapeptit
D.
pentapeptit
Câu 29
Hiđrocacbon không có khả năng cho phản ứng cộng là
A.
metan
B.
axetilen
C.
benzen
D.
etilen
Câu 30
Cho rắn X gồm Cu và Fe3O4 vào dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra xong được dung dịch Y và rắn không tan Z. Số chất tan trong dung dịch Y là
A.
2
B.
1
C.
4
D.
3
Câu 31
Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A.
Đipeptit mạch hở Glu-Gly có hai liên kết peptit.
B.
Glucozơ vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
C.
Axit fomic có khả năng làm mất màu nước brom.
D.
Tơ nilon-6; nilon-7; nilon-6, 6 đều kém bền trong dung dịch axit và dung dịch kiềm.
Câu 32
X là hỗn hợp gồm MO (M là kim loại có hóa trị không đổi) và FeO (nMO : nFeO = 1 : 1). Dẫn một luồng CO dư qua X nung nóng, sau phản ứng được 9 gam rắn Y. Hòa tan hết Y cần vừa đủ 375 ml dung dịch HCl 1M. Phần trăm khối lượng oxit MO trong X là:
A.
43,75%
B.
33,33%
C.
40,86%
D.
35,71%
Câu 33
Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 7,84 lít hỗn hợp khí X gồm CO, CO2 và H2. Cho toàn bộ X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan toàn bộ Y bằng dung dịch HNO3 loãng, dư được 4,48 lít khí NO (không còn sản phẩm khử nào khác). Phần trăm thể tích khí CO trong X là:
A.
16,67%
B.
28,57%
C.
14,28%
D.
33,33%
Câu 34
Cho este hai chức, mạch hở X có công thức C7H10O4. X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được hai muối của hai axit cacboxylic Y , Z (MY < MZ) có số cacbon gấp đôi nhau và ancol T có khả năng hòa tan Cu(OH)2. Phát biểu nào sau đây sai?
A.
Axit Y có phản ứng tráng bạc.
B.
Từ ancol metylic có thể điều chế trực tiếp được axit Z
C.
Ancol T không có đồng phân hình học.
D.
Chỉ có một công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
Câu 35
Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 2,31 mol O2, thu được H2O và 1,65 mol CO2. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glyxerol và 26,52 gam muối. Mặt khác, m gam X tác dụng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A.
0,12.
B.
0,09.
C.
0,15.
D.
0,18.
Câu 36
Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
A.
5
B.
4
C.
3
D.
2
Câu 37
Cho 100 gam hỗn hợp E gồm 3 este mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ ; trong hỗn hợp E có hai este có số mol gấp 8 lần nhau) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Z gồm 2 ancol là đồng đẳng liên tiếp và 99,08 gam hỗn hợp muối T. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 16,352 lít H2. Đốt cháy hoàn toàn T thu được H2O, Na2CO3 và 0,73 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với
A.
25%.
B.
35%.
C.
28%.
D.
31%.
Câu 38
Điện phân dung dịch X chứa m gam hỗn hợp gồm NaCl và Cu(NO3)2 (với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không đổi I = 9,65A) trong 6000 giây thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 35 gam so với khối lượng của X. Cho 30 gam Fe vào dung dịch Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z, khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và 29 gam hỗn hợp kim loại. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, nước bay hơi không đáng kể và chỉ xảy ra một quá trình khử N+5. Giá trị của m là
A.
140
B.
176
C.
155
D.
165
Câu 39
Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+4O2N2) là muối amoni của một a-amino axit với amin và chất Y (CmH2m+4O5N4) là muối amoni của một đipeptit mạch hở với amin. Cho 100 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thấy có 41,5 gam NaOH phản ứng và thoát ra 17,36 lít khí Z là hỗn hợp gồm 2 amin. Phần trăm khối lượng chất X trong hỗn hợp E gần nhất với
A.
18%
B.
32%
C.
40%
D.
25%
Câu 40
Hỗn hợp A gồm este đơn chức X và hai este mạch hở đa chức Y, Z (MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 100 gam A cần vừa đủ 4,94 mol O2, thu được CO2 và 61,29 gam H2O. Mặt khác cũng lượng A trên tác dụng vừa đủ với 1335 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được rắn khan T gồm 2 muối và 38,73 gam hai ancol no, cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Phần trăm khối lượng este Y trong A gần nhất với
A.
30%.
B.
34%.
C.
38%.
D.
43%.