THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #6102
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 5214

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học

Câu 1
Nước có tính cứng tạm thời có chứa anion nào sau đây?
A.
HCO3-. 
B.
SO42- và Cl-.
C.
Ca2+ và Mg2+.
D.
NO3-.
Câu 2
Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A.
Ca
B.
Na
C.
Ba
D.
Cu
Câu 3
Dung dịch nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển sang màu hồng?
A.
Axit glutamic.
B.
Glysin
C.
Lysin
D.
Đimetylamin
Câu 4
Thành phần chính của khoáng vật magiezit là magie cacbonat. Công thức của magie cacbonat là
A.
Mn(NO3)2.
B.
MnCO3
C.
MgCO3.
D.
Mg3(PO4)2.
Câu 5
Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A.
H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
B.
Cu(OH)2 (ở nhiệt độ thường).
C.
Dung dịch NaOH (đun nóng).
D.
H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
Câu 6
Trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm không khí?
A.
Quá trình đun nấu, đốt lò sưởi sinh hoạt
B.
Quá trình quang hợp của cây xanh.
C.
Quá trình đốt nhiên liệu động cơ ô tô.
D.
Quá trình đốt nhiên liệu trong lò cao.
Câu 7
Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH?  
A.
Ba(NO3)2.   
B.
NaNO3.   
C.
KCl
D.
CO2
Câu 8
Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
A.
KOH
B.
Cr(OH)3.
C.
Fe(OH)2.
D.
Mg(OH)2.
Câu 9
Kim loại M nóng đỏ cháy mạnh trong khí Clo tạo ra khói màu nâu. Kim loại M
A.
Fe
B.
Al
C.
Cu
D.
Na
Câu 10
Ở trạng thái cơ bản, số electron hóa trị của Al (Z = 13) là
A.
2
B.
1
C.
4
D.
3
Câu 11
Butyl axetat là este được dùng làm dung môi pha sơn. Công thức cấu tạo của butyl axetat là
A.
CH3-COO-CH2-CH2-CH2-CH3.
B.
CH3COO-CH2-CH2-CH3
C.
CH3-CH2-CH2-CH2-COO-CH3.
D.
CH3-COO-CH(CH3)-CH2-CH3
Câu 12
Ở điều kiện thường, đơn chất phi kim nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí?
A.
Cacbon
B.
Lưu huỳnh.
C.
Photpho
D.
Clo
Câu 13
Polime nào sau đây mà trong phân tử không chứa nitơ? 
A.
Nilon-6.   
B.
Poli(vinyl clorua).   
C.
Policaproamit.   
D.
Xenlulozơ. 
Câu 14
Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố nào sau đây?
A.
Cacbon
B.
Hiđro
C.
Oxi
D.
Cacbon và hiđro.
Câu 15
Trong sơ đồ phản ứng sau:
A.
ancol etylic, axit axetic.
B.
ancol etylic, cacbon đioxit
C.
ancol etylic, sobitol.   
D.
axit gluconic, axit axetic
Câu 16
Cho các chất sau: etylamin, glyxin, phenylamoni clorua, etyl axetat. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH trong điều kiện thích hợp ?
A.
1
B.
3
C.
4
D.
2
Câu 17
Cho 15,75 gam hỗn hợp X gồm C2H5NH2 và H2N-CH2-COOH phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl, thu được 24,875 gam muối. Giá trị của a là
A.
0,25
B.
0,2
C.
0,15
D.
0,12
Câu 18
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.
Cr là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất.
B.
Trong các phản ứng hóa học, kim loại luôn có tính khử.
C.
Ag là kim loại dẫn điện tốt nhất.
D.
Fe, Cr, Cu đều có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện
Câu 19
Để điều chế crom từ Cr2O3 (được tách ra từ quặng cromit) người ta dùng phương pháp nhiệt nhôm với hiệu suất phản ứng 80%. Khối lượng nhôm cần dùng để điều chế được 104 gam crom là
A.
54,0 gam.
B.
75,6 gam.
C.
43,2 gam.
D.
67,5 gam.
Câu 20
Nhận định nào sau đây là đúng?
A.
Cao su lưu hoá, amilopectin là những polime có cấu trúc mạng không gian.
B.
Tơ poliamit kém bền về mặt hoá học là do các nhóm peptit -NH-CO- dễ bị thuỷ phân trong môi trường axit và môi trường kiềm.
C.
Tơ nitron, policaproamit, poli(metyl metacrylat) đều được điều chế bằng phương pháp trùng hợp.
D.
Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ enang, tơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.
Câu 21
Peptit X có công thức cấu tạo là NH2-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-COOH. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.
Thủy phân không hoàn toàn X có thể thu được đipeptit Gly-Ala.
B.
X có tham gia phản ứng màu biure.
C.
X tác dụng với NaOH loãng, đun nóng thu được 2 muối hữu cơ.
D.
Kí hiệu của X là Ala-Ala-Gly.
Câu 22
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa tripanmitin, triolein, axit stearic, axit panmitic (trong đó số mol các chất béo bằng nhau). Sau phản ứng thu được 83,776 lít CO2 (đktc) và 57,24 gam nước. Mặt khác, đun nóng m gam X với dung dịch NaOH (dư) đến khi các phản ứng hoàn toàn thì thu được a gam glixerol. Giá trị của a là
A.
51,52.
B.
13,80.
C.
12,88.
D.
14,72.
Câu 23
Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ, cường độ dòng điện I = 2A. Sau thời gian t giây, khối lượng dung dịch giảm là a gam và catot chỉ thu được kim loại. Sau thời gian 2t giây khối lượng dung dịch giảm (a + 5,36) gam (biết a > 5,36) và thu được dung dịch X. Biết dung dịch X hòa tan tối đa được 3,36 gam Fe (sản phẩm khử của N+5 chỉ là NO). Coi lượng nước bay hơi trong quá trình điện phân không đáng kể, bỏ qua sự hoàn tan của khí trong nước. Giá trị của t là 
A.
5790.   
B.
4825.   
C.
3860.   
D.
7720.
Câu 24
Cho chất hữu cơ X có công thức C7H18O2N2 và thực hiện các sơ đồ phản ứng sau:
A.
Phân tử khối của X lớn hơn của X3
B.
X2 làm quỳ tím hóa hồng
C.
Các chất X, X4 đều có tính lưỡng tính
D.
Nhiệt độ nóng chảy của X1 thấp hơn X4.
Câu 25
Cho hai phản ứng sau:
A.
Chất khí Y không có màu, mùi, vị và Y có thể duy trì sự cháy, sự hô hấp.
B.
Dung dịch X có tính tẩy màu, sát trùng, thường gọi là nước Gia-ven.
C.
Chất khí Z có thể khử được CaO thành Ca ở nhiệt độ cao.
D.
Chất T được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày.
Câu 26
Cho hai phản ứng sau:
A.
Chất khí Y không có màu, mùi, vị và Y có thể duy trì sự cháy, sự hô hấp.
B.
Dung dịch X có tính tẩy màu, sát trùng, thường gọi là nước Gia-ven.
C.
Chất khí Z có thể khử được CaO thành Ca ở nhiệt độ cao.
D.
Chất T được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày.
Câu 27
Thực hiện các thí nghiệm sau:
A.
5
B.
6
C.
3
D.
4
Câu 28
Cho các phát biểu s
A.
1
B.
2
C.
4
D.
3
Câu 29
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K, Na2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 20% về khối lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,448 lít (ở đktc) khí H2. Trộn 200 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,3M, thu được 400 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m là (coi H2SO4 phân ly hoàn toàn).
A.
6,4
B.
12,8
C.
4,8
D.
2,4
Câu 30
Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C5H9O4N) và 0,15 mol Y (C3H9O3N, là muối của axit vô cơ) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, đun nóng, thu được một ancol hai chức và một amin no (có cùng số nguyên tử cacbon) và dung dịch T. Cô cạn dung dịch T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan (trong đó có một muối của α-amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G
A.
49,07%.
B.
29,94%.
C.
27,97%.
D.
51,24%.
Câu 31
Hỗn hợp X chứa Mg, Fe, Cu, FeO, Fe2O3, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 3,5% khối lượng. Đun nóng m gam X với 0,448 lít khí CO một thời gian thu được rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỷ khối hơi so với hiđro bằng 16. Hoà tan hết Y trong dung dịch chứa 1,3 mol HNO3, thu được dung dịch T chứa 84,72 gam muối và 2,688 lít hỗn hợp khí G chứa NO và N2. Biết G có tỷ khối hơi đối với hiđro bằng 89/6. Biết thể tích các khí đều đo ở đktc. Giá trị của m là
A.
19,2
B.
12,8
C.
16
D.
32
Câu 32
Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch chứa đồng thời NaOH và Ba(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa vào thể tích khí CO2 ở đktc được biểu diễn bằng đồ thị bên.
A.
5,91.
B.
7,88.
C.
11,82.
D.
9,85.
Câu 33
Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và FeCO3 trong bình kín (không có không khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Y và phần khí Z có tỉ khối so với H2 là 22,75 (giả sử khí NO2 sinh ra không tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch gồm 0,04 mol NaNO3 và 0,92 mol KHSO4 (loãng), thu được dung dịch chỉ chứa 143,04 gam muối trung hòa của kim loại và hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H2 là 6,6 (trong đó có một khí hóa nâu trong không khí). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
37
B.
40
C.
38
D.
39
Câu 34
Hòa tan hết 8,6 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 trong 400 ml dung dịch H2SO4 1M, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) vào dung dịch X. Thêm 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M và NaOH 2,5M vào X, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A.
46,6.
B.
58,3.
C.
54,4.
D.
62,2
Câu 35
X, Y, Z là 3 este mạch hở (trong đó X, Y đơn chức, Z hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối có tỉ lệ số mol 1 : 1 và hỗn hợp 2 ancol no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ hỗn hợp 2 ancol này qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO2, 0,39 mol H2O và 0,13 mol Na2CO3. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong E
A.
3,84%.
B.
3,92%.
C.
3,96%.
D.
3,78%.
Câu 36
X, Y, Z là 3 este mạch hở (trong đó X, Y đơn chức, Z hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối có tỉ lệ số mol 1 : 1 và hỗn hợp 2 ancol no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ hỗn hợp 2 ancol này qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO2, 0,39 mol H2O và 0,13 mol Na2CO3. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong E
A.
3,84%.
B.
3,92%.
C.
3,96%.
D.
3,78%.
Câu 37
Hai hidrocacbon mạch hở XY (24 < MX < MY < 56) đều tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 theo tỉ lệ mol 1: 2. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm XY thu được 13,2 gam CO2. Cho m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch Br2 dư, thì số mol Br2 tối đa tham gia phản ứng là
A.
0,225 mol
B.
0,300 mol.
C.
,450 mol.
D.
0,150 mol.
Câu 38
Cho các phát biểu sau:
A.
2
B.
3
C.
5
D.
4
Câu 39
Hợp chất hữu cơ E (chứa các nguyên tố C, H, O và tác dụng được với Na). Cho 44,8 gam E tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch F chỉ chứa hai chất hữu cơ X, Y. Cô cạn F thu được 39,2 gam chất X và 26 gam chất Y. Tiến hành hai thí nghiệm sau:
A.
5
B.
6
C.
3
D.
4
Câu 40
Công thức hóa học của Crom(III) oxit là
A.
Cr2O3
B.
CrO
C.
CrO3
D.
Cr(OH)3.