THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề: #618
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Bài tập, kiểm tra, thi học kỳ
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 1815
Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 10 năm 2020
Câu 1
Số mạch đơn ban đầu của một phân tử ADN chiếm 6,25 % số mạch đơn có trong tổng số các phân tử ADN con được tái bản từ ADN ban đầu. Trong quá trình tái bản môi trường đã cung cấp nguyên liệu tương đương với 104160 nuclêôtit. Phân tử ADN này có chiều dài là:
A.
25296 Å
B.
5712 Å
C.
11067 Å
D.
11804,8 Å
Câu 2
Có 5 phân tử ADN tự nhân đôi một số lần bằng nhau đã tổng hợp được 150 mạch pôlinuclêôtit mới lấy nguyên liệu hoàn toàn từ môi trường nội bào. Số lần tự nhân đôi của mỗi phân tử ADN trên là:
A.
6
B.
4
C.
5
D.
3
Câu 3
Một đoạn ADN có chiều dài 5100 Å nhân đôi 4 lần, số nucleotit do môi trường nội bào cung cấp là
A.
3000
B.
1500
C.
45000
D.
12000
Câu 4
Đặc điểm cho phép xác định 1 tế bào của sinh vật nhân chuẩn hay của 1 sinh vật nhân sơ là:
A.
tế bào di động.
B.
vật liệu di truyền được phân tách khỏi phần còn lại của tế bào bằng 1 rào cản bán thấm.
C.
nó có vách tế bào.
D.
vật liệu di truyền tồn tại ở dạng phức hợp của axit nuclêic và prôtêin.
Câu 5
Một phân tử mỡ có cấu tạo như thế nào?
A.
1 phân tử glxêrôl với 3 axít béo.
B.
3 phân tử glxêrôl với 3 axít béo.
C.
1 phân tử glxêrôl với 2 axít béo.
D.
1 phân tử glxêrôl với 1 axít béo.
Câu 6
Bộ máy Gôngi không có chức năng gì?
A.
gắn thêm đường vào prôtêin.
B.
bao gói các sản phẩm tiết.
C.
tạo ra glycôlipit.
D.
tổng hợp lipit
Câu 7
Ở cừu, kiểu gen HH quy định có sừng, hh quy đinh không sừng, kiểu gen Hh quy định có sừng ở cừu đực và không sừng ở cừu cái.Biết rằng không xảy ra đột biến. Có mấy phát biểu sau đây không đúng khi nói về sự di truyền tính trạng này ở cừu?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 8
Trong các nguyên tố sau, nguyên tố chiếm số lượng ít nhất trong cơ thể người là gì?
A.
nitơ.
B.
photpho.
C.
hiđrrô.
D.
cacbon.
Câu 9
Có bao nhiêu phát biểu sau đây là sai?
A.
3
B.
4
C.
2
D.
1
Câu 10
Tính đa dạng của prôtêin được quy định bởi yếu tố nào?
A.
nhóm amin của các axit amin.
B.
nhóm R của các axit amin.
C.
liên kết peptit.
D.
số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các axit amin trong phân tử prôtêin.
Câu 11
Cho biết các gen phân li độc lập và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, nếu bố và mẹ (P) đều dị hợp tử về 1 cặp gen thì F1 có tối đa số loại kiểu gen là:
A.
3
B.
4
C.
2
D.
5
Câu 12
Cho các phân tử sau:
A.
(1), (2), (3)
B.
(1), (2), (3), (4)
C.
(1), (2)
D.
(1), (3), (4), (5)
Câu 13
Trong phân tử prôtêin, liên kết peptit trên mạch pôlipeptit là liên kết gì?
A.
giữa nhóm cacbôxyl của axit amin này với nhóm amin của axit amin kế tiếp.
B.
giữa nhóm amin của axit amin này với nhóm gốc của axit amin kế tiếp.
C.
giữa các nhóm gốc của các axit amin kế tiếp nhau.
D.
giữa nhóm caboxyl của axit amin này với nhóm gốc của axit amin kế tiếp.
Câu 14
Khối lượng và chiều dài trung bìnhcủa 1 nuclêôtit lần lượt bằng bao nhiêu?
A.
300 đvc và 3 ăngstron.
B.
110đvc và 3 ăngstron.
C.
300 đvc và 3,4ăngstron.
D.
110 đvc và 3,4ăngstron.
Câu 15
Loại lipit nào sau đây có vai trò cấu trúc màng sinh học?
A.
Sterôit.
B.
Mỡ.
C.
Dầu.
D.
Phôtpholipit.
Câu 16
Khi nhuộm bằng thuốc nhuộm Gram, vi khuẩn Gram dương có màu gì?
A.
vàng.
B.
đỏ.
C.
xanh.
D.
tím.
Câu 17
Ở bò, kiểu gen BB quy định có sừng, bb quy đinh không sừng, kiểu gen Bb quy định có sừng ở bò đực và không sừng ở bò cái. Cho con đực có sừng không thuần chủng lai với con cái không sừng thuần chủng thu được F1. Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu hình ở F1 là:
A.
100% có sừng.
B.
3 bò có sừng : 1 bò không sừng.
C.
1 bò có sừng : 3 bò không sừng.
D.
1 bò có sừng : 1 bò không sừng.
Câu 18
Vì sao nước có vai trò quan trọng đặc biệt với sự sống?
A.
chúng có tính phân cực.
B.
chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể sống.
C.
có thể tồn tại ở nhiều dạng vật chất khác nhau.
D.
cấu tạo từ 2 nguyên tố chiếm tỷ lệ đáng kể trong cơ thể sống.
Câu 19
Tế bào vi khuẩn có kích nhỏ và cấu tạo đơn giản giúp chúng như thế nào trong đời sống?
A.
có tỷ lệ S/V lớn, trao đổi chất với môi trường nhanh, tế bào sinh sản nhanh hơn tế bào có kích thước lớn.
B.
xâm nhập dễ dàng vào tế bào vật chủ.
C.
tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện.
D.
tiêu tốn ít thức ăn.
Câu 20
Trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định sai?
A.
2
B.
4
C.
5
D.
3
Câu 21
Yếu tố giúp cho phân tử ADN tự nhân đôi đúng mẫu là gì?
A.
Nguyên tắc bổ sung
B.
Sự tham gia của các nuclêôtit tự do trong môi trường nội bào
C.
Sự tham gia xúc tác của các enzim
D.
Cả 2 mạch của ADN đều làm mạch khuôn
Câu 22
Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại X chiếm 15% tổng số nuclêôtit. Hãy tính tỉ lệ số nuclêôtit loại T trong phân tử ADN này.
A.
20%
B.
15%
C.
35%
D.
25%
Câu 23
Các nguyên tố hoá học tham gia trong thành phần của phân tử ADN là gì?
A.
C, H, O, P
B.
C, H, O, Na, S
C.
C, H, N, P, Mg
D.
C, H, O, N, P
Câu 24
Có 1 phân tử ADN tự nhân đôi 3 lần thì số phân tử ADN được tạo ra sau quá trình nhân đôi bằng:
A.
5
B.
6
C.
7
D.
8
Câu 25
Trong nhân đôi của gen thì nuclêôtit tự do loại G trên mach khuôn sẽ liên kết với loại nu nào?
A.
T của môi trường
B.
A của môi trường
C.
G của môi trường
D.
X của môi trường
Câu 26
Người có công mô tả chính xác mô hình cấu trúc không gian của phân tử ADN lần đầu tiên là ai?
A.
Oatxơn và Cric
B.
Moocgan
C.
Menđen
D.
Menđen và Moocgan
Câu 27
Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là:
A.
1200 nuclêôtit
B.
3120 nuclêôtit.
C.
2400 nuclêôtit.
D.
3600 nuclêôtit.
Câu 28
Mỗi vòng xoắn của phân tử ADN có chứa bao nhiêu nuclêôtit?
A.
20 nuclêôtit
B.
30 nuclêôtit
C.
20 cặp nuclêôtit
D.
10 nuclêôtit
Câu 29
Sự nhân đôi của ADN xảy ra vào kì nào trong nguyên phân?
A.
Kì trung gian
B.
Kì đầu
C.
Kì giữa
D.
Kì sau và kì cuối
Câu 30
Đơn vị cấu tạo nên ADN là gì?
A.
Axit đêôxiribônuclêic
B.
Axit amin
C.
Axit ribônuclêic
D.
Nuclêôtit
Câu 31
Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN có kí hiệu là gì?
A.
A, D, R, T
B.
A, T, G, X
C.
U, R, D, X
D.
A, U, G, X
Câu 32
Cơ chế nhân đôi của ADN trong nhân là cơ sở
A.
đưa đến sự nhân đôi của trung tử.
B.
đưa đến sự nhân đôi của NST.
C.
đưa đến sự nhân đôi của ti thể.
D.
đưa đến sự nhân đôi của lạp thể.
Câu 33
Một gen có chiều dài 3570 Å. Hãy tính số chu kì xoắn của gen.
A.
219
B.
119
C.
105
D.
238
Câu 34
Đường kính ADN và chiều dài của mỗi vòng xoắn của ADN lần lượt bằng:
A.
3,4 A0 và 10 A0
B.
20 A0 và 34 A0
C.
34 A0 và 10 A0
D.
3,4 A0 và 34 A0
Câu 35
Tên gọi của phân tử ADN là gì?
A.
Axit ribônuclêic
B.
Axit nuclêic
C.
Axit đêôxiribônuclêic
D.
Nuclêôtit
Câu 36
Quá trình tự nhân đôi xảy ra ở đâu?
A.
trên màng tế bào.
B.
trong nhân tế bào.
C.
bên ngoài nhân.
D.
bên ngoài tế bào.
Câu 37
Gen B có 120 chu kì xoắn, có hiệu phần trăm số nuclêôtit loại G với nuclêôtit loại khác là 10%. Có bao nhiêu phát biểu sau là đúng?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 38
Một gen có số liên kết hidro là 4050, có tỉ lệ A/G = 3/7. Số Nu từng loại của gen này là:
A.
A = T = 480; G = X = 1120.
B.
A = T = 1050; G = X = 450.
C.
A = T = 450; G = X = 1050.
D.
A = T = 420; G = X = 980.
Câu 39
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.
Dầu thực vật thường tồn tại ở dạng lỏng do chứa axit béo không no.
B.
Ăn nhiều mỡ động vật có nguy cơ mắc bệnh về tim mạch.
C.
Phôtpholipit là 1 thành phần cấu tạo nên màng sinh chất.
D.
Năng lượng dự trữ trong mỡ ít hơn trong tinh bột.
Câu 40
Khi nói về nấm, có bao nhiêu phát biểu sau đây không đúng?
A.
2
B.
3
C.
1
D.
4