THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #6186
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2653

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học

Câu 1
Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A.
H2N-[CH2]6–NH2
B.
CH3–NH–CH3.
C.
C6H5NH2
D.
CH3–CH(CH3)–NH2
Câu 2
Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là
A.
α-aminoaxit
B.
β-aminoaxit.
C.
axit cacboxylic
D.
este
Câu 3
Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là chất nào sau đây?
A.
stiren
B.
isopren
C.
propen
D.
toluen
Câu 4
Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng nào?
A.
trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen điamin.
B.
trùng hợp từ axit 6- aminohecxanoic.
C.
trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen điamin.
D.
trùng ngưng từ axit 6- aminohecxanoic
Câu 5
Qua nghiên cứu thực nghiệm cho thấy cao su thiên nhiên là polime của chất nào?
A.
buta-1,2-đien
B.
buta-1,3-đien
C.
buta-1,4-đien
D.
2- metylbuta-1,3-đien
Câu 6
Công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân tác dụng được với dung dịch NaOH?
A.
4
B.
6
C.
3
D.
5
Câu 7
Cho kim loại Zn lần lượt vào các dung dịch: HCl, NaNO3, HNO3, FeCl2, AgNO3. Số trường hợp xảy ra phản ứng là
A.
2
B.
4
C.
3
D.
5
Câu 8
Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH đun nóng vừa đủ. Sau phản ứng thu được sản phẩm gì?
A.
1 muối và 1 ancol.
B.
1 muối và 2 ancol.
C.
2 muối và 1 ancol.
D.
2 muối và 2 ancol.
Câu 9
Cho các polime sau: PE, PVC, cao su  buna, PS, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hóa, tơ olon. Có bao nhiêu chất có cấu tạo mạch không phân nhánh ?
A.
6
B.
7
C.
8
D.
9
Câu 10
Thủy phân một lượng saccarozơ, trung hòa dung dịch sau phản ứng bằng phương pháp thích hợp, tách thu được m gam hỗn hợp X gồm các gluxit rồi chia thành hai phần bằng nhau:
A.
40%
B.
80%
C.
50%
D.
60%
Câu 11
Cho các phát biểu sau:
A.
5
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 12
Cho 0,15 mol tristearin tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
A.
13,8
B.
6,9
C.
41,4
D.
21,6
Câu 13
Cho m gam glixin phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25 gam muối. Giá trị của m là
A.
28,25.
B.
18,75.
C.
21,75.
D.
37,50.
Câu 14
Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit HCl dư. Thể tích khí hidro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là
A.
6,72 lít
B.
2,24 lít
C.
4,48 lít
D.
67,2 lít.
Câu 15
Chất nào dưới đây chứa CaCO3 trong thành phần hóa học?
A.
Cacnalit
B.
Xiđerit
C.
Pirit
D.
Đôlômit
Câu 16
Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất nóng lên làm cho băng tan chảy nhanh và nhiều hiện tượng thiên nhiên khác. Một số khí là nguyên nhân chủ yếu gây ra hiện tượng này khi nồng độ của chúng vượt quá tiêu chuẩn cho phép. Nhóm khí đó là
A.
CH4 và H2O.     
B.
N2 và CO
C.
CO2 và CO.      
D.
CO2 và CH4.
Câu 17
Este có khả năng tác dụng với dung dịch nước Br2
A.
CH2=CHCOOH
B.
HCHO
C.
triolein
D.
CH3COOCH3
Câu 18
Axit nào sau đây là axit béo?
A.
Axit axetic.      
B.
Axit benzoic
C.
Axit stearic.      
D.
Axit oxalic
Câu 19
Kim loại Cu không phản ứng với dung dịch nào?
A.
AgNO3
B.
H2SO4 loãng       
C.
HNO3
D.
FeCl3
Câu 20
Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A.
NaCl nóng chảy
B.
KCl rắn, khan
C.
HCl hòa tan trong nước
D.
KOH nóng chảy
Câu 21
Chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím?
A.
Gly
B.
Ala
C.
Val
D.
Lys
Câu 22
Cho 4 dung dịch: HCl, AgNO3, NaNO3, NaCl. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào cho dưới đây để nhân biết được các dung dịch trên ?
A.
Quỳ tím.
B.
Phenolphatelein
C.
dd NaOH
D.
dd H2SO4
Câu 23
Một mol chất nào sau đây tác dụng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 trong NH3 thu được bốn mol bạc?
A.
HOOC-CH2-CHO
B.
HO-CH2-CHO
C.
CH3CHO
D.
HCHO
Câu 24
Đốt cháy hoàn toàn  m gam hỗn hợp X gồm 2 amin đơn chức trong oxi được 0,09 mol CO2, 0,125 mol H2O và 0,015 mol N2. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng  được số gam muối là:
A.
3,22 gam   
B.
2,488 gam
C.
3,64 gam 
D.
4,25 gam
Câu 25
Thủy phân hoàn toàn tripanmitin (C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được sản phẩm nào?
A.
glixerol và muối của axit panmitic
B.
glixerol và axit panmitic
C.
etylenglicol và axit panmitic
D.
etylenglicol và muối của axit panmitic
Câu 26
Sắt là kim loại phổ biến và được con người sử dụng nhiều nhất. Trong công nghiệp, oxit sắt được luyện thành sắt diễn ra trong lò cao được thực hiện bằng phương pháp nào?
A.
điện phân
B.
thủy luyện
C.
nhiệt luyện
D.
nhiệt nhôm
Câu 27
Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A.
2
B.
1
C.
4
D.
3
Câu 28
Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ →X →Y→ CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A.
CH3CH2OH và CH2=CH2
B.
CH3CHO và CH3CH2OH
C.
CH3CH2OH và CH3CHO
D.
CH3CH(OH)COOH và CH3CHO
Câu 29
Cho các phát biểu nào sau đây :
A.
1
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 30
Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là
A.
3
B.
2
C.
1
D.
4
Câu 31
Thủy phân hết một tấn mùn cưa chứa 80% xenlulozo rồi cho lên men rượu với hiệu suất 60%. Biết khối lượng riêng của C2H5OH nguyên chất là 0,8g/ml. Thể tích rượu 400 thu được là
A.
640,25 lit      
B.
851,85 lit     
C.
912,32 lit      
D.
732,34 lit
Câu 32
Cho các chất sau: HCHO, HCOOCH2CH3, triolein, glucozơ, fructozơ, axit acrylic, alanin. Tổng số chất có thể làm nhạt màu nước Br2 là?
A.
5
B.
6
C.
4
D.
3
Câu 33
Cho 27,75 gam chất hữu cơ A có công thức phân tử C3H11N3O6  tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M tạo thành nước, 1 chất hữu cơ đa chức bậc một và m gam hỗn hợp muối vô cơ. Giá trị gần đúng nhất của m là   
A.
28,6.
B.
25,45
C.
21,15. 
D.
8,45 
Câu 34
Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là 
A.
7
B.
6
C.
5
D.
4
Câu 35
Biết X là este có công thức phân tử là C4HnO2. Thực hiện dãy chuyển hóa
A.
CH2=CHCOOCH3.
B.
CH3COOCH=CH2
C.
HCOOC3H7
D.
HCOOCH=CH –CH3
Câu 36
Cho các phát biểu sau:
A.
3
B.
2
C.
4
D.
5
Câu 37
Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng, chỉ thu được V lít khí N2 sản phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của V ?
A.
0,672 lít.
B.
6,72lít.
C.
0,448 lít.          
D.
4,48 lít.
Câu 38
Cho 7,84 gam Fe tan hết trong HNO3 thu được 0,12 mol khí NO và dung dịch X. Cho dung dịch chứa HCl (vừa đủ) vào X thu được khí NO (spk duy nhất) và dung dịch Y. Khối lượng muối có trong Y gần nhất với?
A.
31,75
B.
30,25
C.
35,65
D.
30,12 
Câu 39
Số hợp chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C8H10O, trong phân tử có vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng được với NaOH là 
A.
4
B.
6
C.
7
D.
5
Câu 40
Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa AlCl3 x (mol) và Al2(SO4)3 y (mol). Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
A.
0,07
B.
0,06
C.
0,09
D.
0,08