THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #6187
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1881

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh học

Câu 1
Vật chất di truyền chủ yếu ở vùng nhân của tế bào vi khuẩn là gì?
A.
mARN
B.
ADN
C.
tARN
D.
rARN
Câu 2
Từ một phôi cừu có kiểu gen AaBb, bằng phương pháp cấy truyền phôi có thể tạo ra cừu non có kiểu gen nào sau đây?
A.
aabb.
B.
aaBB.
C.
AAbb.
D.
AaBb.
Câu 3
Một quần thể thực vật đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A là 0,3. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen AA của quần thể này là:
A.
0,42.
B.
0,09.
C.
0,30.
D.
0,60.
Câu 4
Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đởi con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 1?
A.
aa x aa.
B.
Aa x Aa.
C.
Aa x aa.
D.
AA x AA.
Câu 5
Tại vùng chín của gà, người ta quan sát được các NST của một tế bào đang sắp xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc. Hãy cho biết số lượng và trạng thái NST của tế bào nói trên.
A.
39 NST ở trạng thái kép
B.
78 NST ở trạng thái kép
C.
78 NST ở trạng thái đơn
D.
39 NST ở trạng thái đơn
Câu 6

Có 4 tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen \(\frac{{{\rm{AB}}}}{{{\rm{ab}}}}{\rm{DdEe}}\) giảm phân hình thành giao tử, không xảy ra đột biến và không có trao đổi chéo. Theo lý thuyết, tỉ lệ các loại giao tử có thể được tạo ra là

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 7
Xét các loài thực vật: ngô; xương rồng; cao lương. Khi nói về quang hợp ở các loài cây này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
2
B.
4
C.
3
D.
1
Câu 8
Quá trình tiêu hóa xenlulôzơ của động vật nhai lại chủ yếu diễn ra ở vị trí nào sau đây?
A.
Dạ múi khế
B.
Dạ tổ ong
C.
Dạ lá sách
D.
Dạ cỏ
Câu 9
Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm giảm số lượng gen trên một nhiễm sắc thể?
A.
Mất đoạn. 
B.
Lặp đoạn.
C.
Chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể.
D.
Đảo đoạn.
Câu 10
Cho nhiều hạt nảy mầm vào một bình nối kín với ống đựng nước vôi trong hay Ca(OH)2 loãng, sau một thời gian nước vôi vẫn đục chứng tỏ
A.
Hô hấp tiêu thụ ôxi. 
B.
Hô hấp sản sinh CO2.
C.
Hô hấp giải phóng hóa năng.
D.
Hô hấp sinh nhiệt.
Câu 11
Đặc điểm nào dưới đây không có ở thú ăn thịt?
A.
Dạ dày đơn.
B.
Ruột ngắn hơn thú ăn thực vật.
C.
Thức ăn qua ruột non trải qua tiêu hoá cơ học, hoá học và được hấp thụ.
D.
Manh tràng phát triển.
Câu 12
Xét các đặc điểm sau:
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 13
Vào mùa sinh sản, các cá thể cái trong quần thể cò tranh giành nhau nơi thuận lợi để làm tổ. Đây là ví dụ về mối quan hệ
A.
Hỗ trợ cùng loài.
B.
Cạnh tranh cùng loài.
C.
Hội sinh.
D.
Hợp tác.
Câu 14
Diễn thế nguyên sinh không có đặc điểm nào sau đây?
A.
Bắt đầu từ một môi trường chưa có sinh vật.
B.
Được biến đổi tuần tự qua các quần xã trung gian.
C.
Quá trình diễn thế gắn liền với sự phá hại môi trường.
D.
Kết quả cuối cùng thường sẽ hình thành quần xã đỉnh cực.
Câu 15
Khu sinh học nào sau đây có độ đa dạng sinh học cao nhất?
A.
Rừng mưa nhiệt đới.
B.
Hoang mạc.
C.
Rừng lá rụng ôn đới. 
D.
Thảo nguyên.
Câu 16
Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, ở đại nào sau đây phát sinh các nhóm linh trưởng?
A.
Đại Cổ sinh.
B.
Đại Nguyên sinh.
C.
Đại Tân sinh.
D.
Đại Trung sinh.
Câu 17
Một phân tử glucôzơ bị ôxi hoá hoàn toàn trong đường phân và chu trình Crep, nhưng 2 quá trình này chỉ tạo ra một vài ATP. Một phần năng lượng còn lại mà tế bào thu nhận từ phân tử glucôzơ đi đâu?
A.
Trong phân tử CO2 được thải ra từ quá trình này.
B.
Trong O2.
C.
Trong NADH và FADH2
D.
Mất dưới dạng nhiệt.
Câu 18
Ở người, nhóm máu ABO do gen có 3 alen IA, IB, IO qui định. Bố có nhóm máu AB, sinh con có nhóm máu AB, nhóm máu nào dưới đây chắc chắn không phải là nhóm máu của người mẹ?
A.
Nhóm máu B.
B.
Nhóm máu AB.
C.
Nhóm máu O.
D.
Nhóm máu A.
Câu 19
Trong hô hấp ở thực vật, axit lactic có thể là sản phẩm của quá trình nào?
A.
Quá trình hô hấp hiếu khí.
B.
Quá trình lên men.
C.
Quá trình đường phân. 
D.
Chuỗi chuyền êlectron.
Câu 20
Có bao nhiêu phát biểu có nội dung đúng trong số những phát biểu sau:
A.
1
B.
0
C.
2
D.
3
Câu 21
Trên tro tàn núi lửa xuất hiện quần xã tiên phong. Quần xã này sinh sống và phát triển làm tăng độ ẩm và làm giàu thêm nguồn dinh dưỡng hữu cơ, tạo thuận lợi cho cỏ thay thế. Theo thởi gian, sau cỏ là tràng cây thân thảo, thân gỗ và cuối cùng là rừng nguyên sinh. Theo lí thuyết, khi nói về quá trình này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 22
Khi nói về chu trình sinh địa hoá, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
3
B.
1
C.
4
D.
2
Câu 23
Khi nói về điểm khác nhau cơ bản giữa hệ sinh thái nhân tạo và hệ sinh thái tự nhiên, phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Hệ sinh thái nhân tạo thường kém ổn định hơn hệ sinh thái tự nhiên.
B.
Hệ sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn phức tạp hơn hệ sinh thái tự nhiên.
C.
Hệ sinh thái nhân tạo thường có khả năng tự điều chỉnh cao hơn hệ sinh thái tự nhiên.
D.
Hệ sinh thái nhân tạo thường có độ đa dạng sinh học cao hơn hệ sinh thái tự nhiên.
Câu 24

Khi nói về các nhân tố tiến hóa theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?

A.
Giao phối không ngẫu nhiên luôn dẫn đến trạng thái cân bằng di truyền của quần thể.
B.
Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một hướng xác định.
C.
Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.
D.
Di - nhập gen chỉ làm thay đổi tần số alen của các quần thể có kích thước nhỏ.
Câu 25
Một quần thể ngẫu phối có tần số kiểu gen là 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
2
B.
4
C.
1
D.
3
Câu 26
Ở sinh vật nhân thực, côđon 5’AUG 3’ mã hóa loạỉ axit amin nào sau đây?
A.
Valin
B.
Mêtiônin
C.
Glixin
D.
Lizin
Câu 27
Ở sinh vật nhân thực, nhiễm sắc thể được cấu trúc bởi 2 thành phần chủ yếu là gì?
A.
ADN và prôtêin histôn.
B.
ADN và mARN.
C.
ADN và tARN.
D.
ARN và prôtêin.
Câu 28
Khi nói về cơ chế di truyền ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
4
B.
3
C.
1
D.
2
Câu 29
Gen M có 5022 liên kết hiđrô và trên mạch một của gen có G = 2A = 4T. Trên mạch hai của gen có G = A + T. Gen M bị đột biến điểm làm giảm 1 liên kết hiđrô trở thành alen m. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 30
Có thể sử dụng hóa chất nào sau đây để phát hiện diệp lục và carôtenôit?
A.
Dung dịch iôt 
B.
Dung dịch cồn 90-960
C.
Dung dịch KCl
D.
Dung dịch H2SO4
Câu 31

Ở người, alen A qui định kiểu hình bình thường trội hoàn toàn so với alen a qui định bệnh máu khó đông. Một người phụ nữ bình thường kết hôn với người đàn ông bị bệnh máu khó đông, họ sinh ra người con vừa bị bệnh máu khó đông, vừa mắc hội chứng Claiphentơ. Biết răng không xảy ra đột biến gen, trong các nhận định sau đây về nguyên nhân của hiện tượng trên, có bao nhiêu nhận định đúng?

A.
4
B.
3
C.
1
D.
2
Câu 32
Khi nói về đột biến số lượng nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
4
B.
3
C.
1
D.
2
Câu 33
Một quần thể tự thụ phấn, alen A qui định thân cao trội hoàn toàn so với alen a qui định thân thấp; alen B qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b qui định hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) của quần thể này có thành phần kiểu gen là 0,2 AABb : 0,2 AaBb : 0,2 Aabb : 0,4 aabb. Cho rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
2
B.
4
C.
1
D.
3
Câu 34

Ở người, gen qui định nhóm máu và gen qui định dạng tóc đều nằm trên nhiễm sắc thể thường và phân li độc lập. Theo dõi sự di truyền của hai gen này ở một dòng họ, người ta vẽ được phả hệ sau:

Biết rằng gen qui định nhóm máu gồm 3 alen, trong đó kiểu gen IAIA và IAIO đều qui định nhóm máu A, kiểu gen IBIB và IBIO đều qui định nhóm máu B, kiểu gen IAIB qui định nhóm máu AB và kiểu gen IOIO qui định nhóm máu O, gen qui định dạng tóc có hai alen, alen trội là trội hoàn toàn người số 5 mang alen qui định tóc thẳng và không phát sinh đột biến mới ở tất cả những người trong phả hệ. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Xác định được tối đa kiểu gen của 9 người trong phả hệ.

II. Người số 8 và người số 10 có thể có kiểu gen giống nhau.

III. Xác suất sinh con có nhóm máu AB và tóc xoăn của cặp 8 - 9 là 17/32.

A.
2
B.
1
C.
3
D.
4
Câu 35
Một loài động vật, tính trạng màu mắt do 1 gen có 4 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường qui định. Thực hiện hai phép lai, thu được kết quả sau:
A.
1
B.
4
C.
2
D.
3
Câu 36
Coaxeva là gì?
A.
Các hợp chất hữu cơ có 3 nguyên tố : C, H, O như : lipit saccarit
B.
Các hợp chất hữu cơ hpana tử hòa tan trong nước dưới dạng những dung dịch keo
C.
Hỗn hợp 2 dung dịch keo khác nhau đông tụ lại thành những giọt nhỏ
D.
Các enzim kết hợp với các ion kim loại và liên kết với các polypeptit
Câu 37
Đối với tiến hoá, thường biến có ý nghĩa như thế nào?
A.
Là nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hoá.
B.
Là nguồn nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hoá.
C.
Qui định chiều hướng của quá trình tiến hoá.
D.
Có ý nghĩa gián tiếp đối với tiến hoá.
Câu 38
Intrôn là gì?
A.
Đoạn gen chứa trình tự nu đặc biệt giúp mARN nhận biết được mạch mã gốc của gen.
B.
Đoạn gen không có khả năng phiên mã và dịch mã. 
C.
Đoạn gen mã hoá các axit amin.
D.
Đoạn gen có khả năng phiên mã nhưng không có khả năng dịch mã.
Câu 39
Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai cặp gen qui định. Cho hai cây đều có hoa hồng (P) giao phấn với nhau, thu được F1 gồm 100% cây hoa đỏ. Cho các cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 56,25% cây hoa đỏ : 37,5% cây hoa hồng : 6,25% cây hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
4
B.
3
C.
2
D.
1
Câu 40
Nhóm cá thể nào dưới đây là một quần thể
A.
Cây cỏ ven bờ.
B.
Đàn cá chép trong ao.
C.
Cá chép và cá vàng trong bể cá cảnh.
D.
Cây trong vườn.