THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #6204
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 4597
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Câu 1
Có bốn lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z và T chứa các chất khác nhau trong số bốn chất: (NH4)2CO3, KHCO3, NaNO3, NH4NO3. Bằng cách dùng dung dịch Ca(OH)2 cho lần lượt vào từng dung dịch, thu được kết quả sau:
A.
X là dung dịch NaNO3
B.
Y là dung dịch KHCO3.
C.
T là dung dịch (NH4)2CO3
D.
Z là dung dịch NH4NO3.
Câu 2
Cho các chất sau: fructozơ, saccarozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala, tinh bột, tripanmitin.Số chất có phản ứng thủy phân trong điều kiện thích hợp là:
A.
6
B.
5
C.
3
D.
4
Câu 3
Trong môi trường kiềm, dung dịch protein có phản ứng biure với
A.
NaCl
B.
Mg(OH)2
C.
Cu(OH)2
D.
KCl
Câu 4
Cho các kim loại và các dung dịch: Fe, Cu, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3, HCl. Cho các chất trên tác dụng với nhau từng đôi một. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là:
A.
7
B.
6
C.
5
D.
4
Câu 5
Phát biểu nào sau đây sai?
A.
Glyxin, valin, lysin, trong phân tử đều có một nhóm amino và một nhóm cacbonxyl
B.
Trong điều kiện thường, amino axit là chất rắn kết tinh.
C.
Trùng ngưng axit –aminocaproic thu được policaproamit.
D.
Amino axit có phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
Câu 6
Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo X bằng 250ml dung dịch KOH 1,5M, đun nóng (lượng KOH được lấy dư 25% so với lượng cần phản ứng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 100,2 gam hỗn hợp chất rắn khan gồm 2 chất. Tên gọi của X là:
A.
Trilinolein
B.
Tristearin
C.
Triolein
D.
Tripanmitin
Câu 7
Cho 17,7 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCL thu được 28,65 gam muối. Công thức của phân tử X là gì?
A.
CH5N.
B.
C2H7N
C.
C3H9N
D.
C4H11N
Câu 8
Phát biểu nào sau đây sai?
A.
Ion Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag+.
B.
Kim loại có tính chất vật lí chung như: Tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim là do sự có mặt của các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại.
C.
Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử.
D.
Nguyên tắc để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành kim loại.
Câu 9
Cho 10,8 gam axit cacboxylic đơn chức X tác dụng hết với 200ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,3 gam chất rắn khan. Tên của X là:
A.
Axit axetic
B.
Axit fomic
C.
Axit acylic
D.
Axit propionic
Câu 10
Chất nào sau đây không có phản ứng tráng gương?
A.
Etanal
B.
Axit axetic
C.
Fructozơ
D.
Axit fomic
Câu 11
Để hòa tan vừa hết 24,4 gam hỗn hợp MgO và Al2O3 cần vừa đủ 700ml dung dịch H2SO4 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam muối. Giá trị của m là:
A.
93
B.
91,6
C.
67,8
D.
80,4
Câu 12
Tiến hành các thí nghiệm sau:
A.
4
B.
3
C.
2
D.
5
Câu 13
Dung dịch chất nào sau đây được dùng để khắc hình, khắc chữ lên thủy tinh?
A.
HCl
B.
HBr
C.
HI
D.
HF
Câu 14
Cho các phát biểu sau:
A.
4
B.
5
C.
3
D.
6
Câu 15
Cho các phản ứng:
A.
a
B.
d
C.
c
D.
b
Câu 16
Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa?
A.
H2SO4
B.
K2SO4
C.
HCl
D.
AlCl3
Câu 17
Tác nhân gây hiệu ứng nhà kính chủ yếu do chất nào sau đây?
A.
Khí cacbonic
B.
Khí Clo
C.
Khí hiđroclorua.
D.
Khí cacbon oxit.
Câu 18
Nhiệt phân 40,3 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3, sau một thời gian thu được khí O2 và 29,9 gam chất rắn Y gồm KMnO4, K2MnO4, MnO2 và KCl. Để hòa tan hoàn toàn Y cần vừa đủ dung dịch chứa 0,7 mol HCl. Phần trắm khối lượng KMnO4 bị nhiệt phân là:
A.
50%
B.
80%
C.
75%
D.
60%
Câu 19
Tiến hành lên men m gam tinh bột (hiệu suất toàn quá trình đạt 81%) rồi hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 70 gam kết tủa. Giá trị m là:
A.
90
B.
150
C.
120
D.
70
Câu 20
Trong các polime: poli(etylen terephtalat), poliacrilonnitrin, polistiren, poli(metyl metacrylat). Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là:
A.
2
B.
3
C.
4
D.
1
Câu 21
Cho dung dịch chứa a mol H3PO4 vào dung dịch chứa 2,5a mol KOH, sau phản ứng thu được dung dịch chứa chất tan là:
A.
KH2PO4, K2HPO4.
B.
K3PO4, KOH
C.
H3PO4, KH2PO4
D.
K2HPO4, K3PO4.
Câu 22
Hỗn hợp X gồm ankan (a mol), anken, ankin (a mol). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần V lít (đktc) O2 thu được (2b+5,6) gam CO2 và b gam H2O. Giá trị của V và m lần lượt là:
A.
15,68 và 9,8.
B.
15,68 và 21
C.
23,52 và 9,8.
D.
23,52 và 26,6.
Câu 23
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.
Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hóa trong không khí thành màu hồng nhạt
B.
Nhóm OH và gốc phenyl trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau
C.
Khác với benzen, phenol phản ứng dêc dàng với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường tạo thành kết tủa trắng.
D.
Phenol có tính axit yếu nhưng mạnh hơn H2CO3.
Câu 24
Cho các phát biểu sau:
A.
5
B.
2
C.
4
D.
3
Câu 25
Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HCl?
A.
Mg
B.
Fe
C.
Zn
D.
Ag
Câu 26
Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 loãng sinh ra khí NO?
A.
CuO
B.
Ca(OH)2
C.
Cu
D.
CaCO3.
Câu 27
Tiến hành thí nghiệm khử oxit X thành kim loại bằng khí H2 (dư) theo sơ đồ hình vẽ:
A.
K2O
B.
Al2O3
C.
CuO
D.
MgO
Câu 28
Nguyên tử của nguyên tố lưu huỳnh có số điện tích hạt nhân là 16. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử lưu huỳnh là:
A.
2
B.
4
C.
6
D.
8
Câu 29
Số đồng phân cấu tạo amin bậc 2 của C4H11N là:
A.
3
B.
4
C.
8
D.
9
Câu 30
Cho các phát biểu sau:
A.
4
B.
6
C.
3
D.
5
Câu 31
Cho sơ đồ phản ứng:
A.
3
B.
5
C.
2
D.
4
Câu 32
Cho các phát biểu sau:
A.
3
B.
4
C.
5
D.
2
Câu 33
Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A.
Saccarozơ
B.
Glucozơ
C.
Xenlulozơ
D.
Fructozơ
Câu 34
Poli vinyl clorua (PVC) được điều chế từ?
A.
CH2=CH-CH3.
B.
CH2=CHCl
C.
CH2=CH2.
D.
CH3-CH3.
Câu 35
Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng xanh, để ngoài không khí chuyển sang màu nâu đỏ. Chất X là
A.
FeCl3
B.
MgCl2
C.
FeCl2
D.
CuCl2
Câu 36
Benzyl axetat là este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là
A.
C6H5CH2COOCH3.
B.
CH3COOCH2C6H5.
C.
CH3COOC6H5.
D.
C6H5COOCH3
Câu 37
Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A.
Fe
B.
Ca
C.
Na
D.
Al
Câu 38
Chất bột X màu đỏ, được quét lên phía ngoài của vỏ bao diêm. Chất X là
A.
đá vôi.
B.
lưu huỳnh
C.
kali nitrat.
D.
photpho.
Câu 39
Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng cách dùng CO khử oxit của nó?
A.
Fe
B.
Ca
C.
Al
D.
Na
Câu 40
Kim loại Mg không tác dụng được với chất nào sau đây ở nhiệt độ thường?
A.
FeCl2
B.
HCl
C.
H2O
D.
NaOH