THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #6209
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4864

Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG 2021 môn Sinh học

Câu 1
Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên
A.
kiểu gen.
B.
alen.
C.
kiểu hình. 
D.
gen.
Câu 2
Giả sử một chuỗi thức ăn trong quần xã sinh vật được mô tả bằng sơ đồ sau: Cỏ → Sâu → Gà → Cáo → Hổ. Trong chuỗi thức ăn này, sinh vật tiêu thụ bậc ba là
A.
cáo
B.
cáo
C.
gà 
D.
hổ
Câu 3
Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây có vai trò cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa?
 
A.
Các yếu tố ngẫu nhiên. 
B.
Đột biến.
C.
Giao phối không ngẫu nhiên.
D.
Chọn lọc tự nhiên.
Câu 4
Sự thay đổi mạnh mẽ và đột ngột tần số các alen trong một quần thể thường xảy ra do nhân tố nào dưới đây?
 
A.
Các yếu tố ngẫu nhiên
B.
Đột biến gen
C.
Giao phối ngẫu nhiên
D.
Giao phối không ngẫu nhiên
Câu 5
Nước bị đẩy từ rễ lên thân là nhờ yếu tố nào?
 
A.
Nhờ lực hút của lá. 
B.
Nhờ lực đẩy của rễ gọi là áp suất rễ.
C.
Nhờ tính liên tục của cột nước.
D.
Nhờ lực bám giữa các phân tử nước.
Câu 6
Dưới tác dụng của vi khuẩn phản nitrat hoá, nitrat sẽ bị chuyển hoá trực tiếp thành
A.
amôni.
B.
nitrit.
C.
sunfat.
D.
nitơ khí quyển.
Câu 7
Đường cong tăng trưởng của một quần thể sinh vật được biểu diễn ở hình. Phân tích hình, hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Đây là đường cong tăng trưởng theo tiềm năng sinh học của quần thể.
B.
Trong các điểm trên đồ thị, tại điểm C quần thể có tốc độ tăng trưởng cao nhất.
C.
Tốc độ tăng trưởng của quần thể tại điểm E cao hơn tốc độ tăng trưởng của quần thể tại điểm D.
D.
Sự tăng trưởng của quần thể này không bị giới hạn bởi các điều kiện môi trường.
Câu 8
Chất nào dưới đây là tác nhân chính gây nên phản ứng hướng sáng ở thực vật?
 
A.
AIB
B.
AAB 
C.
AIA
D.
ANA
Câu 9
Phần lớn khối lượng các chất hữu cơ của thực vật được hình thành từ
A.
H2O
B.
CO2
C.
các chất khoáng
D.
O2
Câu 10
Trong ống tiêu hoá của động vật nhai lại, thành xenlulôzơ của tế bào thực vật
A.
không được tiêu hoá nhưng được phá vỡ ra nhờ co bóp mạnh của dạ dày.
B.
được nước bọt thủy phân thành các thành phần đơn giản.
C.
được tiêu hóa nhờ vi sinh vật cộng sinh trong manh tràng và dạ dày.
D.
được tiêu hóa hóa học nhờ các enzim tiết ra từ ống tiêu hóa.
Câu 11
Giai đoạn nào là quan trọng nhất trong quá trình tiêu hóa?
 
A.
Giai đoạn tiêu hóa ở ruột.
B.
Giai đoạn tiêu hóa ở dạ dày.
C.
Giai đoạn biến đổi thức ăn ở khoang miệng.
D.
Giai đoạn biến đổi thức ăn ở thực quản.
Câu 12
Hình ảnh nào sau đây minh họa cho hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới?
A.
Hình 1
B.
Hình 3 
C.
Hình 4
D.
Hình 2
Câu 13
Giai đoạn cơ thể phát dục còn được gọi là
 
A.
giai đoạn sinh trưởng.
B.
giai đoạn tiền sinh sản.
C.
giai đoạn có khả năng sinh sản.
D.
giai đoạn hậu sinh trưởng.
Câu 14
Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Giả sử đột biến làm phát sinh thể một ở tất cả các cặp nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, có tối đa bao nhiêu dạng thể một khác nhau thuộc loài này?
A.
12
B.
24
C.
25
D.
23
Câu 15
Một nuclêôxôm được cấu tạo từ các thành phần cơ bản là:
A.
8 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 146 cặp nuclêôtit.
B.
9 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 140 cặp nuclêôtit.
C.
9 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 146 cặp nuclêôtit.
D.
8 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 146 nuclêôtit.
Câu 16
Khi nói về thành phần hữu sinh của hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?
A.
Hổ được xếp vào nhóm sinh vật tiêu thụ.
B.
Sâu ăn lá được xếp vào nhóm sinh vật tiêu thụ bậc 1.
C.
Nấm hoại sinh được xếp vào nhóm sinh vật sản xuất.
D.
Giun đất ăn mùn bã hữu cơ được xếp vào nhóm sinh vật phân giải.
Câu 17
Một phân tử m ARN chỉ được tạo bởi ba loại ribônuclêôtit là A, U, G. Hỏi trong phân tử mARN có thể có tối đa bao nhiêu loại bộ ba mã hóa?
A.
27
B.
21
C.
24
D.
23
Câu 18
Cho chuỗi thức ăn sau : Tảo → Tôm he → Cá khế → Cá nhồng → Cá mập. Có bao nhiêu nhận xét dưới đây về chuỗi thức ăn trên là đúng?
I. Đây là chuỗi thức ăn bắt đầu bằng sinh vật phân giải.
II. Chuỗi thức ăn này ngồi 5 mắt xích.
III. Sinh khối lớn nhất trong chuỗi thức ăn trên thuộc về tảo.
IV. Tôm he là sinh vật tiêu thụ bậc 2 trong chuỗi thức ăn trên.
A.
1
B.
4
C.
2
D.
3
Câu 19
Cặp cơ quan nào sau đây ở các loài sinh vật là cơ quan tương tự?
A.
Cánh chim và cánh bướm.
B.
Ruột thừa của người và ruột tịt ở động vật.
C.
Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người.
D.
Chi trước của mèo và tay của người.
Câu 20
Giả sử lưới thức ăn của một quần xã sinh vật gồm các loài sinh vật được kí hiệu là: A, B, C, D, E, F, G và H. Cho biết loài A và loài C là sinh vật sản xuất, các loài còn lại đều là sinh vật tiêu thụ. Trong lưới thức ăn này, nếu loại bỏ loài C ra khỏi quần xã thì chỉ loài D và loài F mất đi. Sơ đồ lưới thức ăn nào sau đây đúng với các thông tin đã cho?
A.
Sơ đồ I 
B.
Sơ đồ IV
C.
Sơ đồ III 
D.
Sơ đồ II
Câu 21
Điểm khác nhau giữa nhân bản vô tính tự nhiên với phương pháp cấy truyền phôi ở động vật là:
A.
các phôi được phát triển trong cùng 1 cơ thể mẹ
B.
tạo nguyên liệu để xác định mức phản ứng của kiểu gen
C.
các con được tạo ra có kiểu gen giống nhau
D.
một phôi được chia cắt thành nhiều phôi
Câu 22
Giả sử lưới thức ăn đơn giản của một ao nuôi cá như sau:
A.
Làm tăng số lượng cá mương trong ao.
B.
Loại bỏ hoàn toàn giáp xác ra khỏi ao.
C.
Hạn chế số lượng thực vật phù du có trong ao.
D.
Thả thêm cá quả vào ao.
Câu 23
Khi nghiên cứu nhiễm sắc thể ở người thu được kết quả bảng dưới đây
A.
Sự có mặt của nhiễm sắc thể giới tính X quyết định giới tính nữ.
B.
Sự biểu hiện giới tính chỉ phụ thuộc vào số lượng nhiễm sắc thể giới tính X.
C.
Nhiễm sắc thể Y không mang gen quy định tính trạng giới tính.
D.
Gen quy định giới tính nam nằm trên nhiễm sắc thể Y.
Câu 24
Dựa vào số lượng NST trong mỗi tế bào sinh dưỡng, em hãy cho biết hội chứng di truyền nào dưới đây không cùng nhóm với nhũng hội chứng di truyền còn lại?
A.
Hội chứng siêu nữ
B.
Macphan (hội chứng người nhện)
C.
Hội chứng Patau
D.
Hội chứng Etuôt
Câu 25
Một loài thực vật có 4 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Trong các cơ thể có bộ nhiễm sắc thể sau đây, có bao nhiêu thể không?
I. AaBbDdEe. II. AaBbEe. III. AaBbDddEe.
IV. AaBbDdEee. V. AaBbDde. VI. BbDdEe.
A.
5
B.
2
C.
4
D.
1
Câu 26
Ở một quần thể thực vật giao phấn ngẫu nhiên, alen quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen quy định thân thấp. Ở thế hệ xuất phát (P), số cây thân thấp chiếm tỉ lệ 10%. Ở F1, số cây thân thấp chiếm tỉ lệ 9%. Biết rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa. Theo lí thuyết, trong tổng số cây thân cao ở P, số cây có kiểu gen dị hợp tử chiếm tỉ lệ
A.
2/5
B.
4/9
C.
4/5
D.
1/2
Câu 27
Cho một quần thể ngẫu phối có cấu trúc di truyền ở F0: 0,25AA + 0,5Aa + 0,25aa = 1. Do điều kiện môi trường thay đổi nên các cá thể có kiểu gen aa không sinh sản được nhưng vẫn có sức sống bình thường. Xác định cấu trúc di truyền ở F3 của quần thể?
A.
0,36AA + 0,48Aa + 0,16aa
B.
0,81AA + 0,18Aa + 0,01aa
C.
0,49AA + 0,42Aa + 0,09aa 
D.
0,64AA + 0,32Aa + 0,04aa
Câu 28
Trong thí nghiệm lai hai thứ lúa mì thuần chủng có hạt màu đỏ đậm và trăng, thu được F1, cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có kiểu hình : 15 đỏ : 1 trắng. Biết rằng tính trạng do hai cặp alen A, a và B, b tương tác với nhau. Kiểu gen nào sau đây quy định màu hạt trắng?
 
A.
aabB.
B.
AabB.
C.
AABB.
D.
aaBB.
Câu 29
Một gen có chiều dài 510 nm và trên mạch một của gen có A + T = 600 nuclêôtit. Số nuclêôtit mỗi loại của gen trên là
A. A = T = 300; G = X = 1200. B. A = T = 1200; G = X = 300.
C. A = T = 900; G = X = 600. D. A = T = 600; G = X = 900.
A.
A = T = 300; G = X = 1200. 
B.
A = T = 1200; G = X = 300.
C.
A = T = 900; G = X = 600.
D.
A = T = 600; G = X = 900.
Câu 30
Thực hiện phép lai: ♂ AabbCcDdee x ♀ aaBBCCDdEe. Biết rằng không có đột biến xảy ra. Theo lý thuyết, tỉ lệ cá thể mang 4 alen trội ở đời con là bao nhiêu?
A.
37,25%
B.
18,75%
C.
24,75%
D.
31,25%
Câu 31
Ở một loài động vật, cho P thuần chủng mắt đỏ lai với mắt trắng thu được F1 100% mắt đỏ. Cho con cái F1 lai phân tích với con đực mắt trắng thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình là 3 mắt trắng : 1 mắt đỏ, trong đó mắt đỏ toàn con đực. Nhận xét nào sau đây đúng?
A.
Màu mắt di truyền theo quy luật tương tác bổ sung. Kiểu gen của P: ♂ AAXBXB x ♀ aaXbY.
B.
Màu mắt di truyền theo quy luật tương tác bổ sung. Kiểu gen của P: ♂ AAXBXb x ♀ aaXBY.
C.
Màu mắt di truyền theo quy luật trội lặn hoàn toàn. Kiểu gen của P: ♂ XABXAB x ♀ XabY.
D.
Màu mắt di truyền theo quy luật trội lặn hoàn toàn. Kiểu gen của P: ♂ XAbXaB x ♀ XabY.
Câu 32
Cho P : Ab/aB x AB/ab thu được F1. Trong tổng số cá thể thu được ở F1, ở cá thể có kiểu gen ab/ab chiếm tỉ lệ 6%. Biết rằng không xảy ra đột biến nhưng có hoán vị gen xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số như nhau. Hãy xác định tỉ lệ kiểu gen aB/ab ở đời con trong phép lai trên.
 
A.
9%
B.
24%
C.
17%
D.
13%
Câu 33
Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Một quần thể có số cây hoa trắng chiếm tỉ lệ 20%. Sau khi tiến hành tự thụ phấn qua 2 thế hệ, tỉ lệ cây hoa đỏ thuần chủng trong quần thể là 30%. Hãy tính tần số alen A và alen a trong quần thể nêu trên.
A.
A = 0,8; a = 0,2
B.
A = 0,4; a = 0,6
C.
A = 0,3; a = 0,7
D.
A = 0,6; a = 0,4
Câu 34
Ở một loài thực vật, kiểu gen A-B- quy định hoa đỏ; A-bb; aaB-; aabb quy định hoa trắng. Khi xử lí các hạt có kiểu gen AaBb bằng côsixin người ta thấy thoi phân bào mang cặp gen Aa bị tác động. Cho cây ở thế hệ P lai với cây có kiểu gen AaBb, nhận xét nào sau đây đúng?
 
A.
Cây F1 phát sinh các giao tử với tỉ lệ là 4: 4 : 2 : 2 :1 :1.
B.
Tỉ lệ phân li kiểu gen ở F2 là 10 : 10:5:5:5:5:2:2:1:1:1:1.
C.
Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2 là 25 đỏ : 11 trắng.
D.
Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2 là 33 đỏ : 14 trắng.
Câu 35
Ở một loài chim, trong kiểu gen có mặt cả hai gen A và B quy định kiểu hình lông đen, chỉ có mặt một trong hai gen trội A và B quy định kiểu hình lông xám, không có mặt cả hai gen trội quy định kiểu hình lông trắng. Alen D quy định đuôi dài, alen d quy định đuôi ngắn. Khi cho (P) nòi chim lông đen, đuôi dài thuần chủng làm bố giao phối với nòi chim lông trắng, đuôi ngắn thu được F1. Cho con cái F1 tiếp tục giao phối với lông trắng, đuôi ngắn; F2 thu được kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 : 1: 1:1. Có bao nhiêu phép lai (P) phù hợp với kết quả trên?
A.
2
B.
3
C.
4
D.
1
Câu 36
Ở một loài động vật, người ta thực hiện phép lai P : \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeaacaGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaaSaaaeaaca % WGbbGaamOqaaqaaiaadggacaWGIbaaaiaadIfadaahaaWcbeqaaiaa % dseaaaGccaWGybWaaWbaaSqabeaacaWGKbaaaOGaamiEamaalaaaba % GaamyqaiaadkgaaeaacaWGHbGaamOqaaaacaWGybWaaWbaaSqabeaa % caWGebaaaOGaamywaaaa!4455! \frac{{AB}}{{ab}}{X^D}{X^d}x\frac{{Ab}}{{aB}}{X^D}Y\), thu được F1. Biết rằng mỗi gen quy định một cặp tính trạng và trội lặn hoàn toàn, không có đột biến xảy ra nhưng xảy ra hoán vị gen giữa A và B với tần số là 40%. Tính theo lý thuyết, lấy ngẫu nhiên hai cá thể có kiểu hình A-bbD- ở F1, xác suất thu được một cá thể thuần chủng là bao nhiêu?
A.
9,24%
B.
18,84%
C.
37,25%
D.
25,25%
Câu 37
Cho sơ đồ phả hệ mô tả sự di truyền của một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy định.
Biết rằng không xảy ra đột biến ở tất cả các cá thể trong phả hệ.
A.
1
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 38
Loại đột biến nào sau đây không làm kích thước nhiễm sắc thể thay đổi so với ban đầu?
A.
Lặp đoạn
B.
Đảo đoạn
C.
Mất đoạn
D.
Chuyển đoạn
Câu 39
Trong sự điều hòa hoạt động của opêron Lac, chất đóng vai trò là chất cảm ứng là
A.
Lactozo
B.
Galactozo
C.
Fructozo
D.
Xenlulozo
Câu 40
Có bao nhiêu tập hợp dưới đây là quần thể?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4