THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #6259
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4752

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh học

Câu 1
Nguyên tố nào sau đây là thành phần cấu trúc của diệp lục?
A.
Hg.  
B.
Niken. 
C.
Kali.
D.
Nitơ.
Câu 2
Ở động vật có ống tiêu hoá, quá trình tiêu hoá hoá học diễn ra chủ yếu ở cơ quan nào sau đây?
A.
Thực quản
B.
Dạ dày
C.
Ruột non.
D.
Ruột già.
Câu 3
Gen được cấu tạo bởi loại đơn phân nào sau đây?
A.
Glucozơ. 
B.
Axit amin.
C.
Vitamin.
D.
Nuclêôtit.
Câu 4
Người ta có thể tạo ra giống cây khác loài bằng phương pháp nào?
A.
lai tế bào xoma.
B.
lai khác dòng.
C.
nuôi cấy hạt phấn.
D.
nuôi cấy mô.
Câu 5
Loại phân tử nào sau đây không có liên kết hidro?
A.
ADN.
B.
mARN.
C.
tARN.
D.
rARN. 
Câu 6
Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào?
A.
Đột biến gen.
B.
Đột biến đa bội.
C.
Đột biến đảo đoạn.
D.
Đột biến lặp đoạn. 
Câu 7
Trong quần thể, kiểu phân bố thường hay gặp nhất là gì?
A.
phân bố ngẫu nhiên.
B.
phân bố theo nhóm.
C.
phân bố đồng đều.
D.
phân tầng. 
Câu 8
Biết không xảy ra đột biến, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, ở đời con của phép lai nào sau đây có tỷ lệ kiểu hình của giới đực khác với tỉ lệ kiểu hình của giới cái?
A.
XAXA × XAY. 
B.
XAXa × XaY.
C.
XaXa × XaY.
D.
XaXa × XAY. 
Câu 9
Trong các quần xã sinh vật sau đây, quần xã nào thường có sự phân tầng mạnh nhất?
A.
Quần xã rừng lá rộng ôn đới. 
B.
Quần xã đồng rêu hàn đới.
C.
Quần xã đồng cỏ.
D.
Quần xã đồng ruộng có nhiều loài cây. 
Câu 10
Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen là 1:2:1?
A.
\(\frac{{\underline {{\rm{AB}}} }}{{{\rm{Ab}}}} \times \frac{{\underline {{\rm{AB}}} }}{{{\rm{Ab}}}}\)
B.
\(\frac{{\underline {{\rm{Ab}}} }}{{{\rm{aB}}}} \times \frac{{\underline {{\rm{AB}}} }}{{{\rm{ab}}}}\)
C.
\(\frac{{\underline {{\rm{AB}}} }}{{{\rm{Ab}}}} \times \frac{{\underline {{\rm{Ab}}} }}{{{\rm{Ab}}}}\)
D.
\(\frac{{\underline {{\rm{AB}}} }}{{{\rm{ab}}}} \times \frac{{\underline {{\rm{aB}}} }}{{{\rm{ab}}}}\)
Câu 11
Trong tự nhiên, tiêu chuẩn quan trọng nhất để phân biệt các loài sinh sản hữu tính là gì?
A.
Địa lí – sinh thái.
B.
Hình thái.
C.
Sinh lí – hóa sinh.
D.
Cách li sinh sản. 
Câu 12
Một quần thể có tỉ lệ kiểu gen: 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. Tần số alen A là bao nhiêu?
A.
0,5.
B.
0,3.
C.
0,4.
D.
0,6.
Câu 13
Sinh vật biến đổi gen không đuợc tạo ra bằng phương pháp nào sau đây?
A.
Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen. 
B.
Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen.
C.
Lai hữu tính giữa các cá thể cùng loài.
D.
Đưa thêm một gen của loài khác vào hệ gen
Câu 14
Khi nói về sự hình thành loài mới bằng con đường địa lí, phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Là phương thức hình thành loài chủ yếu gặp ở động vật, ít gặp ở thực vật.
B.
Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật.
C.
Quá trình hình thành loài thường trải qua một quá trình lịch sử lâu dài.
D.
Loài mới và loài gốc thường sống ở cùng một khu vực địa lí. 
Câu 15
Mối quan hệ nào sau đây phản ánh mối quan hệ cạnh tranh?
A.
Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm, chim ăn cá. 
B.
Cây phong lan sống bám trên thân cây gỗ.
C.
Cây tỏi tiết chất gây ức chế hoạt động của các sinh vật xung quanh.
D.
Cú và chồn cùng sống trong rừng, cùng bắt chuột làm thức ăn.
Câu 16
Thực vật phát sinh ở kỉ nào?
A.
Kỉ Ocđôvic.
B.
Kỉ Silua.
C.
Kỉ Phấn trắng.
D.
Kỉ Cambri.
Câu 17
Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Thể ba của loài này có bao nhiêu NST?
A.
25.
B.
12.
C.
23.
D.
36. 
Câu 18
Khi nói về đặc trưng cơ bản của quần thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Các quần thể của cùng một loài thường có kích thước giống nhau.
B.
Tỉ lệ nhóm tuổi thường xuyên ổn định, không thay đổi theo điều kiện môi trường.
C.
Tỉ lệ giới tính thay đổi tùy thuộc vào đặc điểm loài, thời gian và điều kiện của môi trường sống.
D.
Mật độ cá thể của quần thể thường được duy trì định, không thay đổi theo điều kiện của môi trường.
Câu 19
Quá trình quang hợp giải phóng oxi. Nguồn gốc của oxi thoát ra từ chất nào sau đây?
A.
H2O.
B.
APG.
C.
CO2.
D.
ATP.
Câu 20
Một tính trạng chịu sự chi phối của hai hay nhiều gen gọi là gì?
A.
phân li độc lập.
B.
liên kết gen.
C.
hoán vị gen.
D.
tương tác gen.
Câu 21
Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AaBB × Aabb cho đời con có tỉ lệ kiểu gen là:
A.
1:1.
B.
1:2:1.
C.
3:1.
D.
3:3:1:1.
Câu 22
Một cơ thể có 2 cặp gen dị hợp giảm phân đã sinh ra giao tử Ab với tỉ lệ 12%. Tần số hoán vị gen là bao nhiêu?
A.
12%.
B.
24%.
C.
36%.
D.
48%.
Câu 23
Khi nói về độ đa dạng của quần xã, phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Độ đa dạng của quần xã được duy trì ổn định, không phụ thuộc điều kiện sống của môi trường.
B.
Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, độ đa dạng của quần xã giảm dần.
C.
Quần xã có độ đa dạng càng cao thì cấu trúc của quần xã càng dễ bị biến động.
D.
Độ đa dạng của quần xã càng cao thì luới thức ăn của quần xã càng phức tạp.
Câu 24
Khi nói về sự thay đổi vận tốc máu trong hệ mạch, phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Giảm dần từ động mạch, đến mao mạch và thấp nhất ở tĩnh mạch.
B.
Giảm dần từ động mạch đến mao mạch, tăng dần ở tĩnh mạch.
C.
Tăng dần từ động mạch đến mao mạch, giảm dần ở tĩnh mạch.
D.
Luôn giống nhau ở tất cả các vị trí trong hệ mạch.
Câu 25
Sự trao đổi chéo không cân giữa các cromatit không cùng chị em trong một cặp NST tương đồng là nguyên nhân dẫn đến
A.
hoán vị gen.
B.
đột biến đảo đoạn.
C.
đột biến lặp đoạn.
D.
đột biến chuyển đoạn.
Câu 26
Hai tế bào sinh tinh đều có kiểu gen AB/ab XDXd giảm phân bình thường nhưng xả y ra hoán vị gen ở một trong hai tế bào. Theo lí thuyết, số loại giao tử tối đa được tạo ra là:
A.
4
B.
16
C.
6
D.
8
Câu 27
Khi nói về di - nhập gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Di – nhập gen có thể chỉ làm thay đổi tần số tương đối của các alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
B.
Thực vật di - nhập gen thông qua sự phát tán của bào tử, hạt phấn, quả, hạt.
C.
Di – nhập gen luôn luôn mang đến cho quần thể các alen mới.
D.
Di – nhập gen thường làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định.
Câu 28
Khi nói về thành phần cấu trúc của hệ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
1
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 29
Ở cừu, kiểu gen HH quy định có sừng, kiểu gen hh quy định không sừng, kiểu gen Hh biểu hiện có sừng ở cừu đực và không sừng ở cừu cái; gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. Cho cừu đực không sừng lai với cừu cái có sừng (P), thu được F1. Cho F1 giao phối với cừu cái có sừng, thu được F2. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F2 là:
A.
1 có sừng : 1 không sừng. 
B.
3 có sừng : 1 không sừng.
C.
100% có sừng.
D.
5 có sừng : 1 không sừng.
Câu 30
Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể?
A.
Đột biến lặp đoạn. 
B.
Đột biến chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể.
C.
Đột biến đảo đoạn. 
D.
Đột biến mất đoạn.
Câu 31
Khi nói về các yếu tố ngẫu nhiên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
3
B.
1
C.
2
D.
4
Câu 32
Giả sử một quần xã có lưới thức ăn gồm 7 loài được kí hiệu là: A, B, C, D, E, G, H. Trong đó loài A là sinh vật sản xuất, các loài còn lại là sinh vật tiêu thụ. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về lưới thức ăn này?
A.
1
B.
3
C.
4
D.
2
Câu 33
Cho biết một đoạn mạch gốc của gen A có 15 nuclêôtit là: 3’AXG GXA AXA TAA GGG5’. Các côđon mã hóa axit amin: 5’UGX3’, 5’UGU3’ quy định Cys; 5’XGU3’, 5’XGX3’ ; 5’XGA3’; 5’XGG3’ quy định Arg; 5’GGG3’, 5’GGA3’, 5’GGX3’, 5’GGU3’ quy định Gly; 5’AUU3’, 5’AUX3’, 5’AUA3’ quy định Ile; 5’XXX3’, 5’XXU3’, 5’XXA3’, 5’XXG3’ quy định Pro; 5’UXX3’ quy định Ser. Đoạn mạch gốc của gen nói trên mang thông tin quy định trình tự của 5 axit amin. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
1
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 34
Cho phép lai ♂AaBbDDEe × ♀AabbDdEe. Giả sử trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có 6% số tế bào có cặp NST mang cặp gen Aa không phân ly trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các tế bào khác giảm phân bình thường. Ở cơ thể cái các tế bào giảm phân diễn ra bình thường; Các giao tử thụ tinh với xác suất như nhau, đời con sinh ra đều có sức sống như nhau. Tính theo lí thuyết, ở F1, loại hợp tử thể ba chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A.
3%
B.
6% 
C.
1,5%
D.
12%
Câu 35
Khi nói về vai trò của chọn lọc tự nhiên trong quá trình hình thành đặc điểm thích nghi (quần thể thích nghi), có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
3
B.
1
C.
2
D.
4
Câu 36
Ở một loài thực vật, A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với a quy định hoa trắng; B quy định quả to trội hoàn toàn so với b quy định quả nhỏ; hai cặp gen cùng nằm trên một cặp NST. Thực hiện phép lai P giữa hai cơ thể đều dị hợp khác nhau về hai cặp gen nói trên, thu được F1 có kiểu hình hoa trắng, quả nhỏ chiếm tỉ lệ 6%. Biết không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở hai giới với tần số bằng nhau. Lấy ngẫu nhiên 2 cá thể có kiểu hình hoa đỏ, quả to; xác suất thu được 1 cá thể dị hợp về 2 cặp gen là:
A.
4/11
B.
7/11
C.
28/121
D.
24/49
Câu 37
Một loài thực vật, tính trạng màu sắc quả do 2 cặp gen Aa và Bb phân li độc lập tương tác bổ sung quy định. Khi trong kiểu gen có cả gen A và B thì quy định quả đỏ, chỉ có A hoặc B thì quy định quả vàng, không có A và B thì quy định quả xanh. Một quần thể đang cân bằng di truyền có tần số A = 0,6; B = 0,2. Biết không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết khi lấy ngẫu nhiên một cây quả đỏ, xác suất thu được cây thuần chủng là bao nhiêu?
A.
1/21
B.
2/21
C.
4/21
D.
2/121
Câu 38
Phả hệ dưới đây mô tả hai bệnh di truyền phân li độc lập với nhau, mỗi bệnh do một gen quy định. Biết không xảy ra đột biến ở tất cả mọi người trong phả hệ. Tính theo lí thuyết, xác suất để cặp vợ chồng 15-16 sinh con đầu lòng là gái và không bị bệnh.
A.
12/72
B.
1/6
C.
25/36
D.
25/72
Câu 39
Ở một loài thú, cho con đực mắt đỏ, đuôi ngắn giao phối với con cái mắt đỏ, đuôi ngắn (P), thu F1 được có tỷ lệ kiểu hình: 20 con cái mắt đỏ, đuôi ngắn : 9 con đực mắt đỏ, đuôi dài : 9 con đực mắt trắng, đuôi ngắn : 1 con đực mắt đỏ, đuôi ngắn : 1 con đực mắt trắng, đuôi dài. Biết mỗi gen quy định một tính trạng và không xảy ra đột biến. Tính theo lí thuyết, khi lấy ngẫu nhiên một con cái F1, xác suất thu được cá thể thuần chủng là bao nhiêu?
A.
10%
B.
2,5%
C.
5%
D.
1%
Câu 40
Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng; alen D quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen d quy định quả dài. Cho cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn (P) tự thụ phấn, thu được F1 có tỉ lệ: 6 cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn : 3 cây thân cao, hoa đỏ, quả dài : 3 cây thân thấp, hoa đỏ, quả tròn : 2 cây thân cao, hoa trắng, quả tròn : 1 cây thân cao, hoa trắng, quả dài : 1 cây thân thấp, hoa trắng, quả tròn. Biết không xảy ra đột biến.
A.
2/3.
B.
1/3.
C.
1/6.
D.
1/2.