THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #6262
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 2802
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Câu 1
Kim loại nào sau đây có thể cắt được thủy tinh?
A.
Al.
B.
Fe.
C.
Cr.
D.
Li.
Câu 2
Chất nào sau đây dễ tan trong nước ở điều kiện thường tạo thành dung dịch có môi trường kiềm?
A.
Al2O3.
B.
P2O5.
C.
FeO.
D.
BaO
Câu 3
Kim loại Mg tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo thành khí H2?
A.
ZnSO4.
B.
HNO3 loãng, nóng.
C.
HCl.
D.
H2SO4 đặc, nóng.
Câu 4
Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A.
Fe.
B.
Cu.
C.
Ag.
D.
Na
Câu 5
Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch CuSO4?
A.
Fe.
B.
Al.
C.
Ag.
D.
Zn.
Câu 6
Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s1. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
A.
13.
B.
11.
C.
14.
D.
12.
Câu 7
Kim loại có thể điều chế được từ quặng boxit là kim loại nào?
A.
Magie.
B.
Nhôm.
C.
Đồng.
D.
Sắt.
Câu 8
Chất nào sau đây gọi là muối ăn?
A.
Na2CO3.
B.
NaHCO3.
C.
NaCl.
D.
NaNO3.
Câu 9
Điện phân nóng chảy chất nào sau đây để điều chế kim loại canxi?
A.
Ca(NO3)2.
B.
CaCO3.
C.
CaCl2.
D.
CaSO4.
Câu 10
Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch?
A.
NaNO3.
B.
CuSO4.
C.
AgNO3.
D.
HCl.
Câu 11
Các số oxi hoá đặc trưng của crom là
A.
+2; +4, +6.
B.
+2, +3, +6.
C.
+1, +2, +4, +6.
D.
+3, +4, +6.
Câu 12
Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất nóng lên do có bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân gây nên hiệu ứng nhà kính
A.
N2.
B.
CO2.
C.
O2.
D.
SO2.
Câu 13
Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được C2H3O2Na và C2H6O. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A.
CH3COOC2H5.
B.
C2H3COOC2H5.
C.
C2H3COOCH3.
D.
C2H5COOCH3.
Câu 14
Thủy phân este nào sau đây thu được ancol etylic (CH3CH2OH)?
A.
CH3COOCH3.
B.
HCOOCH3.
C.
HCOOCH2CH3.
D.
CH3CH2COOCH3.
Câu 15
Chất nào là monosaccarit?
A.
Xelulozơ.
B.
Amilozơ.
C.
Glucozơ.
D.
Saccarozơ.
Câu 16
X là chất rắn, không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường. Chất X là?
A.
CH3NH2.
B.
C6H5NH2.
C.
H2N-CH2-COOH.
D.
(C6H10O5)n.
Câu 17
Số nguyên tử hiđro trong phân tử glyxin là
A.
7
B.
4
C.
5
D.
6
Câu 18
Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo?
A.
Nilon-6,6.
B.
Amilozơ.
C.
Polietilen.
D.
Nilon-6.
Câu 19
C4H9OH có bao nhiêu đồng phân ancol?
A.
1
B.
2
C.
4
D.
3
Câu 20
Thành phần chính của quặng photphorit là
A.
Ca3(PO4)2.
B.
NH4H2PO4.
C.
Ca(H2PO4)2.
D.
CaHPO4
Câu 21
Một mol hợp chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch HNO3 đặc nóng, dư tạo nhiều mol khí nhất?
A.
FeO.
B.
FeS.
C.
FeCO3.
D.
Fe3O4.
Câu 22
Triolein tác dụng với H2 dư (Ni, t°) thu được chất X. Thủy phân triolein thu được ancol Y. X và Y lần lượt là?
A.
tripanmitin và etylen glicol.
B.
tripanmitin và glixerol.
C.
tristearin và etylen glicol.
D.
tristearin và glixerol.
Câu 23
Hòa tan m gam Al trong dung dịch HNO3 dư, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở điều kiện tiêu chuẩn). Giá trị của m là
A.
2,7.
B.
8,1.
C.
4,05.
D.
1,36.
Câu 24
Thực hiện các thí nghiệm sau:
A.
2
B.
1
C.
4
D.
3
Câu 25
Cho 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít khí H2 (đktc) thoát ra. Khối lượng Cu trong X là
A.
6,4 gam.
B.
11,2 gam.
C.
12,8 gam.
D.
3,2 gam.
Câu 26
Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số đồng phân cấu tạo của este X thỏa mãn tính chất trên là:
A.
6
B.
4
C.
5
D.
3
Câu 27
Nhận biết sự có mặt của đường glucozơ trong nước tiểu, người ta có thể dùng thuốc thử nào trong các thuốc thử sau đây?
A.
Giấy đo pH.
B.
dung dịch AgNO3/NH3, t0.
C.
Giấm.
D.
Nước vôi trong.
Câu 28
Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X chứa glucozơ, fructozơ và saccarozơ cần dùng vừa đủ 37,632 lít khí O2 (đktc) thu được CO2 và H2O. Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là
A.
330,96.
B.
220,64.
C.
260,04.
D.
287,62.
Câu 29
Cho x mol axit glutamic tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa y mol NaOH. Biểu thức liên hệ x và y là.
A.
2x = 3y.
B.
y = 4x.
C.
y = 2x.
D.
y = 3x.
Câu 30
Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), polistiren, poli(etylen terephtalat), nilon- 6,6. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A.
4
B.
2
C.
1
D.
3
Câu 31
Hấp thụ hết 5,6 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH)2. Kết thúc phản ứng, lọc bỏ kết tủa rồi cô cạn nước lọc và nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A.
10,6.
B.
5,3.
C.
15,9.
D.
7,95.
Câu 32
Cho các phát biểu sau:
A.
4
B.
3
C.
5
D.
2
Câu 33
Hỗn hợp X gồm phenyl axetat và axit axetic có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2. Cho 0,3 mol hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp KOH 1,5M và NaOH 2,5M thu được x gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là:
A.
33,5.
B.
38,6.
C.
21,4.
D.
40,2.
Câu 34
Cho các phát biểu sau:
A.
2
B.
4
C.
5
D.
3
Câu 35
Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba, BaO (trong X, oxi chiếm 7,5% về khối lượng) và nước, thu được 200 ml dung dịch Y và 0,896 lít H2 (đktc). Cho hết Y vào 200 ml dung dịch HCl 0,5M; thu được 400 ml dung dịch Z có pH = 13. Giá trị của m là
A.
6,4 gam
B.
0,92 gam
C.
0,48 gam
D.
12,8 gam
Câu 36
Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
A.
118
B.
132
C.
104
D.
146
Câu 37
Để hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 cần 0,87 mol dung dịch H2SO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hòa và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí không màu, tỉ khối hơi của X so với H2 là 3,8 (biết có một khí không màu hóa nâu ngoài không khí). Phần trăm khối lượng Mg trong R gần với giá trị nào sau đây?
A.
28,15%.
B.
10,8%.
C.
31,28%.
D.
25,51%.
Câu 38
Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 3,08 mol O2, thu được CO2 và 2 mol H2O. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 35,36 gam muối. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A.
0,2
B.
0,24.
C.
0,12
D.
0,16.
Câu 39
Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (X và Y là đồng phân của nhau, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 5,3 gam M, thu được 6,272 lít CO2 (đktc) và 3,06 gam H2O. Mặt khác, khi cho 5,3 gam M tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thấy khối lượng KOH phản ứng hết 2,8 gam, thu được ancol T, chất tan hữu cơ no Q cho phản ứng tráng gương và m gam hỗn hợp 2 muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
6,1.
B.
7,1.
C.
7,3.
D.
6,4.
Câu 40
Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phòng hoá theo các bước sau đây:
A.
4
B.
1
C.
2
D.
3