THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #6264
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3913

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học

Câu 1
Kim loại có ưu điểm nhẹ, bền đối với không khí và nước nên được dùng làm vật liệu chế tạo máy bay, ôtô, xe lửa. Kim loại đó là
A.
Sắt        
B.
Crôm   
C.
Đồng     
D.
Nhôm
Câu 2
Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A.
CuO     
B.
Fe2O3   
C.
CrO  
D.
Al2O3
Câu 3
Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thuộc nhóm
A.
II A    
B.
I A  
C.
IV A   
D.
III A           
Câu 4
Kim loại M phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch HNO3 đặc, nguội. Kim loại M là
A.
Mg    
B.
Al     
C.
Ag 
D.
Fe
Câu 5
Kim loại nào sau đây phản ứng với Cl2 và HCl tạo ra cùng một muối?
A.
Fe         
B.
Cr    
C.
Cu       
D.
Mg
Câu 6
Ion X2+ có cấu hình e ở trạng thái cơ bản: 1s22s22p6. Nguyên tố X là
A.
Na (Z = 11)   
B.
O (Z = 8)   
C.
Mg (Z= 12)   
D.
Ne (Z = 10)
Câu 7
Chất tham gia của phản ứng nhiệt nhôm luôn có
A.
Al       
B.
Al2O3    
C.
N2        
D.
Al(OH)3
Câu 8
Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với H2O ở nhiệt độ thường là
A.
Na, Fe, K    
B.
Na, Cr, K     
C.
Be, Na, Ca     
D.
Na, Ba, K
Câu 9
Canxi cacbonat (CaCO3) tan dần trong nước có hòa tan khí
A.
H2   
B.
O2      
C.
N2 
D.
CO2
Câu 10
Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (III) là
A.
Tính khử      
B.
Tính axít   
C.
Tính bazơ  
D.
Tính oxi hóa
Câu 11
Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X thì màu của dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam. Vậy X là
A.
KCrO2     
B.
KCrO4 
C.
K2CrO4      
D.
K2Cr2O7
Câu 12
Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+,... Để xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây?
A.
HCl.      
B.
NaCl.   
C.
KOH.     
D.
Ca(OH)2.
Câu 13
Etyl axetat có thể phản ứng với chất nào sau đây?
A.
NaOH.       
B.
AgNO3 /NH3          .
C.
Na2CO3.    
D.
Natri
Câu 14
Chất béo là trieste của axit béo với
A.
glixerol.    
B.
etanol.    
C.
etylen glicol.     
D.
phenol.
Câu 15
Chất nào sau đây được dùng làm thuốc súng không khói?
A.
tơ visco.           
B.
xenlulozơ            D. xenlulozơ.
C.
 trinitrat.   
D.
saccarozơ.     
Câu 16
Dung dịch HCl và dung dịch NaOH đều tác dụng được với
A.
CH3COOH.    
B.
CH3CH2NH2.   
C.
H2NCH2COOH. 
D.
CH3OH.
Câu 17
Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazơ yếu nhất là
A.
NH3.   
B.
CH3NH2.    
C.
C2H5NH2. 
D.
C6H5NH2.  
Câu 18
Polime nào sau đây có cấu trúc mạng không gian?
A.
Cao su lưu hóa   
B.
Xenlulozơ         
C.
Nhựa PVC    
D.
Nhựa PE
Câu 19
Khí X tan nhiều trong nước tạo dung dịch có tính bazơ. Khí X là
A.
O2      
B.
HCl         
C.
N2      
D.
NH3
Câu 20
Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 tạo kết tủa bạc màu trắng xám?
A.
Anđehit axetic.    
B.
Etilen.  
C.
Axetilen.     
D.
Ancol etylic.
Câu 21
Nhúng thanh sắt lần lượt vào lượng dư các dung dịch sau: CuCl2, CrCl2, HCl, HNO3(loãng), Fe(NO3)3, H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng tạo hợp chất sắt (II) là
A.
4
B.
5
C.
2
D.
3
Câu 22
Chất hữu cơ X không tác dụng Na, tác dụng NaOH và có phản ứng trùng hợp tạo polime. Công thức cấu tạo phù hợp tính chất của X là
A.
CH2=CH-COOH.    
B.
CH3-COO-C2H5.
C.
HCOOC2H5.  
D.
CH3-COO-CH=CH2.
Câu 23
Dùng m gam Al để khử hết 16g Fe2O3, hỗn hợp sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra 6,72 lit H2 (đktc). Giá trị của m là
A.
10,8 gam   
B.
8,1 gam   
C.
13,5 gam  
D.
5,4 gam
Câu 24
Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe → FeCl3→ Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là
A.
HCl, Al(OH)3.      
B.
Cl2, NaOH.               
C.
HCl, NaOH.   
D.
Cl2, Cu(OH)2.
Câu 25
Khử hoàn toàn 3,32g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 bằng CO dư. Dẫn hỗn hợp khí thu được sau phản ứng vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 4g kết tủa. Khối lượng Fe thu được là
A.
6,28g      
B.
2,86g       
C.
6,82g           
D.
2,68g
Câu 26
Nhận xét nào sau đây đúng ?
A.
Khi thủy phân CH3COOCH=CH2 bằng dung dịch NaOH thu được muối và ancol tương ứng.
B.
Muối natri stearat không thể dùng để sản xuất xà phòng.
C.
Vinyl axetat, metyl metacrylat đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp.
D.
Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều.   
Câu 27
Chọn câu đúng trong các câu sau đây?
A.
Tinh bột và xenlulozơ đều tham gia phản ứng tráng gương
B.
Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ có công thức chung Cn(H2O)n
C.
Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ có công thức chung Cn(H2O)m
D.
Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ đều là những polime có trong thiên nhiên
Câu 28
Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vôi trong dư thu được 120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là
A.
225 gam.  
B.
112,5 gam.  
C.
120 gam.     
D.
180 gam.
Câu 29
Cho 7,08 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 11,46 gam muối. Số nguyên tử H trong phân tử X là
A.
7
B.
9
C.
5
D.
11
Câu 30
Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
A.
Trùng ngưng axit e-aminocaproic.
B.
Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.
C.
Trùng hợp isopren.
D.
Trùng hợp vinyl xianua (acrilonitrin).
Câu 31
Sục 8,96 lít CO2 vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1,5M. Sau phản ứng lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch chứa HNO3 1M và HCl 1,5M vào dung dịch Y thu được dung dịch chứa m gam chất tan. Giá trị của m là
A.
18,425.    
B.
21,475.    
C.
22,800.          
D.
21,425.
Câu 32
Thực hiện các thí nghiệm sau:
A.
5
B.
3
C.
4
D.
2
Câu 33
Hỗn hợp A gồm một amin đơn chức, một anken, một ankan.Đốt cháy hoàn toàn 12,95 gam hỗn hợp cần V lít O2 (đktc) thu được 19,04 lít CO2 (đktc) , 0,56 lít N2 (đktc) và m gam H2O.Giá trị của m là :
A.
18,81   
B.
19,89     
C.
19,53     
D.
18,45
Câu 34
Cho các phát biểu sau:
A.
5
B.
4
C.
3
D.
2
Câu 35
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K, Na2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 20% về khối lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,448 lít (ở đktc) khí H2. Trộn 200 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,3M, thu được 400 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m là (coi H2SO4 phân ly hoàn toàn)
A.
6,4.  
B.
4,8.    
C.
2,4.   
D.
12,8.
Câu 36
Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H6O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170°C không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng?
A.
Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc.
B.
Chất X có mạch cacbon phân nhánh.
C.
Chất Y có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic.
D.
Phân từ chất Z có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.
Câu 37
Hòa tan hoàn toàn 8,66 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe2O3 và Fe(NO3)2 bằng dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,52 mol HCl và 0,04 mol HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch Y và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và H2 có tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung dịch T tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến đến khối lượng không đổi thu được 10,4 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
75      
B.
81      
C.
79  
D.
64
Câu 38
Cho 70,72 gam một triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 72,96 gam muối. Cho 70,72 gam X tác dụng với a mol H2 (Ni, t0), thu được hỗn hợp chất béo Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 6,475 mol O2, thu được 4,56 mol CO2. Giá trị của a là
A.
0,30.   
B.
0,114.    
C.
0,25.    
D.
0,15.
Câu 39
Cho 7,34 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; MX < MY < 150) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một ancol Z và 6,74 gam hỗn hợp muối T. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được H2O, Na2CO3 và 0,05 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A.
81,74%.   
B.
40,33%.   
C.
35,97%.  
D.
30,25%.
Câu 40
Tiến hành thí nghiệm xà phòng hoá theo các bước sau:
A.
2
B.
5
C.
3
D.
4