THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #6266
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 5021
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Câu 1
Hợp kim natri và kim loại X có nhiệt độ nóng chảy là 70°C dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân. Kim loại X là
A.
K
B.
Ca
C.
Li
D.
Al
Câu 2
Kim loại nào sau đây không tan trong nước dư ở điều kiện thường?
A.
Na.
B.
Ca.
C.
Be.
D.
Cs.
Câu 3
Phương trình phản ứng nào sau đây không đúng?
A.
2Al + 3Cl2 → 2AlCl3
B.
Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2
C.
2Ag +CuSO4 → Ag2SO4 + Cu
D.
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
Câu 4
Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH loãng?
A.
Al
B.
Cr
C.
K
D.
Ba
Câu 5
Cho luồng khí CO (dư) đi qua hỗn hợp các oxit Al2O3, CuO, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn gồm
A.
Al, Cu, Mg.
B.
Al2O3, Cu, Mg.
C.
Al, Cu, MgO.
D.
Al2O3, Cu, MgO.
Câu 6
Ở nhiệt độ thường, không khí ẩm oxi hóa được hiđroxit nào sau đây?
A.
Mg(OH)2
B.
Fe(OH)2
C.
Fe(OH)3
D.
Cu(OH)2
Câu 7
Công thức của nhôm sunfat là
A.
AlBr3.
B.
Al2(SO4)3.
C.
AlCl3.
D.
Al(NO3)3.
Câu 8
Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A.
NaOH
B.
NaHSO4
C.
H2SO4
D.
KNO3
Câu 9
Chất nào sau đây có khả năng làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A.
Ca(OH)2.
B.
HCl.
C.
KNO3.
D.
NaCl.
Câu 10
Hợp chất sắt (II) oxit có công thức hóa học là
A.
Fe(OH)2
B.
Fe3O4
C.
Fe2O3
D.
FeO
Câu 11
Cho Cr (Z = 24) vậy Cr3+ có cấu hình electron là
A.
[Ar]3d44s2.
B.
[Ar]3d54s1.
C.
[Ar]3d3.
D.
[Ar]3d5.
Câu 12
Phát biểu nào sau đây sai?
A.
Khí SO2 là tác nhân chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính.
B.
Nicotin (có nhiều trong thuốc lá) có thể gây ung thư phổi.
C.
Nước vôi trong là dung dịch Ca(OH)2.
D.
Than hoạt tính có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong khẩu trang y tế và mặt nạ phòng độc.
Câu 13
Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là
A.
Etyl axetat.
B.
Propyl axetat.
C.
Metyl propionat.
D.
Metyl axetat.
Câu 14
Xà phòng hóa hoàn toàn chất béo thu được muối và chất hữu cơ X. Công thức phân tử của X là
A.
C17H35COONa
B.
C2H6O2
C.
C3H8O3
D.
C3H8O
Câu 15
Ở nhiệt độ thường, dung dịch glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch có màu
A.
tím
B.
vàng
C.
da cam
D.
xanh lam
Câu 16
Dung dịch chất nào sau đây làm không làm đổi màu quì tím?
A.
Metylamin.
B.
Phenol.
C.
Lysin.
D.
Axit glutamic.
Câu 17
Amin thơm có công thức phân tử C6H7N có tên gọi là
A.
Phenylamin
B.
Alanin
C.
Metylamin
D.
Etylamin
Câu 18
Dãy các polime nào sau đây có nguồn gốc từ xenlulozơ?
A.
Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.
B.
Tơ nitron và tơ capron.
C.
Tơ capron và tơ xenlulozơ axetat
D.
Tơ visco và tơ nilon-6,6.
Câu 19
Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau?
A.
C + 2H2 → CH4
B.
4C + Fe3O4 → 3Fe + 4CO2
C.
C + 4HNO3 → CO2 + 4NO2 + 2H2O
D.
C + CO2 → 2CO
Câu 20
Một số cơ sở sản xuất thực phẩm thiếu lương tâm đã dùng fomon (dung dịch nước của fomanđehit) để bảo quản bún, phở. Công thức hóa học của fomanđehit là
A.
CH3CHO.
B.
CH3OH.
C.
HCHO.
D.
CH3COOH.
Câu 21
Dung dịch FeCl2 không tham gia phản ứng với
A.
dung dịch NaOH.
B.
khí Cl2.
C.
dung dịch KMnO4/H2SO4.
D.
dung dịch HCl.
Câu 22
Đun nóng vinyl axetat với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A.
CH3COONa và CH2=CHOH.
B.
CH2=CHCOONa và CH3OH.
C.
CH3COONa và CH3CH=O.
D.
CH3CH2COONa và CH3OH.
Câu 23
Hòa tan vừa hết 7 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 trong dung dịch NaOH đun nóng thì có 0,2 mol NaOH đã phản ứng, sau phản ứng thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A.
5,60
B.
4,48
C.
2,24
D.
3,36
Câu 24
Trong quá trình bảo quản, một chiếc đinh sắt nguyên chất đã bị oxi hóa bởi oxi không khí tạo thành hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3, Fe3O4 và FeO. Hỗn hợp X không bị hòa tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch chất nào sau đây?
A.
AgNO3.
B.
HCl.
C.
HNO3 đặc, nóng.
D.
H2SO4 đặc, nóng.
Câu 25
Hòa tan hoàn toàn 14,52 gam hỗn hợp X gồm NaHCO3, KHCO3 và MgCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối KCl. Giá trị của m là
A.
11,92
B.
16,39
C.
8,94
D.
11,175
Câu 26
Este X có dX/H2 = 44. Thuỷ phân X trong môi trường axit tạo nên 2 hợp chất hữu cơ X1, X2. Nếu đốt cháy cùng một lượng X1 hay X2 sẽ thu được cùng một thể tích CO2 (ở cùng nhiệt độ và áp suất). Tên gọi của X là
A.
etyl fomiat.
B.
isopropyl fomiat.
C.
etyl axetat.
D.
metyl propionat.
Câu 27
Tiến hành một thí nghiệm như sau: Cho vào ống nghiệm 1-2 ml hồ tinh bột, sau đó nhỏ tiếp vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm, quan sát được hiện tượng (1). Đun nóng ống nghiệmrồi sau đó để nguội, quan sát được hiện tượng (2). Hiện tượng quan sát được từ (1), (2) lần lượt là
A.
(1) dung dịch màu tím; (2) dung dịch mất màu, để nguội màu tím trở lại.
B.
(1) dung dịch màu xanh tím; (2) dung dịch mất màu, để nguội màu xanh tím trở lại.
C.
(1) dung dịch màu xanh tím; (2) dung dịch chuyển sang màu tím, để nguội mất màu.
D.
(1) dung dịch màu xanh; (2) dung dịch chuyển sang màu tím, để nguội màu xanh trở lại.
Câu 28
Lên men m (kg) glucozơ (với hiệu suất 80%), thu được 5 lít cồn (etylic) 92°. Biết khối lượng của etanol nguyên chất là 0,8 gam/ml. Giá trị của m là
A.
1
B.
3
C.
6
D.
9
Câu 29
Cho 0,1 mol Glu-Ala tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol KOH đã phản ứng là
A.
0,4 mol.
B.
0,3 mol.
C.
0,1 mol.
D.
0,2 mol.
Câu 30
Trong số các tơ sau: tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ capron, có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ hóa học?
A.
3
B.
4
C.
2
D.
1
Câu 31
Cho 0,2 mol hỗn hợp gồm CO2 và hơi nước qua than nung đỏ thu được 0,35 mol hỗn hợp khí X gồm CO, CO2, H2. Dẫn toàn bộ X qua dung dịch chứa hỗn hợp NaHCO3 (x mol) và Na2CO3 (y mol) thu được dung dịch Y chứa 27,4 gam chất tan, khí thot ra còn CO và H2. Cô cạn dung dịch Y, nung đến khối lượng không đổi thu được 21,2 gam chất rắn. Giá trị của x là
A.
0,1
B.
0,25
C.
0,2
D.
0,15
Câu 32
Tiến hành các thí nghiệm sau:
A.
4
B.
2
C.
3
D.
5
Câu 33
Hỗn hợp X gồm axit oxalic, axit acrylic, glyxin, alanin và axit glutamic. Trong X, nguyên tố oxi chiếm 38,4% về khối lượng. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch gồm NaOH 12% và KOH 11,2% thu được 53,632 gam muối. Giá trị của m là
A.
42,224
B.
40,000
C.
39,232
D.
31,360
Câu 34
Thực hiện các thí nghiệm sau:
A.
2
B.
5
C.
4
D.
3
Câu 35
Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và a mol khí H2. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
A.
22,4.
B.
24,1.
C.
24,2.
D.
21,4.
Câu 36
Cho sơ đồ các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
A.
Dung dịch X3 hoà tan được Cu(OH)2.
B.
X4 và X5 là các hợp chất hữu cơ đơn chức.
C.
Phân tử X6 có 2 nguyên tử oxi.
D.
Chất X4 có phản ứng tráng gương.
Câu 37
Hòa tan hết 27,04 gam hỗn hợp X gồm Mg(NO3)2, Al2O3, Mg và Al vào dung dịch chứa NaNO3 và 2,16 mol HCl. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 6,272 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) gồm N2O và H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 5. Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 2,28 mol NaOH thu được kết tủa. Lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí tới khối lượng không đổi thu được 19,2 gam rắn. Khối lượng của Al có trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
7,79.
B.
7,82.
C.
6,45.
D.
6,34.
Câu 38
Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất béo X cần dùng vừa đủ 3,24 mol O2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng chất béo trên bằng NaOH thu được m gam hỗn hợp hai muối của axit oleic và axit stearic. Biết lượng X trên có thể làm mất màu dung dịch chứa tối đa 0,04 mol Br2. Giá trị của m là
A.
36,56.
B.
35,52.
C.
18,28.
D.
36,64.
Câu 39
Hỗn hợp X gồm ba este đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 8,08 gam X trong O2, thu được H2O và 0,36 mol CO2. Mặt khác, cho 8,08 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 2,98 gam hỗn hợp Y gồm hai ancol đồng đẳng kế tiếp và dung dịch chứa 9,54 gam hỗn hợp ba muối. Đun nóng toàn bộ Y với H2SO4 đặc, thu được tối đa 2,26 gam hỗn hợp ba ete. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối nhỏ nhất trong X là
A.
37,13%
B.
38,74%
C.
23,04%
D.
58,12%
Câu 40
Thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí X được thực hiện như hình vẽ sau:
A.
6
B.
5
C.
4
D.
3