THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #6268
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4722

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học

Câu 1
Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?
A.
Tơ nilon-6-6. 
B.
Tơ tằm.    
C.
Tơ visco. 
D.
Tơ nitron.
Câu 2
Al(OH)3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A.
HCl.          
B.
NaOH.   
C.
H2SO4.       
D.
Na2SO4.
Câu 3
Cho các kim loại sau: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là
A.
Al.   
B.
Cr.  
C.
Cu.
D.
Na.
Câu 4
Tinh bột và xenlulozơ đều thuộc loại
A.
monosaccarit.  
B.
polisaccarit.    
C.
hợp chất đơn chức.    
D.
đisaccarit.
Câu 5
Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là
A.
CH3COOCH3.       
B.
CH2=CHCOOCH3.  
C.
CH3COOC2H5.       
D.
C2H5COOCH3.
Câu 6
Cho 13,50 gam một amin đơn chức X tác dụng hết với dung dịch axit HCl, thu được 24,45 gam muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn chất trên là
A.
2
B.
1
C.
3
D.
4
Câu 7
Cho sơ đồ phản ứng: \(Fe{{\left( N{{O}_{3}} \right)}_{2}}\to X+N{{O}_{2}}+{{O}_{2}}.\)
A.
Fe3O4. 
B.
Fe.  
C.
FeO.      
D.
Fe2O3.
Câu 8
Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A.
tính oxi hóa.  
B.
tính bazơ.   
C.
tính khử.    
D.
tính axit.
Câu 9
Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là
A.
Metyl axetat, alanin, axit axetic.   
B.
Metyl axetat, glucozơ, etanol.  
C.
Glixerol, glyxin, anilin.        
D.
Etanol, fructozơ, metylamin.
Câu 10
Propyl fomat được điều chế từ
A.
axit fomic và ancol propylic.  
B.
axit fomic và ancol metylic.
C.
axit propionic và ancol metylic.  
D.
axit axetic and ancol propylic.
Câu 11
Cho các chất: triolein, glucozơ, etyl axetat, Gly-Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit, đun nóng là
A.
4
B.
2
C.
1
D.
3
Câu 12
Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
A.
\({{C}_{2}}{{H}_{4}},C{{H}_{3}}COOH.\)    
B.
\(C{{H}_{3}}COOH,{{C}_{2}}{{H}_{5}}OH.\)    
C.
\(C{{H}_{3}}COOH,C{{H}_{3}}OH.\)  
D.
\({{C}_{2}}{{H}_{5}}OH,C{{H}_{3}}COOH.\)
Câu 13
Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl. 
B.
Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước. 
C.
Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm. 
D.
Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
Câu 14
Hòa tan hoàn toàn 14,40 gam kim loại M (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là
A.
Be.    
B.
Mg.      
C.
Ca. 
D.
Ba.
Câu 15
Hòa tan hết a mol Al vào dung dịch chứa 2a mol KOH, thu được dung dịch X. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
Dung dịch X có pH nhỏ hơn 7.  
B.
Sục CO2 dư vào dung dịch X, thu được a mol kết tủa.       
C.
Thế tích khí H2 thu được 22,4a lít (đktc).    
D.
Dung dịch X không phản ứng với dung dịch CuSO4.
Câu 16
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm K và Na vào nước, thu được dung dịch X và V lít khí H2 (đktc). Trung hòa X cần 200ml dung dịch H2SO4 0,1M. Giá trị của V là
A.
0,448.  
B.
0,896.    
C.
0,112.        
D.
0,224.
Câu 17
Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%. Khối lượng glucozơ thu được là
A.
300 gam.    
B.
250 gam.   
C.
270 gam.    
D.
360 gam.
Câu 18
Cho các phát biểu sau:
A.
2
B.
1
C.
3
D.
4
Câu 19
Đốt cháy hoàn toàn một lượng xenlulozơ cần 2,24 lít O2, thu được V lít CO2 (các khí đều đo ở đktc). Giá trị của V là
A.
4,48.    
B.
2,24.     
C.
1,12.   
D.
3,36.
Câu 20
Este X có công thức phân tử C9H10O2. Cho a mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 2a mol NaOH, thu được dung dịch Y không tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
A.
4
B.
6
C.
5
D.
9
Câu 21
Cho các chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có công thức phân tử C3H6O2 lần lượt vào: Na, dung dịch NaOH (đun nóng), dung dịch NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A.
3.
B.
5.        
C.
6.  
D.
4.
Câu 22
Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa a mol Na2SO4 và b mol Al2(SO4)3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị sau:
A.
0,03.    
B.
0,06.   
C.
0,08.   
D.
0,30.
Câu 23
Cho hỗn hợp gồm Al và Zn vào dung dịch AgNO3. Sau khi phản ứng xảy hoàn toàn, thu được dung dịch X chỉ chứa một muối và phần không tan Y gồm hai kim loại. Hai kim loại trong Y và muối trong X lần lượt là:
A.
Zn, Ag và Zn(NO3)2.  
B.
Zn, Ag và Al(NO3)3.   
C.
Al, Ag và Al(NO3)3.   
D.
Al, Ag và Zn(NO3)2.   
Câu 24
Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
A.
164 và 46.   
B.
146 và 46.       
C.
164 và 32.    
D.
146 và 32.
Câu 25
Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước, thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau:
A.
CuCl2, FeCl2.  
B.
CuCl2, FeCl3.   
C.
FeCl2, FeCl3.    
D.
FeCl2, AlCl3.
Câu 26
Cho các phát biểu sau:
A.
5
B.
6
C.
4
D.
3
Câu 27
Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
A.
Tinh bột, etyl fomat, anilin. 
B.
Etyl fomat, tinh bột, anilin.   
C.
Anilin, etyl fomat, tinh bột.   
D.
Tinh bột, anilin, etyl fomat.
Câu 28
Cho m gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch X. Làm khô X, thu được 8,56 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của m là
A.
4,46.   
B.
1,76.      
C.
2,84.  
D.
2,13.
Câu 29
Nhúng thanh kẽm và thanh đồng (không tiếp xúc với nhau) và cốc đựng dung dịch H2SO4 loãng. Nối thanh kẽm và thanh đồng bằng dây dẫn (qui ước khi đóng khóa X thì mạch kín, mở khóa X thì mạch hở) như hình vẽ.
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 30
Đốt cháy hoàn toàn x gam triglixerit E cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và 39,6 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn x gam E trong dung dịch NaOH (đun nóng), thu được dung dịch chứa y gam muối. Giá trị của y là
A.
35,60.
B.
31,92.   
C.
36,72.
D.
40,40.
Câu 31
X là este mạch hở có công thức phân tử C5H8O2; Y và Z là hai este (đều no, mạch hở, tối đa hai nhóm este, MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp E gồm X, Y và Z, thu được 15,68 lít CO2 (đktc). Mặt khác, cho E tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp hai ancol có cùng số cacbon và hỗn hợp hai muối. Phân tử khối của Z là
A.
74.          
B.
118.     
C.
88. 
D.
132.
Câu 32
Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là
A.
12,0.         
B.
16,0.          
C.
13,1.      
D.
13,8.
Câu 33
Hỗn hợp E gồm một axit no, đơn chức X và một este tạo bởi axit no, đơn chức Y là đồng đẳng kế tiếp của X (MX < MY) và một ancol no, đơn chức. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO3, thu được 14,4 gam muối. Cho a gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng, thu được 3,09 gam hỗn hợp muối và ancol, biết Mancol < 50 và không điều chế trực tiếp được từ các chất vô cơ. Đốt cháy toàn bộ hai muối trên, thu được Na2CO3, H2O và 2,016 lít CO2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
A.
Giá trị của m là 28,5.         
B.
Công thức phân tử của este là C5H10O2.       
C.
Tỉ lệ mol hai muối của hai axit X và Y tương ứng là 2 : 1.   
D.
Phần trăm khối lượng của este trong E là 38,947%.
Câu 34
Hòa tan hết 40,1 gam hỗn hợp Na,B. và oxit của chúng vào nước dư, thu được dung dịch X chứa 11,2 gam NaOH và 3,136 lít khí H2 (đktc). Sục 0,46 mol CO2 và X, kết thúc phản ứng, lọc tách kết tủa thu được dung dịch Y. Cho từ từ 200 ml dung dịch Z chứa HCl 0,4M và H2SO4 aM vào Y thấy thoát ra x mol khí CO2. Cho từ từ dung dịch Y vào 200 ml Z thì thấy thoát ra 1,2x mol khí CO2. Giá trị của a là
A.
0,2.   
B.
0,15.   
C.
0,3. 
D.
0,25.
Câu 35
Nhỏ từ từ đến hết 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M; K2CO3 0,2M vào 100 ml dung dịch HCl 0,2M; NaHSO4 0,6M và khuấy đều, thu được V lít CO2 (đktc) và dung dịch X. Cho 100 ml dung dịch chứa KOH 0,6M và BaCl2 1,5M vào X, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V và m lần lượt là:
A.
1,0752 và 20,678.    
B.
0,448 và 11,82.       
C.
1,0752 và 22,254.   
D.
0,448 và 25,8.
Câu 36
Hỗn hợp X gồm anđehit acrylic và một anđehit no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 11,52 gam X cần vừa đủ 12,992 lít khí oxi (đktc), thu được 22,88 gam CO2. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 (đun nóng), thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A.
60,48.   
B.
95,04.     
C.
69,12.       
D.
80,64.
Câu 37
Đốt cháy hoàn toàn a mol peptit X (tạo bởi aminoaxit no, mạch hở trong phân tử có một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH), thu được b mol CO2 và c mol H2O và d mol N2 (a = b – c). Thủy phân hoàn toàn 0,2 mol X bằng dung dịch NaOH (lấy gấp đôi so với lượng cần thiết phản ứng) rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được chất rắn có khối lượng tăng m gam so với khối lượng peptit ban đầu. Giá trị của m là
A.
60,4.   
B.
28,4.   
C.
30,2.    
D.
76,4.
Câu 38
Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H10O4N2. Cho X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được 2,24 lít (đktc) hai chất khí đều làm xanh quỳ tím ẩm và dung dịch chứa m gam muối của một axit hữu cơ. Giá trị của m là
A.
13,8.       
B.
6,9.     
C.
13,4.            
D.
6,7.
Câu 39
Cho 30,24 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Mg, MgCO3 và Mg(NO3)2 (trong đó oxi chiếm 28,57% về khối lượng hỗn hợp) vào dung dịch chứa 0,12 mol HNO3 và 1,64 mol NaHSO4, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 215,08 gam và hỗn hợp khí Z gồm N2O, N2, CO2 và H2 (N2O và CO2 có số mol bằng nhau). Tỉ khối hơi của Z so với He bằng a. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
6,5.    
B.
8,0.   
C.
7,5.   
D.
7,0.
Câu 40
Một bình kín có chứa: 0,5 mol axetilen; 0,4 mol vinylaxetilen; 0,65 mol hiđro và một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 là 19,5. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với 0,7 mol AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được m gam kết tủa và 10,08 lít hỗn hợp khí Y (đktc). Khí Y phản ứng tối đa với 0,55 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A.
76,1. 
B.
75,9.    
C.
92,0.         
D.
91,8.