THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #6288
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 1350
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Câu 1
Thuỷ phân H2N-CH2-CO-NH-CH(CH2-COOH)-CO-NH-CH(CH2-C6H5)-CO-NH-CH2-COOH thu được chất nào?
A.
H2N-CH2-COOH; H2N-CH(CH2-COOH)-CO-NH2 và H2N-CH(CH2-C6H5)-COOH
B.
H2N-CH2-COOH; HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH và C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH.
C.
H2N-CH2-COOH; H2N-CH2-CH(NH2)-COOH và C6H5-CH(NH2)-COOH.
D.
H2N-CH2-COOH; HOOC-CH(NH2)-COOH và C6H5-CH(NH2)-COOH.
Câu 2
Thủy phân 1 mol peptit mạch hở X được 3 mol Gly và 1 mol Ala. Bao nhiêu liên kết peptit X là gì?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 3
Thủy phân chất béo được những điều gì?
A.
Axit oleic
B.
Glixerol
C.
Axit stearic
D.
Axit panmitic.
Câu 4
Xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). CTCT của ba muối?
A.
CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa.
B.
HCOONa, CH=C-COONa và CH3-CH2-COONa.
C.
CH2=CH-COONa, HCOONa và CH=C-COONa.
D.
CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa.
Câu 5
Axit, ancol cùng số C thì este có nhiệt độ sôi và độ tan trong nước như thế nào?
A.
thấp hơn do khối lượng phân tử của este nhỏ hơn nhiều.
B.
thấp hơn do giữa các phân tử este không tồn tại liên kết hiđro.
C.
cao hơn do giữa các phân tử este có liên kết hiđro bền vững.
D.
cao hơn do khối lượng phân tử của este lớn hơn nhiều.
Câu 6
HOOC-CH2-CH(CH3)-COOH tác dụng với rượu etylic thu được mấy nhiêu este ?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 7
Tên gọi của CH2 = C(CH3)COOCH3 bên dưới đây?
A.
Metyl acrylat.
B.
Metyl metacrylat.
C.
Metyl metacrylic.
D.
Metyl acrylic.
Câu 8
Tính chỉ số xà phòng hóa của chất béo có chỉ số axit là 7 chứa tritearoylglixerol còn lẫn một lượng axit stearic?
A.
175
B.
168
C.
184
D.
158
Câu 9
Tính chỉ số axit biết cho 14 gam một mẩu chất béo tác dụng với 15ml dung dịch KOH 0,1M.
A.
6,0
B.
7,2
C.
5,5
D.
4,8
Câu 10
Hãy chỉ ra câu sai về lipit?
A.
Lipit là một loại chất béo
B.
Lipit có trong tế bào sống
C.
Lipit không hoà tan trong nước
D.
Lipit là một loại este phức tạp
Câu 11
Thuỷ phân 10g lipit cần 1,68 gam KOH. Từ 1 tấn lipit trên có thể điều chế được bao nhiêu tấn xà phòng natri loại 72%.
A.
1,428
B.
1,028
C.
1,513
D.
1,628
Câu 12
Hãy nêu cách phân biệt 5 chất riêng biệt dưới đây glucozơ, glixerol, alanylglyxylvalin, anđehit axetic, ancol etylic?
A.
Cu(OH)2/dung dịch NaOH.
B.
nước brom.
C.
AgNO3/dung dịch NH3.
D.
Na.
Câu 13
Hòa tan 6,12 gam glucozơ và saccarozơ vào nước được 100ml dung dịch X. Cho X vào AgNO3/NH3 dư được 3,24 gam Ag. Hãy tính m saccarozơ?
A.
2,7 gam
B.
3,42 gam
C.
3,24 gam
D.
2,16 gam
Câu 14
Lên men 360 gam glucozơ với %H = 100% thì được lượng ancol eytlic?
A.
92 gam
B.
184 gam
C.
138 gam
D.
276 gam
Câu 15
Phát biểu nào sau đây không đúng về fructozơ, xenlulozơ ?
A.
Dung dịch fructozơ hòa tan được Cu(OH)2
B.
Thủy phân (xúc tác H+, to ) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit
C.
Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to ) có thể tham gia phản ứng tráng gương
D.
Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
Câu 16
Khi thủy phân chất nào trong 4 chất dưới đây biết nó không có phản ứng tráng bạc trong H+ rồi trung hòa axit thì dung dịch thu được có phản ứng tráng bạc.
A.
Anđehit axetic
B.
Anđehit axetic
C.
Saccarozơ
D.
Glixerol
Câu 17
Oxi hóa 27 gam glucozơ cần dùng bao nhiêu AgNO3/NH3?
A.
40 gam
B.
62 gam
C.
59 gam
D.
51 gam
Câu 18
Lấy 34,2 gam saccarozơ, mantozơ cho vào AgNO3/NH3 được 0,216 gam Ag, xác định độ tinh khiết của saccarozơ?
A.
80%
B.
85%
C.
90%
D.
99%
Câu 19
Cho 3,51 gam gồm saccarozơ và glucozơ vào AgNO3 dư trong NH3 thu được 2,16 gam Ag. Em hãy tính % saccarozơ?
A.
48,72%
B.
48,24%
C.
51,23%
D.
55,23%
Câu 20
Cho 27 gam glucozơ vào AgNO3 trong NH3 được bao nhiêu gam Ag?
A.
21,6.
B.
10,8.
C.
16,2.
D.
32,4.
Câu 21
Cho 35 ml hỗn hợp gồm H2 và amin đơn chức nào dưới đây vào 40 ml O2 thu được 20 ml gồm 50% là CO2, 25% là N2, 25% là O2?
A.
CH5N
B.
C2H7N
C.
C3H6N
D.
C3H5N
Câu 22
Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức no, bậc 1 nào sau đây biết tác dụng vừa đủ với HCl thu được 18,975 gam muối?
A.
CH3NH2 và C2H5NH2
B.
C3H7NH2 và C4H9NH2
C.
CH3NH2 và C3H5NH2.
D.
C2H5NH2 và C3H7NH2.
Câu 23
Cho 0,12 mol alanin vào HCl thu được dung dịch X. Thêm vào X 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A.
17,70 gam
B.
23,14 gam
C.
22,74 gam
D.
20,10 gam
Câu 24
Trong 12 dung dịch thì có mấy dung dịch đổ màu giấy quỳ dưới đây Phenylamoni clorua; Anilin; Natri phenolat; Phenol; Amoni clorua; Amoniac; Axit axetic; Natri axetat; Etanol; Natri etylat; Natri clorua; Xôđa (Na2CO3)?
A.
6
B.
7
C.
8
D.
9
Câu 25
A (C3H12N2O3), B (CH4N2O) lần lượt phản ứng với HCl cũng cho ra một khí Z. Mặt khác, khi cho A, B tác dụng với NaOH thì A cho khí X còn B cho khí Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Z vừa phản ứng được với NaOH vừa phản ứng được với HCl.
B.
X, Y, Z phản ứng được với dung dịch NaOH.
C.
MZ > MY > MX.
D.
X, Y làm quỳ tím hóa xanh.
Câu 26
Ý phát biểu sai về amino axit bên dưới?
A.
Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.
B.
Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
C.
Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein.
D.
Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng.
Câu 27
Cho 6 nhận xét sau, có mấy nhận xét đúng?
A.
6
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 28
Cho hợp chất hữu cơ X có công thức:, điều đúng về chất sau H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
A.
Trong X có 4 liên kết peptit.
B.
Khi thủy phân X thu được 4 loại α-amino axit khác nhau.
C.
X là một pentapeptit.
D.
Trong X có 2 liên kết peptit.
Câu 29
Cho các phát biểu sau
A.
2
B.
4
C.
3
D.
1
Câu 30
Kim loại có tính chất nào trong 4 tính chất dưới đây khi tham gia phản ứng?
A.
Nhường electron và tạo thành ion âm.
B.
Nhường electron và tạo thành ion dương.
C.
Nhận electron để trở thành ion âm.
D.
Nhận electron để trở thành ion dương.
Câu 31
So sánh độ dẫn điện của hai dây dẫn bằng đồng tinh khiết thì dây thứ nhất chỉ có một sợi, dây thứ hai gồm một bó hàng trăm sợi nhỏ. Độ dẫn điện của hai dây dẫn được so sánh như thế nào sau đây?
A.
không so sánh được.
B.
dây thứ hai dẫn điện tốt hơn.
C.
dây thứ nhất dẫn điện tốt hơn.
D.
bằng nhau.
Câu 32
Các ion nào không bị điện phân trong dãy Na+, K+, Cu+, Cl-, SO42-, NO32- khi ở trạng thái dung dịch?
A.
Na+, K+, Cl-, SO42-
B.
K+, Cu+, Cl-, NO32-
C.
Na+, Cu+, Cl-, SO42-
D.
Na+, K+, SO42-, NO32-
Câu 33
Cho 2,24 lit đktc khí CO vào m gam hỗn hợp MgO, Fe2O3, CuO thu được (m - 0,8) gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Các em hãy tính tỷ khối hơi của X so với H2.
A.
12
B.
18
C.
14
D.
24
Câu 34
Hòa tan m gam hỗn hợp T gồm FexOy, Fe và Cu bằng dung dịch chứa 1,8 mol HCl và 0,3 mol HNO3, sau phản ứng thu được 5,824 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X chứa (m + 60,24) chất tan. Cho bao nhiêu gam Mg vào dung dịch X, kết thúc phản ứng thu được (m - 6,04) rắn và hỗn hợp Y gồm hai khí có tỉ khối so với He bằng 4,7.
A.
21,0
B.
23,0
C.
22,0
D.
24,0
Câu 35
Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Cho dãy các chất: KMnO4; Cl2; KOH; Na2CO3; CuSO4, HNO3; Fe; NaNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X là bao nhiêu?
A.
7
B.
6
C.
5
D.
4
Câu 36
Sắt tây bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình nào khi để lâu ngoài không khí?
A.
Fe bị ăn mòn điện hóa
B.
Sn bị ăn mòn điện hóa
C.
Sn bị ăn mòn hóa học
D.
Fe bị ăn mòn hóa học
Câu 37
Nếu muốn điện phân hoàn toàn 400 ml dung dịch CuSO4 0,5M với cường độ dòng điện I = 1,34A (hiệu suất điện phân là 100%) thì mất bao lâu?
A.
6 giờ
B.
7 giờ
C.
8 giờ
D.
9 giờ
Câu 38
Cho 100ml dung dịch AlCl3 1M với 200ml dung dịch NaOH 1,8M thu được bao nhiêu kết tủa?
A.
3,12g
B.
6,24g
C.
1,06g
D.
2,08g
Câu 39
Cho Fe vào H2SO4 loãng thu được V lít H2 (đktc) và m1 gam muối. Mặt khác, cho Fe dư vào H2SO4 đặc, nóng thu được V lít SO2 (đktc) và dd có chứa m2 gam muối. So sánh m1 và m2?
A.
m1 = m2
B.
m1 = 0,5m2
C.
m1 > m2
D.
m1 < m2
Câu 40
Nguyên tố nào dưới đây có số oxi hóa đặc trưng là +2 trong hợp chất?
A.
Au, Ni, Zn, Pb
B.
Cu, Ni, Zn, Pb
C.
Ni, Zn, K, Cr
D.
Ni, Zn, K, Cr