THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #6290
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 4457
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Câu 1
Y chứa Ca2+ 0,1 mol, Mg2+ 0,3 mol, Cl- 0,4 mol, HCO3- y mol. Cô cạn Y thì lượng muối khan là mấy?
A.
37,4g
B.
49,8g
C.
25,4g
D.
30,5g
Câu 2
Hòa tan hoàn toàn 10g hỗn hợp X gồm Mg và Fe bằng dung dịch 0,6 mol HCl 2M.Kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch Y và 5,6l khí H2 (đktc). Để kết tủa hoàn toàn các cation có trong Y cần vừa đủ 300ml NaOH 2M. Khối lượng kết tủa thu được là:
A.
20,2g
B.
18,5g
C.
16,25
D.
13,5g
Câu 3
Cho 15,6 gam gồm Al và Al2O3 trong 500 NaOH 1M thu được 6,72 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Thể tích HCl 2M tối thiểu cần cho vào X để được lượng kết tủa lớn nhất?
A.
0,175 lít.
B.
0,25 lít.
C.
0,25 lít.
D.
0,52 lít.
Câu 4
Tính mAg thu được khi cho dung dịch chứa 36 gam glucozơ với dung dịch AgNO3 trong amoniac.
A.
68,0 gam
B.
21,6 gam
C.
43,2 gam
D.
43,2 gam
Câu 5
Dùng 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu thì thể tích rượu 40° là bao nhiêu?
A.
2875,0 ml.
B.
3194,4 ml.
C.
2500,0 ml.
D.
2300,0 ml
Câu 6
Hãy sắp xếp theo thứ tự pH tăng dần (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2.
A.
(2), (3), (1).
B.
(2), (1), (3).
C.
(3), (1), (2).
D.
(1), (2), (3).
Câu 7
Hãy tính khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được từ 2 tấn xenlulozơ biết H% = 60%?
A.
2,20 tấn.
B.
1,10 tấn.
C.
2,97 tấn.
D.
3,67 tấn.
Câu 8
Cho 2,8 gam anđehit đơn chức nào bên dưới đây khi phản ứng hết với AgNO3/NH3 dư được 10,8 gam Ag.
A.
Anđehit fomic
B.
Anđehit axetic
C.
Anđehit acrylic
D.
Anđehit propionic
Câu 9
Xác định công thức 3 muối biết khi cho xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học).
A.
CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa.
B.
CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa.
C.
CH2=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa.
D.
HCOONa, CH≡C-COONa và CH3-CH2-COONa.
Câu 10
Sự suy giảm tầng ozon là do đâu?
A.
Khi CO2
B.
Mưa axit
C.
Clo và các hợp chất của clo
D.
Quá trình sản xuất gang, thép
Câu 11
Để khử độc không khí có nhiễm clo người ta có thể xịt vào không khí dung dịch nào?
A.
Dung dịch HCl
B.
Dung dịch NH3
C.
Dung dịch H2SO4
D.
Dung dịch NaCl
Câu 12
Cho đồng phân mạch hở, có CTPT C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là bao nhiêu?
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 13
Có bao nhiêu ý kiến đúng trong các ý kiến sau:
A.
4
B.
6
C.
5
D.
3
Câu 14
Tính số mol Ag thu được sau phản ứng biết cho hỗn hợp gồm 34,2g saccarozơ và 68,4g mantozơ một thời gian thu được X (%H = 75%). Cho X tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong NH3?
A.
0,90 mol
B.
1,05 mol
C.
1,00 mol
D.
0,85 mol
Câu 15
Cho dãy chuyển hóa: Z (+ Cu(OH)2/OH-)→ dung dịch xanh lam → kết tủa đỏ gạch.
A.
Mantozơ
B.
Glucozơ
C.
Fructozơ
D.
Saccarozơ
Câu 16
X chứa các ion: Fe3+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia thành 2 phần như nhau:
A.
3,73g
B.
7,04g
C.
7,46g
D.
3,52g
Câu 17
Cho 5,94g 2muối clorua của 2 kim loại nhóm IIA vào nước được 100ml dung dịch X. Để kết tủa Cl- trong X trên ta cho toàn bộ lượng dung dịch X trên tác dụng với AgNO3 được dung dịch Y và 17,22g kết tủa. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch Y là bao nhiêu?
A.
4,86g
B.
5,4g
C.
7,53g
D.
9,12g
Câu 18
Trộn Ba2+; OH- 0,06mol và Na+ 0,02 mol với HCO3- 0,04 mol; CO32- 0,03 mol và Na+ thu được bao nhiêu lượng kết tủa?
A.
3,94g
B.
5,91g
C.
7,88g
D.
1,71g
Câu 19
Cho 24,4g Na2CO3, K2CO3 vào BaCl2 được 39,4g kết tuả, cô cạn được bao nhiêu gam muối clorua khan.
A.
2,66g
B.
22,6g
C.
26,6g
D.
6,26g
Câu 20
Cho gồm 0,12 mol FeS2 và bao nhiêu mol Cu2S vào HNO3 vừa đủ, thu được dung dịch X chỉ chứa 2 muối sunfat của các kim loại và NO duy nhất.
A.
0,03
B.
0,045
C.
0,06
D.
0,09
Câu 21
Cho bao nhiêu gam P2O5 vào 0,1 mol NaOH và 0,05 mol KOH được X. Cô cạn X, thu được 8,56 gam rắn khan.
A.
1,76
B.
2,13
C.
4,46
D.
2,84
Câu 22
Canxi oxit tác dụng những chất nước (1), dung dịch axit HCl (2), khí CO2 (3), khí CO (4)?
A.
(1), (4)
B.
(1), (2), (4)
C.
(2), (3), (4)
D.
(1), (2), (3)
Câu 23
Z có cấu hình e như sau 1s22s22p63s1. Z gồm những hạt nào?
A.
11 nơtron, 12 proton.
B.
11 proton, 12 nơtron.
C.
13 proton, 10 nơtron.
D.
11 proton, 12 electron.
Câu 24
Tìm m muối sau phản ứng khi cho 7,4g hỗn hợp 2 axit hữu cơ đơn chức ctác dụng với 200ml dung dịch NaOH 0,5M.
A.
9,6g
B.
5,2g
C.
11,4g
D.
6,9g
Câu 25
Cho Fe vào H2SO4 loãng thu được V lít H2 (đktc) và m1 gam muối. Mặt khác, cho Fe dư vào H2SO4 đặc, nóng thu được V lít SO2 (đktc) và dd có chứa m2 gam muối. So sánh m1 và m2?
A.
m1 = m2
B.
m1 = 0,5m2
C.
m1 > m2
D.
m1 < m2
Câu 26
Hòa 1 lượng Fe trong dd H2SO4 loãng(1), và H2SO4 đặc nóng (2) thì thể tích khí sinh ra là mấy?
A.
(1) bằng (2)
B.
(1) gấp đôi (2)
C.
(2) gấp rưỡi (1)
D.
(2) gấp ba (1)
Câu 27
Tìm X biết anken X tác dụng hết với H2O được chất hữu cơ Y, đồng thời m bình đựng nước ban đầu tăng 4,2g. Cũng cho một lượng X như trên tác dụng với HBr vừa đủ, thu được chất Z, thấy m Y,Z thu được khác nhau 9,45g ?
A.
C2H4
B.
C3H6
C.
C4H8
D.
C5H10
Câu 28
Chất tan được vàng dưới đây?
A.
b, c
B.
b, c, d
C.
a, b, c
D.
a, b, c, d
Câu 29
X chứa 0,02 mol Cu2+; 0,03mol K+; x mol Cl- và y mol SO42- Tổng lượng muối trong dung dịch 5,435g. Giá trị của x và y là mấy?
A.
0,01 và 0,03
B.
0,02 và 0,05
C.
0,05 và 0,01
D.
0,03 và 0,02
Câu 30
Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường) thì số phản ứng xảy ra là?
A.
2
B.
1
C.
3
D.
4
Câu 31
Tính chất vật lí không của Fe bên dưới đây?
A.
Kim loại nặng, khó nóng chảy.
B.
Màu vàng nâu, cứng và giòn.
C.
Dẫn điện và nhiệt tốt.
D.
Có tính nhiễm từ.
Câu 32
Cho 200 ml dd X gồm NH4+, K+, SO42-, Cl- với nồng độ là 0,5M; 0,1M; 0,25M và a M. Biết X được điều chế bằng cách hoà tan 2 muối vào nước. Khối lượng của 2 muối là bao nhiêu?
A.
6,6g (NH4)2SO4;7,45g KCl
B.
6,6g (NH4)2SO4;1,49g KCl
C.
8,7g K2SO4;5,35g NH4Cl
D.
3,48g K2SO4;1,07g NH4Cl
Câu 33
Cho các phát biểu sau:
A.
3
B.
2
C.
5
D.
4
Câu 34
Xác định CTPT của X biết đốt 0,025 mol X cần 1,12 lít O2 (đktc), dẫn sản phẩm qua bình đựng P2O5 vào bình 2 đựng Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng 0,9g, bình 2 tăng 2,2g.
A.
C2H4O
B.
C3H6O
C.
C3H6O
D.
C2H4O2
Câu 35
Cho triolein lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A.
4
B.
5
C.
2
D.
3
Câu 36
Dãy saccarozơ, triolein, metyl acrylat, tripanmitin, phenylamin. Số chất có khả năng tác dụng nước Br2 là
A.
4
B.
3
C.
5
D.
2
Câu 37
Dùng cách nào để rửa sạch lọ đựng anilin?
A.
Rửa bằng nước sau đó tráng bằng dung dịch kiềm.
B.
Rửa bằng dung dịch axit sau đó tráng bằng nước.
C.
Rửa bằng dung dịch kiềm sau đó tráng bằng nước.
D.
Rửa bằng nước sau đó tráng bằng dung dịch axit.
Câu 38
Những chất phân biệt ba hợp kim: Cu-Ag, Cu-Al, Cu-Zn?
A.
HCl và NaOH
B.
HNO3 và NH3
C.
H2SO4 và NaOH
D.
H2SO4 loãng và NH3
Câu 39
Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d thõa mãn điều kiện trong X chứa a mol Na+; b mol Mg2+; c mol Cl- và d mol SO42-.
A.
a + 2b = c + 2d
B.
a + 2b = c + d
C.
a + b = c + d
D.
2a + b = 2c + d
Câu 40
Cho 250 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X chứa Na2CO3 1,0M và KHCO3 1,5M, sinh ra V lít khí (ở đktc) đồng thời thu được Y. Cho lượng dư Ca(OH)2 vào Y thu được bao nhiêu gam chất kết tủa.
A.
15,0.
B.
10,0.
C.
25,0.
D.
12,5.