THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #6294
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 970
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Câu 1
Thủy phân este vinyl axetat trong axit thu sp nào?
A.
Axit axetic và ancol vinylic.
B.
Axit axetic và anđehit axetic
C.
Axit axetic và ancol etylic.
D.
Axit axetic và ancol vinylic.
Câu 2
Este của glixerol với axit cacboxylic (RCOOH) được viết đúng là?
A.
(1), (4).
B.
(5).
C.
(1), (5), (4).
D.
(1), (2), (3).
Câu 3
Số liên kết π ở este no, đơn chức, mạch hở?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
0
Câu 4
Cho 7,3 gam lysin và 15 gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol KOH, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A.
55,600.
B.
53,775.
C.
61,000.
D.
32,250.
Câu 5
Tiến hành thí nghiệm xà phòng hoá theo các bước sau:
A.
5
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 6
Xác định tên axit thu được sau phản ứng biết xà phòng hóa trieste X bằng NaOH thu được 9,2g glixerol và 83,4g muối của một axit no.
A.
Stearic
B.
Oleic
C.
Panmitic
D.
Linoleic
Câu 7
Tìm X và a biết đun sôi ag một triglixrit X với KOH thu được 0,92g glixerol và mg hỗn hợp Y gồm muối của a xit oleic với 3,18g muối của axit linoleic.
A.
(C17H33COO)2C3H5OOCC17H31; 8,41g
B.
(C17H31COO)2 C3H5OOCC17H33; 8,41g
C.
(C17H31COO)2 C3H5OOCC17H33; 4,81g
D.
(C17H33COO)2C3H5OOCC17H31; 4,81g
Câu 8
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52 lít O2 (đktc) thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là
A.
6,20
B.
5,25
C.
3,60
D.
3,15
Câu 9
Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X chứa glucozơ và fructozơ, saccarozơ, mantozơ cân dùng vừa đủ 37,632 lít khí O2 (đktc) thu được CO2 và H2O. Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là
A.
260,04.
B.
287,62.
C.
330,96.
D.
220,64.
Câu 10
Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ trong 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X bằng một lượng NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y; sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A.
43,20.
B.
21,60.
C.
46,07.
D.
24,47.
Câu 11
Thuỷ phân 51,3 gam mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 80% thu được hỗn hợp X. Trung hoà X bằng NaOH thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, sinh ra m gam Ag. Giá trị của m là
A.
51,84
B.
32,40.
C.
58,32.
D.
58,82
Câu 12
Đun nóng dung dịch chứa 27g glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu được tối đa là
A.
21,6g.
B.
10,8g.
C.
32,4g.
D.
16,2g.
Câu 13
Cho 50 ml glucozơ với nồng độ bao nhiêu biết khi cho tác dụng với AgNO3/NH3 thu được 2,16 gam Ag kết tủa.
A.
0,10 M
B.
0,20 M
C.
0,02 M
D.
0,01 M
Câu 14
Tìm X biết gluxit (X) có dạng (CH2O)n phản ứng được với Cu(OH)2. Lấy 1,44 gam (X) cho vào AgNO3/NH3 tạo ra 1,728 gam Ag.
A.
C6H10O5
B.
C12H22O11
C.
C6H6O
D.
C6H12O6
Câu 15
Cho CO dư qua CuO, Al2O3 và MgO (nung nóng) thu được chất rắn gì?
A.
Cu, Al, Mg.
B.
Cu, Al, MgO.
C.
Cu, Al2O3, Mg.
D.
Cu, Al2O3, MgO.
Câu 16
Cho Al, Fe, Cu và ZnSO4, AgNO3, CuCl2, MgSO4 thì kim loại nào tác dụng được tất cả chất đã cho?
A.
Al.
B.
Fe.
C.
Cu.
D.
Không kim loại nào.
Câu 17
Một dung dịch có chứa 4 ion với thành phần: 0,01 mol Na+; 0,02 mol Mg2+; 0,015 mol SO42- bao nhiêu mol Cl-.
A.
0,015
B.
0,035
C.
0,02
D.
0,01
Câu 18
Ý chỉ hiện tượng cho H2S tác dụng FeCl3 bên dưới?
A.
dung dịch xuất hiện kết tủa đen
B.
có kết tủa vàng
C.
kết tủa trắng hóa nâu
D.
không hiện tượng gì
Câu 19
Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X gồm a mol Al2O3, b mol CuO, c mol Ag2O, cho X vào 6a + 2b + 2c) mol HNO3 được Y, sau đó thêm chất nào dưới đây?
A.
c mol bột Al vào Y
B.
c mol bột Cu vào Y
C.
2c mol bột Al vào Y
D.
2c mol bột Cu vào Y
Câu 20
Tính m biết cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl dư, sinh ra 3,36 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào lượng dư axit nitric đặc, nguội, sinh ra 6,72 lít khí NO2?
A.
11,5.
B.
15,6.
C.
10,5.
D.
12,3.
Câu 21
Cho bao nhiêu gam X gồm Ba, BaO và Ba(OH)2 có tỉ lệ số mol tương ứng 1: 2 : 3 vào nước thì thu được a lít dung dịch Y và V lít khí H2 (đktc) biết khi hấp thụ 8V lít CO2 (đktc) vào a lít dung dịch Y đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 98,5 gam kết tủa.
A.
105,16.
B.
119,50.
C.
95,60.
D.
114,72.
Câu 22
Đốt X gồm Fe2O3 và bột Al trong môi trường không có không khí rồi cho chất còn lại sau phản ứng tác dụng với dung dịch NaOH dư sẽ thu được 0,3 mol H2; còn nếu cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,4 mol H2. Vậy số mol Al trong hỗn hợp X là mấy?
A.
0,3
B.
0,4
C.
0,25
D.
0,6
Câu 23
Cho 19,02 gam Mg, Ca, MgO, CaO, MgCO3, CaCO3 tác dụng với bao nhiêu gam dung dịch HCl 10% thu được 4,704 lít hỗn hợp khí X (đktc). Biết khối lượng hỗn hợp khí X là 5,25 gam và dung dịch sau phản ứng chứa 19,98 gam CaCl2?
A.
229,95.
B.
153,30.
C.
237,25.
D.
232,25.
Câu 24
Trộn Ba2+; OH- 0,0 6mol và Na+ 0,02 mol vào HCO3- 0,04 mol; CO32- 0,03 mol và Na+. Khối lượng kết tủa thu được là mấy?
A.
3,94g
B.
5,91g
C.
7,88g
D.
1,71g
Câu 25
Hấp thụ 2,688 lít CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ là bao nhiêu để ta thu được 15,76 gam kết tủa?
A.
0,032
B.
0,048
C.
0,06
D.
0,04
Câu 26
Nung nóng hỗn hợp gồm FexOy và 8,64 gam Al trong khí trơ, thu được hỗn hợp rắn X. Chia X làm hai phần bằng nhau. Phần một cho vào dung dịch NaOH loãng, dư thấy thoát ra a mol khí H2. Phần hai cho vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dùng dư), thu được 2a mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6) và dung dịch chứa 43,36 gam muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của oxit sắt là
A.
Fe2O3.
B.
FeO
C.
Fe3O4
D.
FeO hoặc Fe2O3.
Câu 27
Nung nóng 45,06 gam hỗn hợp gồm Al, Cr và Cr2O3 trong khí trơ, sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Nghiền nhỏ, trộn đều và chia X làm hai phần bằng nhau. Phần 1 cho vào dung dịch NaOH loãng, dư thu được 1,512 lít khí H2 (đktc) và 14,43 gam rắn không tan. Phần 2 tác dụng vừa đủ 550 ml dung dịch HCl 2M (đun nóng). Biết rằng trong phản ứng nhiệt nhôm, Cr2O3 chỉ bị khử thành Cr. Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là
A.
60,5%
B.
75,0%
C.
72,5%
D.
67,5%
Câu 28
Cho bao nhiêu gam X gồm Ba, BaO và Ba(OH)2 có tỉ lệ số mol tương ứng 1: 2 : 3 vào nước thì thu được a lít dung dịch Y và V lít khí H2 (đktc) biết khi hấp thụ 8V lít CO2 (đktc) vào a lít dung dịch Y đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 98,5 gam kết tủa.
A.
105,16.
B.
119,50.
C.
95,60.
D.
114,72.
Câu 29
Đốt X gồm Fe2O3 và bột Al trong môi trường không có không khí rồi cho chất còn lại sau phản ứng tác dụng với dung dịch NaOH dư sẽ thu được 0,3 mol H2; còn nếu cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,4 mol H2. Vậy số mol Al trong hỗn hợp X là mấy?
A.
0,3
B.
0,4
C.
0,25
D.
0,6
Câu 30
Hòa tan hòa toàn 6,645g hỗn hợp muối clorua của hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp nào trong 4 đáp án dưới đây vào vào nước để được dd X biết khi cho X tác dụng hoàn toàn với dd AgNO3 (dư), thu được 18,655g kết tủa.
A.
Na, K
B.
Rb, Cs
C.
Li , Na
D.
K , Rb
Câu 31
Nung nóng 20,29 gam hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3, MCl với M là kim loại kiềm, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy còn lại 18,74 gam chất rắn. Cũng đem 20,29 gam hỗn hợp X tác dụng hết với 500ml dung dịch HCl 1M thì thoát ra 3,36 lít khí (đktc) và thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 74,62 gam kết tủa. Em hãy chỉ ra kim loại M?
A.
Na
B.
Li
C.
K
D.
Cs
Câu 32
Nung nóng hỗn hợp gồm FexOy và 8,64 gam Al trong khí trơ, thu được hỗn hợp rắn X. Chia X làm hai phần bằng nhau. Phần một cho vào dung dịch NaOH loãng, dư thấy thoát ra a mol khí H2. Phần hai cho vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dùng dư), thu được 2a mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6) và dung dịch chứa 43,36 gam muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của oxit sắt là
A.
Fe2O3.
B.
FeO
C.
Fe3O4
D.
FeO hoặc Fe2O3.
Câu 33
Nung nóng 45,06 gam hỗn hợp gồm Al, Cr và Cr2O3 trong khí trơ, sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Nghiền nhỏ, trộn đều và chia X làm hai phần bằng nhau. Phần 1 cho vào dung dịch NaOH loãng, dư thu được 1,512 lít khí H2 (đktc) và 14,43 gam rắn không tan. Phần 2 tác dụng vừa đủ 550 ml dung dịch HCl 2M (đun nóng). Biết rằng trong phản ứng nhiệt nhôm, Cr2O3 chỉ bị khử thành Cr. Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là
A.
60,5%
B.
75,0%
C.
72,5%
D.
67,5%
Câu 34
Tính nồng độ NaOH người ta tiến hành như sau cân 1,26 gam axit oxalic ngậm nước hòa tan vào nước, định mức thành 100 ml, lấy 10 ml thêm vào đó vài giọt phenolphthalein, đem chuẩn độ bằng NaOH đến xuất hiện màu hồng (ở pH = 9) thì hết 17,5 ml dung dịch NaOH.
A.
0,114M
B.
0,26M
C.
0,124M
D.
0,16M
Câu 35
Tìm a biết chuẩn độ 20 ml hỗn hợp HCl 0,1M + HNO3 a mol/l cần dùng hết 16,5 ml hỗn hợp KOH 0,1M và Ba(OH)2 0,05M.
A.
0,07
B.
0,08
C.
0,068
D.
0,065
Câu 36
Tại sao người ta lại dùng AgNO3 để làm thuốc thử ion PO43- ?
A.
Tạo ra khí có màu nâu.
B.
Tạo ra dung dịch có màu vàng.
C.
Tạo ra khí không màu hóa nâu trong không khí.
D.
Tạo ra kết tủa có màu vàng.
Câu 37
Dạng năng lượng không sinh ra do phản ứng hóa học?
A.
Dòng điện từ pin, acquy.
B.
Sức công phá của thuốc nổ.
C.
Hoạt động của tàu ngầm.
D.
Nhiệt năng của bếp gas.
Câu 38
CTCT của vitamin B1 như sau:
A.
0,00185 mol.
B.
0,0020 mol.
C.
0,0018 mol.
D.
0,0017 mol.
Câu 39
Cho các phát biểu sau:
A.
6
B.
3
C.
5
D.
4
Câu 40
Cho các phát biểu sau:
A.
2
B.
5
C.
3
D.
4