THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #6299
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 935
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Câu 1
Mạch gỗ được cấu tạo từ những thành phần nào sau đây?
A.
Các quản bào và ống rây.
B.
Mạch gỗ và tế bào kèm.
C.
Ống rây và mạch gỗ.
D.
Quản bào và mạch ống.
Câu 2
Một đoạn gen ở vi khuẩn có trình tự nuclêôtit ở mạch mã hóa là:
A.
3'-UAX XAG AAX AAU GXG XXX UUA- 5'.
B.
5'-UAX XAG AAX AAU GXG XXX UUA-3'.
C.
3'-AUG GUX UUG UUA XGX GGG AAU-5'.
D.
5'-AUG GUX UUG UUA XGX GGG AAU-3'.
Câu 3
Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng khi nói về quá trình tiến hóa nhỏ?
A.
Tiến hóa nhỏ giúp hình thành các đơn vị phân loại trên loài.
B.
Tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô loài và diễn biến không ngừng.
C.
Tiến hóa nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử lâu dài.
D.
Tiến hóa nhỏ làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể.
Câu 4
Loài động vật nào sau đây thực hiện trao đổi khí với môi trường thông qua bề mặt cơ thể?
A.
Thuỷ tức
B.
Trai sông
C.
Tôm
D.
Thỏ
Câu 5
Dạng đột biến nào sau đây có thể làm cho 2 gen alen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể?
A.
Chuyển đoạn không tương hỗ
B.
Lặp đoạn
C.
Đảo đoạn
D.
Chuyển đoạn tương hỗ
Câu 6
Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được gọi là cơ thể thuần chủng?
A.
AAbbdd.
B.
AaBbdd.
C.
aaBbdd.
D.
AaBBDd.
Câu 7
Thế hệ xuất phát của một quần thể tự thụ phấn có tỉ lệ kiểu gen 0,6AA : 0,4Aa. Ở thế hệ F3, kiểu gen Aa chiếm tỉ lệ:
A.
0,05
B.
0,1
C.
0,2
D.
0,15
Câu 8
Loại enzim nào sau đây được sử dụng trong công nghệ tạo ADN tái tổ hợp?
A.
ADN polimeraza.
B.
ARN polimeraza.
C.
Restrictaza.
D.
Amylaza.
Câu 9
Trong các hình thức cách li được trình bày dưới đây, loại cách li nào bao gồm các trường hợp còn lại?
A.
Cách li sinh thái.
B.
Cách li tập tính.
C.
Cách li cơ học.
D.
Cách li sinh sản.
Câu 10
Trong giai đoạn nguyên thủy của khí quyển Trái Đất không có khí nào sau đây?
A.
CO2.
B.
O2.
C.
NH3.
D.
CH4.
Câu 11
Trong các mối quan hệ sau đây, mối quan hệ nào có vai trò thúc đẩy sự tiến hoá của cả hai loài?
A.
Quan hệ ức chế cảm nhiễm.
B.
Quan hệ kí sinh - vật chủ.
C.
Quan hệ hội sinh.
D.
Quan hệ vật ăn thịt - con mồi.
Câu 12
Cá cóc Tam Đảo là loài chỉ gặp ở quần xã rừng Tam Đảo mà ít gặp ở các quần xã khác. Cá cóc Tam Đảo được gọi là?
A.
loài ưu thế.
B.
loài phân bố rộng.
C.
loài đặc trưng.
D.
loài ngẫu nhiên.
Câu 13
Khi nói về quá trình hô hấp của thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Hô hấp luôn tạo ra ATP.
B.
Hô hấp hiếu khí xảy ra ở tất cả các loài thực vật.
C.
Hô hấp sáng chỉ xảy ra ở thực vật C4.
D.
Quá trình hô hấp có thể sẽ làm tăng chất lượng nông sản.
Câu 14
Khi nói về sự tiêu hóa thức ăn trong các bộ phận của ống tiêu hóa ở người, phát biểu nào sau đây sai?
A.
Ở ruột già có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học.
B.
Ở dạ dày có tiêu hóa hóa học và tiêu hóa cơ học.
C.
Ở miệng có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học.
D.
Ở ruột non có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học.
Câu 15
Gen D có 1560 liên kết hiđrô, trong đó số nuclêôtit loại G bằng 1,5 lần số nuclêôtit loại A. Gen D bị đột biến điểm thành alen d, alen d giảm 1 liên kết hiđrô so với alen D. Alen d nhân đôi 3 lần thì số nuclêôtit loại A mà môi trường cung cấp là bao nhiêu?
A.
1687.
B.
1680.
C.
717.
D.
726.
Câu 16
Ở sinh vật nhân sơ, có nhiều trường hợp gen bị đột biến nhưng chuỗi pôlipeptit do gen quy định tổng hợp không bị thay đổi. Nguyên nhân là vì:
A.
Mã di truyền có tính thoái hoá.
B.
Mã di truyền có tính đặc hiệu.
C.
ADN của vi khuẩn có dạng vòng.
D.
Gen của vi khuẩn hoạt động theo operon.
Câu 17
Đậu Hà Lan là loài thực vật sinh sản bằng tự thụ phấn được Menđen sử dụng trong nghiên cứu di truyền. Ở loài đậu này, tính trạng màu hạt do một cặp gen quy định, trong đó A quy đinh hạt vàng trội hoàn toàn so với a quy định hạt xanh. Lấy hạt phấn của cây hạt vàng thuần chủng thụ phấn cho cây hạt xanh được F1, sau đó F1 sinh sản ra F2, F2 sinh sản ra F3, F3 sinh sản ra F4. Theo lí thuyết, ở các hạt trên cây F2, loại hạt khi gieo trồng phát triển thanh cây trưởng thành sau khi tự thụ phấn vừa có hạt màu vàng vừa có hạt màu xanh chiếm tỉ lệ?
A.
100%
B.
12.5%
C.
25%
D.
0%
Câu 18
Cơ quan thoái hoá mặc dù không có chức năng gì nhưng vẫn được duy trì qua rất nhiều thế hệ mà không bị chọn lọc tự nhiên đào thải. Có bao nhiêu giải thích đúng?
A.
3
B.
1
C.
2
D.
4
Câu 19
Khi nói về hệ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 20
Khi điều kiện môi trường thuận lợi, quần thể của loài có đặc điểm sinh học nào sau đây có đồ thị tăng trưởng hàm số mũ?
A.
Loài có số lượng cá thể đông, tuổi thọ lớn, kích thước cá thể lớn.
B.
Loài có tốc độ sinh sản chậm, vòng đời dài, kích thước cá thể lớn.
C.
Loài có tốc độ sinh sản nhanh, vòng đời ngắn, kích thước cá thể bé.
D.
Loài động vật bậc cao, có hiệu quả trao đổi chất cao, tỉ lệ tử vong thấp.
Câu 21
Khi nói về quá trình phiên mã, cho các phát biểu sau:
A.
2
B.
4
C.
1
D.
3
Câu 22
Khi nghiên cứu tỉ lệ nhóm máu trong một quần thể người đã thu được kết quả 45% số người mang nhóm máu A, 21% số ngưòi mang nhóm máu B, 30% số người mang nhóm máu AB và 4% số người mang nhóm máu O. Giả sử quần thể nghiên cứu đạt trạng thái cân bằng di truyền. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau là đúng?
A.
4
B.
2
C.
1
D.
3
Câu 23
Trong các thông tin sau đây, có bao nhiêu thông tin là đặc điểm chung của đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể và đột biến lệch bội thể một?
A.
3
B.
2
C.
4
D.
1
Câu 24
Cho biết A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp. Cho cây thân cao dị hợp tự thụ phấn thu được F1 có 75% cây thân cao và 25% cây thân thấp. Trong số các cây F1 lấy 4 cây thân cao, xác suất để trong 4 cây này chỉ có 1 cây mang kiểu gen đồng hợp là:
A.
\(\frac{8}{{81}}\)
B.
\(\frac{1}{{81}}\)
C.
\(\frac{32}{{81}}\)
D.
\(\frac{1}{{3}}\)
Câu 25
Có bao nhiêu trường hợp sau đây được gọi là cách li sau hợp tử?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 26
Có 4 quần thể của cùng một loài được kí hiệu là A, B, C, D với số lượng cá thể và diện tích môi trường sống tương ứng như sau:
A.
B → A → C → D
B.
B → C → A → D
C.
D → C → A → B
D.
D → C → B → A
Câu 27
Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong hệ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
4
B.
2
C.
3
D.
1
Câu 28
Xét một lưới thức ăn như sau:
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 29
Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
2
B.
1
C.
3
D.
4
Câu 30
Cho biết các bộ ba AAA, XXX, GGG, uuu (trên mARN) xác định các axit amin lần lượt là: Lizin (Lys), prôlin (Pro), glicin (Gli) và phênylalanin (Phe). Một trình tự ADN sau khi bị đột biến thay thế nuclêôtit A bằng G đã mang thông tin mã hoá chuỗi pôlipeptit có trình tự axit amin: Pro - Gli - Lys - Phe. Trình tự nuclêôtit trên mạch gốc của ADN trước khi đột biến là:
A.
3' GAG XXX TTT AAA 5'.
B.
5' GAG XXX UUU AAA 3'.
C.
3' XXX GAG AAA TTT 5'.
D.
5' GAG XXX TTT AAA 3'.
Câu 31
Cho biết 4 bộ ba 5'GXU3'; 5'GXX3'; 5'GXA3'; 5'GXG3' quy định tổng hợp axit amin Ala; 4 bộ ba 5'AXU3'; 5'AXX3'; 5'AXA3'; 5'AXG3' quy định tổng hợp axit amin Thr. Một đột biến điểm xảy ra ở giữa alen làm cho alen A thành alen a, trong đó chuỗi mARN của alen a bị thay đổi cấu trúc ở một bộ ba dẫn tới axit amin Ala được thay bằng axit amin Thr. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 32
Một loài sinh sản hữu tính có bộ NST lưỡng bội 2n = 6 và mỗi gen quy định một tính trạng. Trên ba cặp nhiễm sắc thể, xét các cặp gen được kí hiệu là: \(\frac{{\underline {{\rm{ABDE}}} }}{{{\rm{abde}}}}\,\,\frac{{\underline {{\rm{MNpqo}}} }}{{{\rm{mnPQO}}}}\,\,\frac{{\underline {{\rm{HKL}}} }}{{{\rm{HKL}}}}\). Giả sử có một thể đột biến cấu trúc NST có kiểu gen là \(\frac{{\underline {{\rm{ABDE}}} }}{{{\rm{abde}}}}\,\,\frac{{\underline {{\rm{MNpqo}}} }}{{{\rm{mnPQO}}}}\,\,\frac{{\underline {{\rm{HKL}}} }}{{{\rm{HKL}}}}\). Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
2
B.
1
C.
3
D.
4
Câu 33
Cho con đực (XY) có thân đen, mắt trắng giao phối với con cái có thân xám, mắt đỏ được F1 gồm 100% cá thể có thân xám, mắt đỏ. Cho F1 giao phối tự do, đời F2 có tỉ lệ: 50% con cái thân xám, mắt đỏ; 20% con đực thân xám, mắt đỏ; 20% con đực thân đen, mắt trắng; 5% con đực thân xám, mắt trắng; 5% con đực thân đen mắt đỏ. Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
3
B.
1
C.
2
D.
4
Câu 34
Cho biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai P: \(\frac{{\underline {AB} }}{{ab}}{X^{De}}{X^{dE}} \times \frac{{\underline {aB} }}{{ab}}{X^{De}}Y\), thu đươc F1. Biết rằng không xảy ra đôt biết, khoảng cách giữa gen A và gen B = 20cM; giữa gen D và gen E = 40cM. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 35
Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai cặp gen quy định. Cho hai cây đều có hoa hồng giao phấn với nhau, thu được F1 gồm 100% cây hoa đỏ. Cho các cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 56,25% cây hoa đỏ : 37,5% cây hoa hồng : 6,25% cây hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
4
B.
2
C.
3
D.
1
Câu 36
Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cho cây thân cao, hoa đỏ giao phấn với cây thân thấp, hoa đỏ (P) được F1 có 4 kiểu hình, trong đó kiểu hình cây thân cao, hoa đỏ chiếm 30%. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
5
B.
2
C.
4
D.
3
Câu 37
Trong quá trình giảm phân của 1 tế bào sinh tinh ở cơ thể có kiểu gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
1
B.
3
C.
4
D.
2
Câu 38
Ở một loài chim, cho cặp bố mẹ thuần chủng con đực mắt trắng lai với con cái mắt trắng thu được F1 100% con đực mắt đỏ : 100% con cái mắt trắng. Cho F1 tạp giao thu được F2 với tỉ lệ 9 đỏ : 16 trắng, trong đó tỉ lệ cái mắt đỏ : đực mắt đỏ là 2 : 25. Do yếu tố ngẫu nhiên tác động làm một số cá thể của 1 trong 2 giới ở F2 bị chết, các cá thể chết có cùng kiểu hình; cho biết ở F2, kiểu hình đỏ và trắng xuất hiện ở cả hai giới. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
Tần số hoán vị gen f = 0,08, chết ở giới đực
B.
Tần số hoán vị gen f = 0,16, chết ở giới đực
C.
Tần số hoán vị gen f = 0,08, chết ở giới cái
D.
Tần số hoán vị gen f = 0,16, chết ở giới cái
Câu 39
Ở một quần thể tự phối, A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với a quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) có 100% cây hoa đỏ, ở F2 có tỉ lệ kiểu hình: 7 cây hoa đỏ : 3 cây hoa trắng. Biết không xảy ra đột biến, theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 40
Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả 2 bệnh di truyền ở người, trong đó có một bệnh do 1 gen nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X quy định. Biết rằng không có đột biến mới xảy ra ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4