THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #6300
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4838

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học

Câu 1
Cho glixerol tác dụng với hỗn hợp ba axit C17H35COOH, C17H33COOH và C15H31COOH. Số loại trieste có thể được tạo thành chứa hai gốc axit trong số ba axit béo trên là
A.
9
B.
6
C.
12
D.
10
Câu 2
Đun nóng hỗn hợp hai axit béo R1COOH và R2COOH với glixerol sẽ thu được bao nhiêu este tác dụng với Na?
A.
10
B.
8
C.
9
D.
11
Câu 3
Không nên dùng xà phong khi giặt rửa với nước cứng vì:
A.
Xuất hiện kết tủa làm giảm tác dụng giặt rửa và ảnh hưởng đến chất lượng sợi vải.
B.
Gây ô nhiễm môi trường.
C.
Tạo ra kết tủa CaCO3, MgCO3 bám lên sợi vải.
D.
Gây hại cho da tay.
Câu 4
Cho một peptit X được tạo nên bởi n gốc alanin có khối lượng phân tử là 302 đvC. Peptit X thuộc loại
A.
pentapepit. 
B.
đipetit. 
C.
tetrapeptit. 
D.
tripetit.
Câu 5
Lysin có phân tử khối là
A.
89
B.
137 
C.
146 
D.
147
Câu 6
Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl có nồng độ bao nhiêu biết sau phản ứng xong thu được dung dịch có chứa 22,2 gam chất tan?
A.
1,3M       
B.
1,25M
C.
1,36M    
D.
1,5M
Câu 7
Có bao nhiêu đp thõa mãn biết ta đốt cháy một amin no đơn chức mạch hở X ta thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol nCO2 : nH2O = 8:11. Biết rắng khi cho X tác dụng với dung dịch HCl tạo muối RNH3Cl. 
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 8
Đốt 2 amin no, đơn chức thu được VCO2 : VH2O = 8 : 17. Công thức của 2 amin là gì?
A.
C2H5NH2 và C3H7NH2      
B.
C3H7NH2 và C4H9NH2
C.
CH3NH2 và C2H5NH2           
D.
C4H9NH2 và C5H11NH2
Câu 9
A gồm một axit đa chức X và một hợp chất hữu cơ tạp chức Y đều có thành phần chứa các nguyên tử C, H, O. Tiến hành 3 TN với m gam hỗn hợp A
A.
69,5%.    
B.
31,0%.
C.
69,0%.      
D.
30,5%.
Câu 10
Xác định mối quan hệ giữa x1 và x2 biết khi tiến hành 2 thí nghiệm như sau:
A.
x1 = 2x2
B.
x1 = x2    
C.
2x1 = x2   
D.
4x1 = x2
Câu 11
Chia hỗn hợp A gồm glucozơ và mantozơ làm 2 phần bằng nhau:
A.
0,0035 mol và 0,0035 mol.
B.
0,005 mol và 0,005 mol.
C.
0,0075 mol và 0,0025 mol.
D.
0,01 mol và 0,01 mol.
Câu 12
Xác định biểu thức liên hệ m1 và m2 biết thực hiện các thí nghiệm sau:
A.
19m1 = 15m2.
B.
38m1 = 20m2.   
C.
19m1 = 20m2.
D.
38m1 = 15m2.   
Câu 13
Thực hiện các thí nghiệm sau:
A.
3
B.
4
C.
6
D.
5
Câu 14
Cho các phát biểu sau:
A.
2
B.
5
C.
4
D.
3
Câu 15
Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, AlCl3, NaHSO4, (NH4)2CO3, FeCl3, Na2SO4 và KNO3. Số trường hợp thu được kết tủa là:
A.
4
B.
6
C.
7
D.
5
Câu 16
Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, metyl fomat, vinyl axetat, triolein, glucozơ, fructozơ. Số chất trong dãy tác dụng được với nước Br2 là
A.
5
B.
7
C.
6
D.
4
Câu 17
Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl loãng
A.
CrCl3.   
B.
Fe(NO3)2. 
C.
Cr2O3.       
D.
NaAlO2.
Câu 18
Cho phương trình hóa học phản ứng oxi hóa hợp chất Fe(II) bằng oxi không khí: 4Fe(OH)2  +  O2  + 2H2O → 4Fe(OH)3. Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
Fe(OH)2 là chất khử, O2 là chất oxi hoá.     
B.
O2 là chất khử, H2O là chất oxi hoá.
C.
Fe(OH)2 là chất khử, H2O là chất oxi hoá.  
D.
Fe(OH)2 là chất khử, O2 và H2O là chất oxi hoá
Câu 19
Hoà tan Fe vào dung dịch AgNOdư, dung dịch thu được chứa chất nào sau đây?
A.
Fe(NO3)2.       
B.
Fe(NO3)3.  
C.
Fe(NO2)2, Fe(NO3)3, AgNO3. 
D.
 Fe(NO3)3­, AgNO3.
Câu 20
Bột Fe tác dụng được với các dung dịch nào sau đây?
A.
Cu(NO3)2, ZnSO4, AgNO3. 
B.
FeCl3, Cu(NO3)2, ZnSO4, AgNO3.
C.
Cu(NO3)2, AgNO3, FeCl3.    
D.
Cu(NO3)2, ZnSO4, AgNO3, Na2CO3.
Câu 21
Cho 5,6 g Fe tác dụng với 4,48 lít khí Cl2 (đktc). Khối lượng muối sắt thu được là?
A.
12,7 gam
B.
16,25 gam
C.
21,67 gam
D.
16,93 gam
Câu 22
Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của ion X2+ là 1s²2s²2p63s²3p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố X thuộc
A.
chu kì 4, nhóm VIIIA.     
B.
chu kì 3, nhóm VIB.
C.
chu kì 4, nhóm IIA. 
D.
chu kì 4, nhóm VIIIB.
Câu 23
Cho 5,6 gam Fe tác dụng hết với dung dịch Cu(NO3)2 dư, thu được m gam kim loại Cu. Giá trị của m là:
A.
6,4 gam
B.
5,6 gam
C.
3,2 gam
D.
5,12 gam
Câu 24
Thêm hỗn hợp gồm Fe dư và Cu vào dung dịch HNO3 thấy thoát ra khí NO thu được sản phẩm gì?
A.
Fe(NO3)3
B.
Fe(NO3)2
C.
Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2
D.
Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2
Câu 25
Tìm X biết nó phản ứng với dung dịch HCl được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Y, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan, thu được dung dịch màu xanh thẫm.
A.
CuO
B.
FeO
C.
Cu
D.
Fe
Câu 26
Cho Cu (dư) vào dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Sau đó ngâm thanh Fe (dư) vào dung dịch X thu được dung dịch Y chứa chất nào?
A.
Fe(NO3)2.
B.
Fe(NO3)3.
C.
Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.
D.
Fe(NO3)3, Fe(NO3)2.
Câu 27
Cho Br2 vào dung dịch CrO2- trong môi trường NaOH thì sản phẩm thu được có chứa:
A.
CrBr3. 
B.
Na[Cr(OH)4].         
C.
Na2CrO4­.  
D.
Na2Cr2O7.
Câu 28
Hiện nay, từ quặng cromit (FeO.Cr2O3) người ta điều chế Cr bằng phương pháp nào sau đây?
A.
Tách quặng rồi thực hiện điện phân nóng chảy Cr2O3.
B.
Tách quặng rồi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm Cr2O3.
C.
Tách quặng rồi thực hiện phản ứng khử Cr2O3 bởi CO.
D.
Hòa tan quặng bằng HCl rồi điện phân dung dịch CrCl3.
Câu 29
Hòa tan 46g hỗn hợp gồm Ba và 2 kim loại kiềm nào dưới đây biết 2 chất này thuộc 2 chu kì liên tiếp vào nước thu được dd D và 11,2 lít khí (đktc). Nếu thêm 0,18 mol Na2SO4 vào dd D thì sau phản ứng vẫn còn dư ion Ba2+. Nếu thêm 0,21 mol Na2SO4 vào dd D thì sau phản ứng còn dư Na2SO4
A.
Li và Na    
B.
Na và K
C.
K và Rb        
D.
Rb và Cs
Câu 30
Tìm kim loại X biết khi cho 2,925g kim loại X vào nước thu được dung dịch Y. Để trung hòa dung dịch Y cần vừa đủ 75g dung dịch HCl 3,65%.
A.
Ba 
B.
Ca 
C.
K
D.
Na
Câu 31
Chia 200 ml dung dịch X chứa AlCl3 (x mol) và Al2(SO4)(y mol) thành 2 phần bằng nhau :
A.
3 : 2 
B.
1 : 2 
C.
2 : 3 
D.
1 : 1
Câu 32
Cần dùng bao nhiêu gam Al hòa tan vào dung dịch HNO3 loãng dư để thu được 3,36 lit khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) (dktc). 
A.
8,10 
B.
4,05 
C.
1,35 
D.
2,70
Câu 33
Tìm khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng biết cho hỗn hợp X gồm Na, Al, Na2O và Al2O3. Hòa tan hoàn toàn 20,05 gam X vào nước thu được 2,8 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào Y đến khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thì dùng hết 50ml, nếu thêm tiếp 310 ml nữa thì thu được m gam kết tủa.
A.
17,94. 
B.
19,24. 
C.
14,82. 
D.
31,20.
Câu 34
Hòa tan hoàn toàn 0,575 gam một kim loại kiềm X vào nước. Để trung hòa dung dịch thu được cần 25 gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại X là?
A.
Na. 
B.
Li. 
C.
Rb. 
D.
K.
Câu 35
Tính kết tủa sau phản ứng biết hòa tan K2O, Al2O3 và MgO vào nước dư sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch X?
A.
BaCO3 
B.
Al(OH)3 
C.
MgCO3 
D.
Mg(OH)2 
Câu 36
Nung nóng hỗn hợp gồm FexOy và 8,64 gam Al trong khí trơ, thu được hỗn hợp rắn X. Chia X làm hai phần bằng nhau. Phần một cho vào dung dịch NaOH loãng, dư thấy thoát ra a mol khí H2. Phần hai cho vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dùng dư), thu được 2a mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6) và dung dịch chứa 43,36 gam muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của oxit sắt là
A.
Fe2O3.
B.
FeO
C.
Fe3O4
D.
FeO hoặc Fe2O3.
Câu 37
Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp rắn X chứa 18,56 gam Fe3O4 và 4,32 gam Al trong khí trơ, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Trong Y chứa:
A.
Al2O3, Fe.       
B.
Al2O3, Fe và Al.
C.
Al2O3, Fe, Fe3O4.
D.
Al2O3, Fe, Al, Fe3O4.
Câu 38
Chia 200 ml dung dịch X chứa AlCl3 (x mol) và Al2(SO­4)3 (y mol) thành hai phần bằng nhau:
A.
3 : 2
B.
1 : 2
C.
2 : 3
D.
1 : 1
Câu 39
Cho 375 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,2 mol AlCl3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A.
15,6
B.
7,8
C.
3,9
D.
19,5
Câu 40
Ngâm 1 lá Zn vào dung dịch HCl thấy bọt khí thoát ra ít và chậm. Nếu nhỏ thêm vdung dịch nào sau đây để thấy bọt khí thoát ra rất mạnh và nhanh.
A.
NaOH      
B.
H2SO4
C.
FeSO4       
D.
MgSO4