THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #6302
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2964

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học

Câu 1
Chia m gam glucozơ làm 2 phần bằng nhau.
A.
12,375ml          
B.
13,375ml    
C.
14,375 ml       
D.
24,735 ml
Câu 2
Để tráng một tấm gương, người ta phải dùng 5,4g glucozo biết H = 95%. Khối lượng bạc bám trên gương là
A.
6,156 g.           
B.
3,078 g.
C.
6,48 g.       
D.
5,661 g
Câu 3
Gluxit nào tạo ra khi thủy phân tinh bột nhờ men amylaza là gì?
A.
Glucozơ.       
B.
Fructozơ.     
C.
Saccarozơ        
D.
Mantozơ.
Câu 4
Cho 3 nhóm chất hữu cơ sau:
A.
Cu(OH)2/NaOH        
B.
AgNO3/NH3     
C.
H2SO4          
D.
Na2CO3
Câu 5
Đường saccarozơ hay còn gọi là đường mía thuộc loại saccarit nào:
A.
Monosaccarit 1   
B.
Đisaccarit   
C.
Polisaccarit     
D.
Oligosaccarit
Câu 6
Thuỷ phân 51,3 gam mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 80% thu được hỗn hợp X. Trung hoà X bằng NaOH thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NHđun nóng, sinh ra m gam Ag. Giá trị của m là
A.
51,84
B.
32,40. 
C.
58,32. 
D.
58,82
Câu 7
Đun 18 gam glucozo với bao nhiêu gam AgNO3 thì thu được bao nhiêu gam Ag tách ra?
A.
1,08g            
B.
10,8g
C.
21,6g       
D.
2,16g
Câu 8
Tìm CTĐGN của X bên dưới đây biết khi đốt 16,2g cacbohidrat X thu được 13,44 lít khí CO2 (đktc) và 9 gam nước?
A.
C6H10O5
B.
C6H12O6
C.
C12H22O11        
D.
Cả B và C
Câu 9
Phát biểu sai trong 4 phát biểu về xenlulozơ, toluen, phenol, glixerol tác dụng với HNO3/H2SO4 đặc. 
A.
(3)
B.
(4)
C.
(3) và (4)
D.
(2) và (4)
Câu 10
Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?
A.
C6H5NH2
B.
C6H5CH2NH2
C.
(C6H5)2NH
D.
NH3
Câu 11
Công thức chung của amin no đơn chức, mạch hở là gì?
A.
CnH2n+1N
B.
CnH2n+1NH2
C.
CnH2n+3N
D.
CxHyN
Câu 12
Anilin tác dụng được với những chất nào sau đây: (1) dung dịch H2SO4; (2) dung dịch NaOH; (3) dung dịch Br2; (4) Na.
A.
(3), (4). 
B.
(1), (3).   
C.
(1), (2).    
D.
(2), (3).
Câu 13
Cho anilin vào các dung dịch: HCl, Br2, H2SO4, C2H5OH, NaOH, CH3COOH. Số trường hợp có phản ứng là
A.
4
B.
5
C.
3
D.
2
Câu 14
Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tồn tại dạng lỏng?
A.
Cr.        
B.
Al.             
C.
Hg.  
D.
Ag.
Câu 15
Cho kim loại X vào dung dịch CuSO4 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, thấy tan một phần. Kim loại X là
A.
Ba.     
B.
Na.    
C.
Al.                   
D.
Mg.
Câu 16
Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2. Giá trị của m là
A.
4,05.         
B.
2,70.     
C.
8,10.      
D.
5,40.
Câu 17
Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư. Sau phản ứng hoàn toàn, thu được 1 mol khí SO2 và 1 mol muối sunfat. Chất X và Y là
A.
FeO và Fe3O4.    
B.
FeO và Fe(OH)2.   
C.
Fe và FeO.      
D.
Fe và Fe3O4.
Câu 18
Thuốc thử có thể sử dụng để phân biệt trực tiếp dung dịch Na2CO3 và dung dịch NaHCO3 đựng trong các bình mất nhãn là
A.
dung dịch BaCl2.  
B.
dung dịch Ba(OH)2.
C.
dung dịch KCl.      
D.
dung dịch NaOH.
Câu 19
Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch K2Cr2O7, hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm là
A.
dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
B.
dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
C.
dung dịch chuyển từ không màu sang màu vàng.
D.
dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu xanh.
Câu 20
Este X có công thức cấu tạo là CH3-COO-CH2-CH2-COO-CH3. Thủy phân X trong dung dịch NaOH đun nóng, sản phẩm hữu cơ thu được gồm
A.
hai muối và một ancol.      
B.
một muối và một ancol.
C.
một muối và hai ancol.      
D.
một muối, một ancol và một anđehit.
Câu 21
Chất X ở điều kiện thường tồn tại ở dạng tinh thể không màu và tan nhiều trong nước. Thủy phân X trong môi trường axit, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng gương. Chất X là
A.
saccarozơ.       
B.
xenlulozơ.       
C.
vinyl axetat.          
D.
amilozơ
Câu 22
Thủy phân hoàn toàn 16,2 gam xenlulozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3 đun nóng, thu được tối đa bao nhiêu gam Ag?
A.
43,2.         
B.
10,8.         
C.
32,4.   
D.
21,6.
Câu 23
Đốt cháy hoàn toàn 16,6 gam hỗn hợp X gồm metyl amin, etylamin và trimetylamin, thu được CO2, H2O và 4,48 lít khí N2. Cho 16,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A.
31,2.     
B.
32,4.                 
C.
28,5.        
D.
29,2.
Câu 24
Cho các phương trình hóa học sau:
A.
CH2=CH-COONH3-CH3.      
B.
H2N-CH2-COO-CH2-CH3.
C.
ClH3N-CH2-COO-CH3.      
D.
H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH.
Câu 25
Hòa tan hoàn toàn một lượng bột Cu trong dung dịch HNO3 đun nóng, thu được hỗn hợp X gồm hai khí và dung dịch Y (không chứa NH4+). Thêm 0,2 mol O2 vào X, thu được 0,5 mol hỗn hợp Z chứa hai khí. Cho Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chỉ chứa muối nitrat. Số mol HNO3 đã phản ứng là
A.
1,4.   
B.
1,0.         
C.
1,2.        
D.
0,8.
Câu 26
Cho 14,6 gam hỗn hợp gồm Na, Ba, Na2O và BaO vào nước dư, thu được dung dịch X và 1,12 lít khí H2. Cho từ từ dung dịch Y chứa NaHCO3 1M và BaCl2 0,5M vào X đến khi khối lượng kết tủa lớn nhất thì cần 600 ml dung dịch Y, sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A.
88,65.    
B.
68,95.        
C.
78,80.       
D.
98,50.
Câu 27
Tiến hành các thí nghiệm sau:
A.
4
B.
2
C.
3
D.
5
Câu 28
Trong một loại chất béo chứa các triglixerit và các axit béo tự do. Cho 100 gam chất béo đó tác dụng vừa đủ với 320 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, sau phản ứng thu được 9,2 gam glixerol và m gam muối của các axit béo. Giá trị của m là
A.
103,60.       
B.
103,24.    
C.
106,84.            
D.
102,92.
Câu 29
Cho các phát biểu sau:
A.
3
B.
5
C.
4
D.
2
Câu 30
Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp Y gồm các đieste mạch hở tạo bởi các ancol no, hai chức và các axit cacboxylic không no, đơn chức, thu được b mol CO2 và c mol H2O. Mặt khác, cho a mol Y tác dụng với dung dịch Br2 dư thì có x mol Br2 đã phản ứng. Mối quan hệ giữa x với a, b, c là
A.
x = b – c + a      
B.
x = b – c – a      
C.
x = b – c – 2a      
D.
x = b + c – a.
Câu 31
Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở và một hiđrocacbon cần vừa đủ 0,18 mol O2, thu được hỗn hợp Y gồm H2O, 0,11 mol CO2 và 0,01 mol N2. Mặt khác, cho 9,4 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối amoni. Giá trị của m là
A.
8,25.          
B.
7,45.           
C.
9,65.      
D.
8,95.
Câu 32
Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều no, mạch hở và đều được tổng hợp từ ancol và axit cacboxylic (MX < MY < MZ < 180). Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol E bằng O2, thu được 0,5 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 29,6 gam E bằng dung dịch NaOH đun nóng (phản ứng vừa đủ), thu được hỗn hợp hai ancol và 33,8 gam hỗn hợp muối. Thành phần % theo khối lượng của X trong E là
A.
30,4%.             
B.
35,8%.           
C.
28,4%.         
D.
21,2%.
Câu 33
Hòa tan hết m gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe, Fe3O4, Mg và FeCO3 vào dung dịch chứa NaNO3 và 0,286 mol H2SO4, thu được 0,08 mol hỗn hợp khí Y (gồm CO2, NO, N2 và 0,02 mol H2) có khối lượng 2,056 gam và dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 0,514 mol NaOH, thu được 18,616 gam kết tủa và 0,01 mol khí. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của FeCO3 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
12,5%.           
B.
25,6%.         
C.
14,8%.          
D.
15,6%.
Câu 34
Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau :
A.
4
B.
3
C.
5
D.
6
Câu 35
Sau khi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm với Fe3O4 thu được chất rắn A và nhận thấy khối lượng nhiệt nhôm tăng 0,96(g). Cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,672 lít khí (đktc), (giả sử các phản ứng đều xảy ra với hiệu suất 100%). Khối lượng của A là:
A.
1,08g       
B.
1,62g
C.
2,1g      
D.
5,1g
Câu 36
Cho tối đa bao nhiêu lít dung dịch NaOH 0,4M tác dụng với 58,14g Al2(SO4)3 để thu được 23,4g kết tủa. 
A.
2,65 l      
B.
2,24 l
C.
1,12 l       
D.
3,2 l
Câu 37
Bỏ hỗn hợp Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 :2 vào nước dư thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và bao nhiêu gam chất rắn không tan. 
A.
7.8g. 
B.
5,4g 
C.
43,2g 
D.
10,8g
Câu 38
Công thức hóa học của Crom(III) hidroxit là
A.
Cr2O3.   
B.
CrO. 
C.
CrO3.      
D.
Cr(OH)3.
Câu 39
Cho các nhận xét sau
A.
2
B.
3
C.
4
D.
1
Câu 40
Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 0,3 mol Fe(NO3)3. Lọc kết tủa, đem nung đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là
A.
24,0 gam
B.
96,0 gam
C.
32,1 gam
D.
48,0 gam