THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #6304
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 4502
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Câu 1
Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?
A.
Vonfam.
B.
Đồng.
C.
Kẽm.
D.
Sắt.
Câu 2
Dung dịch nào có thể hoà tan hoàn toàn hợp kim Ag, Zn, Fe, Cu?
A.
Dung dịch NaOH.
B.
Dung dịch HNO3 loãng.
C.
Dung dịch H2SO4 đặc nguội.
D.
Dung dịch HCl.
Câu 3
Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là
A.
tính khử.
B.
tính bazơ.
C.
tính axit.
D.
tính oxi hóa.
Câu 4
Nhóm nào trong bảng tuần hoàn hiện nay chứa toàn bộ là các nguyên tố kim loại?
A.
VIIIA.
B.
IVA.
C.
IIA.
D.
IA.
Câu 5
Dãy các kim loại nào dưới đây tác dụng được với dung dịch muối AgNO3?
A.
Al, Fe, Ni, Ag.
B.
Al, Fe, Cu, Ag.
C.
Mg, Al, Fe, Cu.
D.
Fe, Ni, Cu, Ag.
Câu 6
Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HCl dư?
A.
Fe.
B.
Ag.
C.
Al.
D.
Mg.
Câu 7
Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al(OH)3
A.
KCl.
B.
MgCl2.
C.
NaNO3.
D.
NaOH.
Câu 8
Công thức thạch cao sống là
A.
CaSO4
B.
CaSO4.2H2O
C.
CaSO4.H2O
D.
CaCO3
Câu 9
Chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2?
A.
K2O.
B.
Na2O.
C.
Na.
D.
Be.
Câu 10
Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Fe2(SO4)3 thu được kết tủa X. X là chất nào dưới đây?
A.
Fe(OH)2
B.
Fe3O4.
C.
Fe(OH)3.
D.
Na2SO4.
Câu 11
Công thức hóa học của kali đicromat là
A.
KCl
B.
KNO3
C.
K2Cr2O7
D.
K2CrO4
Câu 12
Chất khí X không màu, không mùi. X là thành phần chính (chiếm hàm lượng phần trăm thể tích nhiều nhất) của không khí. Khí X là
A.
N2.
B.
CO2.
C.
NO.
D.
O2.
Câu 13
Etyl fomat có công thức là
A.
HCOOC2H5.
B.
C2H5COOCH3.
C.
CH3COOCH=CH2.
D.
CH3COOCH3.
Câu 14
Tristearin (hay tristearoyl glixerol) có công thức phân tử là
A.
(C17H31COO)3C3H5.
B.
(C17H35COO)3C3H5.
C.
(C17H33COO)3C3H5.
D.
(C15H31COO)3C3H5.
Câu 15
Tinh bột, saccarozơ, glucozơ đều là
A.
đisaccarit.
B.
polisaccarit.
C.
cacbohiđrat.
D.
monosaccarit.
Câu 16
Cho dãy các chất sau: etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, triolein, metylamin. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là
A.
3
B.
4
C.
2
D.
5
Câu 17
Số công thức cấu tạo của đipeptit X mạch hở tạo từ 1 gốc Ala và 1 gốc Gly là
A.
4
B.
5
C.
3
D.
2
Câu 18
Tơ capron được điều chế từ monome nào sau đây?
A.
caprolactam.
B.
vinyl axetat.
C.
axit ađipic.
D.
vinyl xianua.
Câu 19
Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra kết tủa
A.
Na2CO3 va BaCl2.
B.
KOH và H2SO4.
C.
Na2CO3 và HCl.
D.
NH4Cl và NaOH.
Câu 20
Etilen trong hoocmon thực vật sinh ra từ quả chín. Công thức của etilen là
A.
C2H2.
B.
CH4.
C.
C2H4.
D.
C2H6.
Câu 21
Thí nghiệm và sau đây thu được muối sắt (III) sau khi phản ứng kết thúc?
A.
Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
B.
Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl dư.
C.
Cho FeO vào dung dịch H2SO4 loãng.
D.
Cho Fe vào dung dịch CuCl2
Câu 22
Khi thủy phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được sản phẩm hữu cơ là
A.
C6H5COONa và CH3OH.
B.
CH3COOH và C6H5ONa.
C.
CH3COONa và C6H5ONa.
D.
CH3COONa và C6H5OH.
Câu 23
Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí O2 lấy dư, thu được 20,4 gam Al2O3. Giá trị của m là
A.
5,4.
B.
9,6.
C.
7,2.
D.
10,8.
Câu 24
Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư) tạo ra 1 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X, Y là
A.
Fe, Fe2O3.
B.
Fe, FeO
C.
Fe3O4, Fe2O3.
D.
FeO, Fe3O4.
Câu 25
Hòa tan hoàn toàn 10,0 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại bằng dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối khan có khối lượng là
A.
1,71 gam.
B.
34,20 gam.
C.
13,55 gam.
D.
17,10 gam.
Câu 26
Tổng số chất hữu cơ đơn chức có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không tráng bạc là
A.
4
B.
3
C.
5
D.
6
Câu 27
Cho các phát biểu sau:
A.
4
B.
1
C.
3
D.
2
Câu 28
Khi lên men m gam glucozơ với hiệu suất 75% thu được ancol etylic và 6,72 lít CO2 ở đktc. Giá trị của m là
A.
20,25 gam.
B.
36,00 gam.
C.
32,40 gam.
D.
72,00 gam.
Câu 29
Cho 4,78 gam hỗn hợp CH3-CH(NH2)-COOH và H2N-CH2-COOH phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl thu được 6,97 gam muối. Giá trị của a là
A.
0,6.
B.
0,03.
C.
0,06.
D.
0,12.
Câu 30
Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh
B.
Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo
C.
Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp
D.
PE được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
Câu 31
Dung dịch X gồm KHCO3 1M và Na2CO3 1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 1M và HCl 1M. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y vào 200 ml dung dịch X, thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch E, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và V lần lượt là
A.
82,4 và 1,12.
B.
82,4 và 2,24.
C.
59,1 và 1,12.
D.
59,1 và 2,24.
Câu 32
Tiến hành các thí nghiệm sau:
A.
5
B.
4
C.
3
D.
6
Câu 33
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm ancol C3H8O và hai amin no, đơn chức, mạch hở Y, Z (số mol của Y gấp 3 lần số mol của Z, MZ = MY + 14) cần vừa đủ 1,5 mol O2, thu được N2, H2O và 0,8 mol CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong E bằng bao nhiêu?
A.
23,23.
B.
59,73.
C.
39,02.
D.
46,97.
Câu 34
Cho các nhận định sau:
A.
2
B.
4
C.
3
D.
6
Câu 35
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước dư, thu được 4,48 lít khí và dung dịch Y. Hấp thụ hoàn toàn 6,048 lít khí CO2 vào Y, thu được 21,51 gam kết tủa. Lọc kết tủa, thu được dung dịch Z chỉ chứa một chất tan. Mặt khác, dẫn từ từ CO2 đến dư vào Y thì thu được 15,6 gam kết tủa. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là
A.
33,95.
B.
35,45.
C.
29,30.
D.
29,95.
Câu 36
Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và hiđrocacbon Y (trong đó số mol X lớn hơn số mol Y). Đốt cháy hết 0,26 mol E cần dùng vừa đủ 2,51 mol O2, thu được N2, CO2 và 1,94 mol H2O. Mặt khác, nếu cho 0,26 mol E tác dụng với dung dịch HCl dư thì lượng HCl phản ứng tối đa là 0,28 mol. Khối lượng của Y trong 0,26 mol E bằng bao nhiêu?
A.
10,32 gam.
B.
10,55 gam.
C.
12,00 gam.
D.
10,00 gam.
Câu 37
Cho 12,49 gam hỗn hợp X gồm C, P, S vào dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2, NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được 91,675 gam kết tủa. Để hấp thụ hết khí Z cần dung dịch chứa tối thiểu 2,55 mol NaOH. Phần trăm khối lượng của C trong X bằng bao nhiêu?
A.
30,74.
B.
51,24.
C.
11,53.
D.
38,43.
Câu 38
Hỗn hợp X gồm hai este đều chứa vòng benzen có công thức phân tử lần lượt là C8H8O2 và C7H6O2. Để phản ứng hết với 0,2 mol X cần tối đa 0,35 mol KOH trong dung dịch, thu được m gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là
A.
44,15.
B.
28,60.
C.
23,40.
D.
36,60.
Câu 39
Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit oleic và triglixerit Y có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2 : 1. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được CO2 và 35,64 gam H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 120 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng thu được glixerol và hỗn hợp chỉ chứa hai muối. Khối lượng của Y trong m gam hỗn hợp X là
A.
12,87.
B.
12,48.
C.
32,46.
D.
8,61
Câu 40
Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
A.
2
B.
1
C.
3
D.
4