THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #6310
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1893

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học

Câu 1
Kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch kiềm là
A.
Ag.             
B.
Al.             
C.
Mg.           
D.
Na.
Câu 2
Trong công nghiệp, Na được điều chế từ hợp chất nào?
A.
NaNO3.           
B.
NaHCO3.    
C.
Na2CO3.       
D.
NaCl.
Câu 3
X là chất khí không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí, rất ít tan trong nước, rất bền với nhiệt và rất độc. Chất X là
A.
N2.             
B.
CO2.          
C.
CO.            
D.
NH3.
Câu 4
Este được điều chế từ axit axetic CH3COOH và ancol etylic C2H5OH có công thức là
A.
CH3COOCH3.       
B.
C2H5COOCH3.
C.
C2H5COOC2H5.       
D.
CH3COOC2H5.
Câu 5
Chất nào sau đây không thể oxi hoá được Fe thành hợp chất sắt(III)?
A.
Br2.      
B.
AgNO3.      
C.
H2SO4.         
D.
S.
Câu 6
Ở điều kiện thích hợp, amino axit H2NCH2COOH không phản ứng với chất nào?
A.
HCl.        
B.
KNO3.
C.
NaOH.          
D.
H2NCH(CH3)COOH.
Câu 7
Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al(OH)?
A.
HNO3.     
B.
Na2SO4.     
C.
NaNO3.         
D.
KCl.
Câu 8
Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không có khả năng phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
A.
Fe3O4.         
B.
Fe(OH)3.     
C.
Fe2O3.          
D.
FeCl3.
Câu 9
Chất có khả năng trùng hợp tạo thành cao su là
A.
CH2 =CH2.      
B.
CH2=CHCl.
C.
CF2=CF2.     
D.
CH2=CH−CH=CH2.
Câu 10
Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (Có công thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để làm trong nước. Chất X được gọi là
A.
phèn chua.    
B.
vôi sống.         
C.
muối ăn.       
D.
thạch cao.
Câu 11
Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
A.
saccarozơ.     
B.
glicogen.         
C.
tinh bột.           
D.
xenlulozơ.
Câu 12
Kim loại mà khi tác dụng với HCl hoặc Clkhông cho ra cùng một muối là
A.
Zn.          
B.
Fe.            
C.
Al.            
D.
Mg.
Câu 13
Chất nào sau đây làm mềm được nước cứng toàn phần?
A.
NaOH.         
B.
HCl.           .
C.
Na3PO4.       
D.
Ca(OH)2
Câu 14
Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ FeO là oxit bazơ?
A.
HNO3.          
B.
H2SO4 đặc.        
C.
H2.               
D.
HCl.
Câu 15
Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
A.
Ba(OH)2.     
B.
MgCl2.        
C.
C6H12O6 (glucozơ).        
D.
HClO3.
Câu 16
Chất béo X là trieste của glixerol với axit cacboxylic Y. Axit Y có thể là
A.
HCOOH.            
B.
C2H3COOH.
C.
C2H5COOH.        
D.
C15H31COOH.
Câu 17
Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng, thủy tinh,... Thành phần chính của đá vôi là
A.
CaCO3.   
B.
CaSO4.    
C.
MgCO3.              
D.
FeCO3.
Câu 18
Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường?
A.
toluen.       
B.
axetilen.       
C.
propen.          
D.
stiren.
Câu 19
Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Phân tử Gly-Ala-Val có 6 nguyên tử oxi.
B.
Valin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa.
C.
Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính.
D.
Đimetyl amin có công thức CH3CH2NH2.
Câu 20
Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng?
A.
H2.         
B.
HCl.     
C.
O2.        
D.
CO2.
Câu 21
Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được 28,8 gam Cu. Giá trị của m là
A.
50,4.          
B.
25,2.       
C.
16,8.            
D.
12,6.
Câu 22
Hòa tan m gam Al trong dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) duy nhất. Giá trị của m là
A.
1,35.  
B.
2,7. 
C.
5,4. 
D.
4,05.
Câu 23
Cho dãy các chất: stiren, toluen, vinylaxetilen,đivinyl, axetilen. Số chất phản ứng được với dung dịch Br2 ở điều kiện thường là
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 24
Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Dung dịch protein có phản ứng màu biure.
B.
Phân tử Gly-Ala-Ala có ba nguyên tử oxi.
C.
Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước.
D.
Phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.
Câu 25
Khử glucozơ bằng H2 để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là bao nhiêu?
A.
1,44 gam.           
B.
2,25 gam.        
C.
14,4 gam.      
D.
22,5 gam.
Câu 26
Thủy phân hoàn toàn 1 mol Gly-Ala trong dung dịch HCl dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A.
109,5.      
B.
237,0.         
C.
118,5.              
D.
127,5.
Câu 27
Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng cách thủy phân chất Y. Chất Y là nguyên liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát. Tên gọi của X, Y lần lượt là
A.
fructozơ và glucozơ.        
B.
saccarozơ và tinh bột.
C.
glucozơ và saccarozơ.        
D.
glucozơ và xenlulozơ.
Câu 28
Phát biểu nào sau đây sai?
A.
Natri cacbonat là chất rắn, màu trắng.
B.
Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa.
C.
Nối thanh kẽm với vỏ tàu biển bằng thép thì vỏ tàu được bảo vệ.
D.
Dùng CO khử Al2O3 nung nóng, thu được Al.
Câu 29
Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(III) sau khi kết thúc phản ứng?
A.
Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 loãng.
B.
Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
C.
Cho Fe vào dung dịch HCl.
D.
Đốt cháy Fe trong bình đựng khí Cl2 dư.
Câu 30
Cho các polime: tơ nitron, tơ capron, nilon-6,6, tinh bột, tơ tằm, cao su buna-N. Số polime có chứa nitơ trong phân tử là
A.
5
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 31
Thực hiện các thí nghiệm sau:
A.
5
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 32
Cho các phát biểu sau:
A.
3
B.
2
C.
4
D.
5
Câu 33
Tiến hành các thí nghiệm sau:
A.
5
B.
3
C.
4
D.
2
Câu 34
Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s1. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
A.
13. 
B.
11.   
C.
14.                 
D.
12
Câu 35
Kim loại có thể điều chế được từ quặng boxit là kim loại nào?
A.
Magie.      
B.
Nhôm.   
C.
Đồng.               
D.
Sắt
Câu 36
Chất nào sau đây gọi là muối ăn?
A.
Na2CO3.                  
B.
NaHCO3.        
C.
NaCl.           
D.
NaNO3.
Câu 37
Điện phân nóng chảy chất nào sau đây để điều chế kim loại canxi?
A.
Ca(NO3)2.    
B.
CaCO3.     
C.
CaCl2.         
D.
CaSO4. 
Câu 38
Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), polistiren, poli(etylen terephtalat), nilon- 6,6. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A.
4
B.
2
C.
1
D.
3
Câu 39
Cho các phát biểu sau:
A.
2
B.
4
C.
5
D.
3
Câu 40
Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phòng hoá theo các bước sau đây:
A.
4
B.
1
C.
2
D.
3