THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #6314
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 762

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học

Câu 1
Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba và là chất khí ở điều kiện thường?
A.
CH3-CH2-N-(CH3)2.        
B.
(CH3)3N.              
C.
CH3NHCH3.        
D.
CH3NH2.
Câu 2
Axit amino axetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A.
NaCl. 
B.
NaNO3.        
C.
HCl.              
D.
Na2SO4.
Câu 3
Dung dịch chất nào sau đây là quỳ tím chuyển màu xanh?
A.
KNO3.          
B.
NaOH.             
C.
K2SO4.      
D.
NaCl.
Câu 4
Loại phân nào sau đây không phải là phân bón hóa học?
A.
Phân lân.            
B.
Phân kali.           
C.
Phân đạm.                 
D.
Phâ vi sinh.
Câu 5
Axit béo là axit đơn chức, có mạch cacbon dài và không phân nhánh. Công thức cấu tạo thu gọn của axit béo stearic là
A.
C17H35COOH.        
B.
C15H31COOH.        
C.
C17H31COOH.       
D.
C17H33COOH.
Câu 6
Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A.
Al(NO3)3.     
B.
NaAlO2.    
C.
Al(OH)3.         
D.
Al2(SO4)3.
Câu 7
Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Oxi hóa X bằng O2 (có mặt xúc tác thích hợp), thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là:
A.
glucozơ, sobitol.            
B.
glucozơ, amoni gluconat.     
C.
saccarozơ, glucozơ.      
D.
glucozơ, axit gluconic.
Câu 8
Khử hoàn toàn m gam CuO bằng Al dư, thu được 4 gam Cu. Giá trị của m là
A.
4
B.
5
C.
6
D.
8
Câu 9
Đốt cháy kim loại X trong oxi, thu được oxit Y. Hòa tan Y trong dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch Z chứa hai muối. Kim loại X là
A.
Mg.
B.
Cr.  
C.
Al.   
D.
Fe.
Câu 10
Hòa tan hoàn toàn 5,65 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A.
16,3.
B.
21,95.        
C.
11,8.        
D.
18,1.
Câu 11
Chỉ ra điều sai khi nói về polime:
A.
Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi xác định.
B.
Phân tử do nhiều mắt xích tạo nên.
C.
Có phân tử khối lớn.
D.
Không tan trong nước và các dung môi thông thường.
Câu 12
Cho dung dịch các chất: glixerol, Gly-Ala-Gly, alanin, axit axetic. Số dung dịch hòa tan được Cu(OH)2
A.
4
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 13
X là một α-amino axit chỉ chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 3,115 gam X tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 3,885 gam muối. Tên gọi của X là
A.
valin. 
B.
glyxin.     
C.
alanin.         
D.
axit glutamic.
Câu 14
Cho 10 kg glucozơ (chứa 10% tạp chất trơ) lên men thành ancol etylic với hiệu suất phản ứng là 70%. Khối lượng ancol etylic thu được là
A.
1,61 kg.      
B.
4,60 kg.         
C.
3,22 kg.    
D.
3,45 kg.
Câu 15
Cho các polime sau: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat, tơ nitron. Số polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A.
4
B.
5
C.
3
D.
2
Câu 16
Trộn 100 ml dung dịch X gồm KHCO3 1M và K2CO3 1M vào 100 ml dung dịch Y gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 1M, thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch T gồm H2SO4 1M và HCl 1M vào dung dịch Z, thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch G. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch G thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V là
A.
82,4 và 2,24.        
B.
59,1 và 2,24.        
C.
82,4 và 5,6.    
D.
59,1 và 5,6.
Câu 17
Xà phòng hóa hoàn toàn este đơn chức X cần vừa đủ 20 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan Y gồm hai muối của natri. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được Na2CO3, H2O và 6,16 gam CO2. Giá trị gần nhất của m là
A.
3.     
B.
4.            
C.
5.              
D.
6.
Câu 18
Cho m gam Fe vào bình đựng dung dịch H2SO4 và HNO3, thu được dung dịch X và 1,12 lít khí NO. Thêm tiếp H2SO4 dư vào bình, thu được 0,448 lít NO và dung dịch Y. Trong cả 2 trường hợp đều có NO là sản phẩm khử duy nhất ở kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08 gam Cu không tạo sản phẩm khử N+5. Các phản ứng đều hoàn toàn. Giá trị m là
A.
4,2.   
B.
2,4.               
C.
3,92.       
D.
4,06.
Câu 19
Cho các phát biểu sau:
A.
4
B.
2
C.
3
D.
55
Câu 20
Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O2, thu được H2O và 2,28 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A.
0,04.  
B.
0,08.    
C.
0,20.      
D.
0,16.
Câu 21
Tiến hành các thí nghiệm sau:
A.
5
B.
4
C.
3
D.
2
Câu 22
Cho sơ đồ các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
A.
2
B.
4
C.
1
D.
3
Câu 23
Hỗn hợp E gồm chất X (CxHyO4N) và Y (CxHtO5N2) trong đó X không chứa chức este, Y là muối của α–amino axit no với axit nitric. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với 100 ml NaOH 1,2M đun nóng nhẹ thấy thoát ra 0,672 lít (đktc) một amin bậc III (thể khí ở điều kiện thường). Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với HCl trong dung dịch thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có 2,7 gam một axit cacboxylic. Giá trị của m là                        
A.
11,55.       
B.
9,84.       
C.
9,87.     
D.
10,71.
Câu 24
Trộn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, Cu và CuO (trong đó nguyên tố oxi chiếm 12,82% khối lượng hỗn hợp X) với 7,05 gam Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa đồng thời HCl; 0,05 mol KNO3 và 0,1 mol NaNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối clorua và 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm N2 và NO có tỉ khối so với H2 là 14,667. Cho Z phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được 56,375 gam kết tủa. Giá trị gần nhất của m là
A.
31.     
B.
30.                
C.
33.          
D.
32.
Câu 25
Tiến hành thí nghiệm sau:
A.
3
B.
5
C.
2
D.
4
Câu 26
Cho 9,6 gam Mg tác dụng với dung dịch chứa 1,2 mol HNO3, thu được dung dịch X và m gam hỗn hợp khí. Thêm 500 ml dung dịch NaOH 2M vào X, thu được dung dịch Y, kết tủa và 1,12 lít khí Z (đktc). Lọc bỏ kết tủa, cô cạn Y thu được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 67,55 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A.
4,4.    
B.
5,8.          
C.
6,8.          
D.
7,6.
Câu 27
Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức (MX < MY); Z là este ba chức, mạch hở được tạo bởi X, Y với glixerol. Cho 23,06 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z và glixerol (số mol của X bằng 8 lần số mol của Z) tác dụng với dung dịch NaOH 2M thì cần vừa đủ 200 ml, thu được hỗn hợp T gồm hai muối có tỉ lệ mol 1:3 và 3,68 gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 0,45 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và 0,4 mol CO2. Phần trăm khối lượng của Z trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
26.     
B.
35.      
C.
29.                  
D.
25.
Câu 28
Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic, lysin và metyl acrylat. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 0,965 mol O2, thu được hỗn hợp gồm CO2; 0,73 mol HO và 0,05 mol N2. Hiđro hóa hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng a mol khí H2 (Ni, to). Giá trị của a là
A.
0,08.  
B.
0,12.        
C.
0,10.            
D.
0,06.
Câu 29
Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là
A.
Cs.            
B.
Os.     
C.
Ca.          
D.
Li.
Câu 30
Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất sau đây để khử độc thủy ngân?
A.
Bột sắt.           
B.
Bột lưu huỳnh.     
C.
Bột than.       
D.
Nước.
Câu 31
Để khử hoàn toàn 20 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có không khí) thì khối lượng bột Al cần dùng là
A.
3,50 gam.       
B.
10,125 gam.      
C.
3,375 gam.          
D.
6,75 gam
Câu 32
Cho 360 glucozơ lên men tạo thành ancol etylic. Khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là
A.
200
B.
320
C.
400
D.
160
Câu 33
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
Tơ visco là tơ tổng hợp.
B.
Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
C.
Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
D.
Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
Câu 34
Thực hiện các thí nghiệm sau
A.
6
B.
4
C.
5
D.
3
Câu 35
Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế etyl axetat từ axit axetic, etanol và H2SO4 (xúc tác) theo sơ đồ sau:
A.
Nước trong ống sinh hàn nhằm tạo môi trường có nhiệt độ thấp để hóa lỏng các chất hơi.
B.
Dung dịch Na2CO3 được thêm vào để trung hòa axit sunfuric và axit axetic trong chất lỏng Y.
C.
Dung dịch X được tạo từ axit axetic nguyên chất, etanol nguyên chất và H2SO4 98%.
D.
CaCl2 được thêm vào để tách nước và ancol còn lẫn trong etyl axetat.
Câu 36
Thực hiện các thí nghiệm sau:
A.
2
B.
4
C.
1
D.
3
Câu 37
Đốt cháy hoàn toàn 1,792 lít hỗn hợp X gồm etylmetylamin và 2 hiđrocacbon mạch hở đồng đẳng kế tiếp (có số liên kết π < 3) bằng lượng oxi vừa đủ thu được 12,992 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ Y qua bình chứa dung dịch H2SO4 đặc dư thấy thể tích giảm 6,944 lít. Các khí đều đo đktc. % khối lượng của hiđrocacbon có khối lượng phân tử nhỏ là
A.
13,40%.         
B.
30,14%.     
C.
40,19%.          
D.
35,17%.
Câu 38
Hợp kim natri và kim loại X có nhiệt độ nóng chảy là 70°C dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân. Kim loại X là
A.
K          
B.
Ca                 
C.
Li             
D.
Al
Câu 39
Kim loại nào sau đây không tan trong nước dư ở điều kiện thường?
A.
Na.              
B.
Ca.            
C.
Be.                    
D.
Cs.
Câu 40
Phương trình phản ứng nào sau đây không đúng?
A.
2Al + 3Cl2 → 2AlCl3    
B.
Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2    
C.
2Ag +CuSO4 → Ag2SO4 + Cu         
D.
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2