THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #6318
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 1113
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Câu 1
Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A.
Fructozơ.
B.
Glucozơ.
C.
Tinh bột.
D.
Saccarozơ.
Câu 2
Khi thủy phân hoàn toàn tripanmitin trong dung dịch NaOH dư thì thu được glixerol và muối X. Công thức của X là
A.
C17H35COONa.
B.
C17H31COONa.
C.
C15H31COONa.
D.
C17H33COONa.
Câu 3
Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên là
A.
C3H8.
B.
C4H10.
C.
C2H6.
D.
CH4.
Câu 4
Sục khí CO2 dư vào dung dịch X, thu được kết tủa. Dung dịch X chứa chất nào?
A.
NaAlO2.
B.
NaOH.
C.
HCl.
D.
Al(NO3)3.
Câu 5
Kim loại nào sau đây không tan được trong H2SO4 loãng?
A.
Mg.
B.
Cu.
C.
Fe.
D.
Al.
Câu 6
Công thức phân tử của sắt(III) clorua là
A.
Fe2(SO4)3.
B.
FeCl2.
C.
FeCl3.
D.
FeSO4.
Câu 7
Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A.
Tơ capron.
B.
Tơ axetat.
C.
Tơ tằm.
D.
Tơ nitron.
Câu 8
Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A.
Cu.
B.
Fe.
C.
Ag.
D.
Al.
Câu 9
Đun nước cứng lâu ngày trong ấm nước xuất hiện một lớp cặn. Thành phần chính của lớp cặn đó là
A.
CaO.
B.
CaCO3.
C.
CaCl2.
D.
Na2CO3.
Câu 10
Hợp chất Gly-Ala-Val-Gly có mấy liên kết peptit?
A.
2
B.
3
C.
1
D.
4
Câu 11
Kim loại crom không phản ứng được với
A.
F2.
B.
AgNO3 (dd).
C.
HCl loãng nóng.
D.
NaOH đặc nóng.
Câu 12
Natri cacbonat là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi,... Công thức của natri cacbonat là
A.
NaHCO3.
B.
Na2CO3.
C.
NaNO3.
D.
NaCl.
Câu 13
Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Al2O3?
A.
HNO3.
B.
NaOH.
C.
HCl.
D.
NaNO3.
Câu 14
Ở điều kiện thích hợp, phản ứng của K với chất nào sau đây tạo thành oxit?
A.
S.
B.
Cl2.
C.
O2.
D.
H2O.
Câu 15
Saccarozơ (C12H22O11) phản ứng được với chất nào tạo thành dung dịch có màu xanh thẫm?
A.
O2 (to).
B.
Cu(OH)2.
C.
AgNO3/NH3 (to).
D.
H2 (to, Ni).
Câu 16
Dung dịch amin nào sau đây tạo kết tủa trắng với dung dịch Br2?
A.
Metylamin.
B.
Phenylamin.
C.
Đimetylamin.
D.
Etylamin.
Câu 17
Ở điều kiện thường, chất X ở thể khí, tan rất ít trong nước, không duy trì sự cháy và sự hô hấp. Ở trạng thái lỏng, X dùng để bảo quản máu. Phân tử X có liên kết ba. Công thức của X là
A.
NO2.
B.
NO.
C.
NH3.
D.
N2.
Câu 18
X, Y là hai cacbohiđrat. X, Y đều không bị oxi hóa bởi AgNO3/NH3. Khi thủy phân hoàn toàn X hoặc Y trong môi trường axit đều thu được một chất hữu cơ Z duy nhất. X, Y lần lượt là:
A.
saccarozơ và fructozơ.
B.
xenlulozơ và glucozơ.
C.
tinh bột và saccarozơ.
D.
tinh bột và xenlulozơ.
Câu 19
Cho các chất sau: alanin, etylamoni axetat, ala-gly, etyl aminoaxetat. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là
A.
2
B.
1
C.
3
D.
4
Câu 20
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.
Amilozơ có mạch không phân nhánh.
B.
Poli(vinyl clorua) có tính đàn hồi
C.
Cao su buna – N là polime tổng hợp.
D.
Poli(phenol – fomanđehit) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Câu 21
Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri metacrylat?
A.
CH3COOC2H5.
B.
CH2=CHCOOCH3.
C.
CH2=C(CH3)COOCH3.
D.
C2H5COOCH3.
Câu 22
Hòa tan m gam Al trong dung dịch HNO3 dư, thu được 3,36 lít khí NO (đktc) duy nhất. Giá trị của m là
A.
1,35.
B.
8,1.
C.
2,7.
D.
4,05.
Câu 23
Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X, thu được được 4,48 lít CO2 và 1,12 lít N2. Các thể tích khí đo ở đktc. Công thức của X là
A.
C2H5NH2.
B.
C4H9NH2.
C.
C3H7NH2.
D.
CH3NH2.
Câu 24
Cho dãy các chất: Phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A.
5
B.
2
C.
4
D.
3
Câu 25
Không khí trong phòng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí Cl2. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau đây?
A.
H2SO4 loãng.
B.
NH3.
C.
NaCl.
D.
HCl.
Câu 26
Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích không khí. Muốn tạo 500 gam tinh bột thì cần bao nhiêu lít không khí (đktc) để cung cấp đủ CO2 cho phản ứng quang hợp?
A.
1402666 lít.
B.
1382716 lít.
C.
1482600 lít.
D.
1382600 lít.
Câu 27
Cho các chất sau đây: Na2CO3, CO2, BaCO3, NaCl, Ba(HCO3)2. Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được với bao nhiêu chất?
A.
5
B.
2
C.
4
D.
3
Câu 28
Cho 18 gam hỗn hợp X gồm R2CO3 và NaHCO3 (số mol bằng nhau) vào dung dịch chứa HCl dư, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít CO2 (ở đktc). Mặt khác, nung 9 gam X đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A.
2,65.
B.
7,45.
C.
3,45.
D.
6,25.
Câu 29
Xà phòng hoá hoàn toàn 0,1 mol một este no, đơn chức bằng 26 gam dung dịch MOH 28% (M là kim loại kiềm), rồi tiến hành chưng cất sản phẩm thu được 26,12 gam chất lỏng X và 12,88 gam chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn chất rắn Y, thu được H2O, V lít CO2 (đktc) và 8,97 gam một muối duy nhất. Giá trị của V là
A.
5,600.
B.
14,224. .
C.
5,264.
D.
6,160
Câu 30
Hòa tan hoàn toàn 8 gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong V ml dung dịch HNO3 2M, thu được khí NO và dung dịch Y. Để tác dụng hết các chất trong Y thì cần 250 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Kết tủa tạo thành đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 32,03 gam chất rắn Z. Giá trị của V là
A.
290.
B.
270.
C.
400.
D.
345.
Câu 31
Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều có bốn liên kết pi (π) trong phân tử, trong đó có một este đơn chức là este của axit metacrylic và hai este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 12,22 gam E bằng O2, thu được 0,37 mol H2O. Mặt khác, cho 0,36 mol E phản ứng vừa đủ với 234 ml dung dịch NaOH 2,5M, thu đươc hỗn hợp X gồm các muối của các axit cacboxylic không no, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử; hai ancol không no, đơn chức có khối lượng m1 gam và một ancol no, đơn chức có khối lượng m2 gam. Tỉ lệ m1 : m2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
4,7.
B.
2,7.
C.
1,1.
D.
2,9.
Câu 32
Cho các phát biểu sau:
A.
5
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 33
Hỗn hợp X gồm axit oleic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần vừa đủ 10,6 mol O2, thu được CO2 và 126 gam H2O. Mặt khác, cho 0,12 mol X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng, thu được glixerol và m gam hỗn hợp gồm natri oleat và natri stearat. Giá trị của m là
A.
60,80.
B.
122,0.
C.
73,08.
D.
36,48.
Câu 34
Cho các phát biểu sau:
A.
6
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 35
Cho các sơ đồ chuyển hóa theo đúng tỉ lệ mol:
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 36
Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C7H13N3O4), trong đó X là muối của axit đa chức, Y là tripeptit. Cho 27,2 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 0,1 mol hỗn hợp 2 khí. Mặt khác 27,2 gam E phản ứng với dung dịch HCl thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là
A.
39,350.
B.
34,850.
C.
44,525.
D.
42,725.
Câu 37
Hòa tan hết 11,02 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe(NO3)2 và Al vào dung dịch Y chứa KNO3 và 0,4 mol HCl, thu được dung dịch Z và 2,688 lít (đktc) khí T gồm CO2, H2 và NO (có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 2 : 5). Dung dịch Z phản ứng được tối đa với 0,45 mol NaOH. Nếu cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các phản ứng trên. Giá trị của m là
A.
59,02.
B.
63,88.
C.
68,74.
D.
64,96.
Câu 38
Tiến hành thí nghiệm phản ứng tráng gương của glucozơ theo các bước sau đây:
A.
1
B.
4
C.
3
D.
2
Câu 39
Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 131,4 gam X vào nước, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 123,12 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn 40,32 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A.
141,84.
B.
131,52.
C.
236,40.
D.
94,56.
Câu 40
Hỗn hợp X gồm phenyl axetat, metyl benzoat, etyl axetat, điphenyl oxalat và glixerol triaxetat. Thủy phân hoàn toàn 44,28 gam X trong dung dịch NaOH (dư, đun nóng), có 0,5 mol NaOH phản ứng, thu được m gam hỗn hợp muối và 13,08 gam hỗn hợp Y gồm các ancol. Cho toàn bộ Y tác dụng với Na dư, thu được 2,688 lít H2. Giá trị của m là
A.
48,86 gam.
B.
59,78 gam.
C.
51,02 gam.
D.
46,7 gam.