THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #6320
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 1150
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Câu 1
Kim loại nào sau đây có thể dát mỏng đến mức ánh sáng có thể xuyên qua?
A.
Cu.
B.
Au.
C.
Ag.
D.
Al.
Câu 2
Nguyên liệu chính để điều chế kim loại Na trong công nghiệp là
A.
Na2CO3.
B.
NaOH.
C.
NaCl.
D.
NaNO3.
Câu 3
Một chất có chứa nguyên tố oxi, dùng làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên Trái Đất không bị ảnh hưởng bởi bức xạ tia cực tím. Chất này là
A.
SO2.
B.
CO2.
C.
O2.
D.
O3.
Câu 4
Hợp chất nào dưới đây có thơm hoa nhài?
A.
CH3COOCH2C6H5.
B.
CH3COOC6H5.
C.
HCOOCH2C6H5.
D.
HCOOC6H5.
Câu 5
CaCO3.MgCO3 là thành phần chính của loại quặng nào sau đây?
A.
Manhetit.
B.
Xiderit.
C.
Đolomit.
D.
Hematit.
Câu 6
Amino axit nào sau đây có phân tử khối bằng 75?
A.
Alanin.
B.
Glyxin.
C.
Valin.
D.
Lysin.
Câu 7
Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá bằng
A.
%N2O5.
B.
%N.
C.
%NH3.
D.
NO3-
Câu 8
Cho dây sắt quấn hình lò xo (đã được nung nóng đỏ) vào lọ đựng khí clo. Hiện tượng xảy ra là
A.
Sắt cháy tạo thành khói trắng dày đặt bám vào thành bình.
B.
Không thấy hiện tượng phản ứng.
C.
Sắt cháy tạo thành khói màu nâu đỏ.
D.
Sắt cháy tạo thành khói màu đen.
Câu 9
Cho các polime sau đây: (1) tơ tằm, (2) sợi bông, (3) sợi đay, (4) tơ enang, (5) tơ visco, (6) nilon-6,6, (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozo là
A.
(1), (2), (6).
B.
(2), (3), (5), (7).
C.
(2), (3), (6).
D.
(5), (6), (7).
Câu 10
Kim loại Fe không tan trong dung dịch nào sau đây?
A.
Fe(NO3)3.
B.
CuCl2.
C.
Zn(NO3)2.
D.
AgNO3.
Câu 11
Xenlulozo có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm OH, nên có thể viết là
A.
[C6H7O2(OH)3]n.
B.
[C6H5O2(OH)3]n.
C.
[C6H7O3(OH)2]n.
D.
[C6H8O2(OH)3]n.
Câu 12
Ancol nào sau đây không tác dụng được với Cu(OH)2/NaOH?
A.
Glixerol.
B.
Etilen glicol.
C.
Propan-1,2-diol.
D.
Propan-1,3-diol.
Câu 13
Hòa tan hoàn toàn 2,16 gam FeO trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng thu được V lít (đktc) khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Tính V?
A.
0,224 lít.
B.
0,336 lít.
C.
0,448 lít.
D.
2,240 lít.
Câu 14
Nung 15,6 gam Al(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là
A.
20,4.
B.
15,3.
C.
10,2.
D.
5,1.
Câu 15
Cho các chất sau: metylamin, alanin, metylamoni clorua, phenol. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A.
3
B.
4
C.
2
D.
1
Câu 16
Lên men một tấn khoai chứa 70% tinh bột để sản xuất ancol etylic, hiệu suất của quá trình sản xuất là 85%. Khối lượng ancol thu được là
A.
0,338 tấn.
B.
0,833 tấn.
C.
0,383 tấn.
D.
0,668 tấn.
Câu 17
Cho glyxin tác dụng với 100ml dung dịch HCl 2M được dung dịch X. Để tác dụng hết với các chất trong X cần dùng 300ml dung dịch KOH 1M và đồng thời thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thì khối lượng chất rắn thu được
A.
21,4 gam.
B.
26,2 gam.
C.
24,1 gam.
D.
22,6 gam.
Câu 18
Số lượng đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C5H10 là
A.
6
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 19
Cho phương trình phân tử: Na2CO3 + 2HCl →2NaCl + CO2 + H2O. Phương trình ion thu gọn của phản ứng trên là
A.
\(N{a_2}C{O_3} + 2{H^ + } \to 2N{a^ + } + C{O_2} + {H_2}O.\)
B.
\(CO_3^{2 - } + 2{H^ + } \to C{O_2} + {H_2}O.\)
C.
\(N{a^ + } + C{l^ - } \to NaCl.\)
D.
\(CO_3^{2 - } + 2HCl \to C{O_2} + {H_2}O + C{l^ - }.\)
Câu 20
Cho các chuyển hóa sau:
A.
Xenlulozo, fructozo và khí cacbonic.
B.
Tinh bột, glucozo và ancol etylic.
C.
Tinh bột, glucozo và khí cacbonic.
D.
Xenlulozo, glucozo và khí cacbon oxit.
Câu 21
Cho các phản ứng sau: 2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3, 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br-
B.
Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.
C.
Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+
D.
Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+
Câu 22
Thủy phân este C mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số đồng phân este X thỏa mãn tính chất trên là
A.
4
B.
3
C.
6
D.
5
Câu 23
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.
Cao su buna được tổng hợp bằng phương pháp trùng hợp.
B.
Lực bazo của anilin yếu hơn lực bazo của metylamin.
C.
Chất béo là trieste của glixerol và axit béo.
D.
Poli (vinul clorua) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ.
Câu 24
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.
Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH loãng.
B.
Trong hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là: +2, +3. +6.
C.
CrO3 là oxit axit.
D.
Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam.
Câu 25
Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng với 100ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí hidro (đktc). Giá trị của V là
A.
4,48.
B.
0,672.
C.
0,448.
D.
6,72.
Câu 26
Hợp chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O4. Biết khi đun X với dung dịch NaOH tạo ra hai muối và một ancol no, đơn chức, mạch hở. Cho 17,7 gam X tác dụng hết với 400ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng rắn khan là
A.
24,9 gam.
B.
28,9 gam.
C.
27,3 gam.
D.
32,4 gam.
Câu 27
Nhận định nào sau đây là sai?
A.
Các este có khả năng hòa tan tốt các hợp chất hữu cơ, kể cả các hợp chất cao phân tử.
B.
Các este thường là chất lỏng, nhẹ hơn nước, rất ít tan trong nước.
C.
Chất béo rắn thành phần chủ yếu chứa các axit béo không no.
D.
Chất béo lỏng để lâu ngày ngoài không khí sẽ bị ôi.
Câu 28
Dung dịch X có thể chứa 1 trong 4 muối là: NH4Cl, Na3PO4, KI, (NH4)3PO4. Thêm NaOH vào mẫu thử của dung dịch X thấy khí mùi khai. Còn khi thêm AgNO3 vào mẫu thử của dung dịch X thì có kết tủa vàng. Vậy dung dịch X chứa
A.
NH4Cl.
B.
(NH4)3PO4.
C.
KI.
D.
Na3PO4.
Câu 29
Hòa tan hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,672 lít N2 (ở đktc) duy nhất và dung dịch chứa 54,9 gam muối. Giá trị của V là
A.
0,72.
B.
0,86.
C.
0,70.
D.
0,65.
Câu 30
Hỗn hợp khí X gồm hai hidrocacbon mạch hở (đều chứa liên kết ba, phân tử hơn kém nhau một liên kết . Biết 0,56 lít X (đktc) phản ứng tối đa với 14,4 gam Brom trong dung dịch. Mặt khác, 2,54 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A.
7,14.
B.
4,77.
C.
7,665.
D.
11,1.
Câu 31
Hòa tan hoàn tòan m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 vào H2O thu được 200ml dung dịch Y chỉ chứa chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thổi khí CO2 (dư) vào Y thu được a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là
A.
8,3 và 7,2.
B.
11,3 và 7,8.
C.
13,3 và 3,9.
D.
8,2 và 7,8.
Câu 32
Ba chất hữu cơ X, Y, Z mạch hở có cùng công thức phân tử C2H4O2 và có tính chất sau:
A.
CH3COOH, HCOOCH3, HOCH2CHO.
B.
CH3COOH, HOCH2CHO, HCOOCH3.
C.
HOCH2CHO, CH3COOH, HCOOCH3.
D.
HCOOCH3, CH3COOH, HOCH2CHO.
Câu 33
Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được 19,44 gam kết tủa và dung dịch X chứa 2 muối. Tách lấy kết tủa, thêm tiếp 8,4 gam bột sắt vào dung dịch X, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được 9,36 gam kết tủa. Giá trị của m là
A.
4,8 gam.
B.
4,32 gam.
C.
4,64 gam.
D.
5,28 gam.
Câu 34
Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y, Z (đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol \({M_X} < {M_Y} < {M_Z} < 130\),. Thủy phân hoàn toàn 40,7 gam E bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp G gồm hai muối. Cho toàn bộ F vào bình đựng kim loại Na dư, sau phản ứng có khí H2 thoát ra và khối lượng bình tăng 22,25 gam. Đốt cháy hoàn toàn G cần vừa đủ 0,225 mol O2, thu được Na2CO3 và 16,55 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E có giá trị gần nhất là
A.
58%.
B.
33%.
C.
45%.
D.
28%.
Câu 35
Cho 8,97 gam kim loại kiềm R tác dụng với 300ml dung dịch AlCl3 0,4M, sau khi phản ứng xong, lọc bỏ kết tủa thì thu được dung dịch có khối lượng tăng 1,56 gam so với khối lượng dung dịch AlCl3 ban đầu. Kim loại R là
A.
K.
B.
Na.
C.
Li.
D.
Rb.
Câu 36
Cho các phát biểu sau:
A.
6
B.
5
C.
3
D.
4
Câu 37
Nung nóng 24,04 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe(NO3)2 và Fe trong bình kín (không có không khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp X chỉ gồm các oxit và 0,14 mol NO2. Cho X vào dung dịch chứa NaNO3 và 0,36 mol H2SO4 thu được dung dịch chỉ chứa các muối và 0,05 mol NO. Mặt khác, cho 24,04 gam A phản ứng vừa đủ với dung dịch HNO3 20,16% thì thu được dung dịch Y và 0,1 mol NO. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong Y gần nhất với
A.
22%.
B.
33%.
C.
45%.
D.
55%.
Câu 38
Hỗn hợp X gồm hai este có cùng công thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vòng benzen. Để phản ứng hết với 34 gam X cần tối đa 14 gam NaOH trong dung dịch, thu được hỗn hợp X gồm ba chất hữu cơ. Khối lượng của muối có phân tử khối lớn trong X là
A.
17,0 gam.
B.
13,0 gam.
C.
16,2 gam.
D.
30 gam.
Câu 39
Cho các phát biểu sau:
A.
5
B.
2
C.
4
D.
3
Câu 40
Cho hỗn hợp X gồm muối A (C5H16O3N2) và B (C4H12O4N2) tác dụng với một lượng dung dịch vừa đủ, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm 2 muối D và E (\left( {{M_D} < {M_E}} \right)\) và 4,48 lít hỗn hợp Z gồm hai amin no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi đối với H2 là 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là
A.
4,24.
B.
3,18.
C.
5,36.
D.
80,4.