THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #6326
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 4948
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Câu 1
Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất và kim loại có độ cứng cao nhất lần lượt là
A.
Al và Cu.
B.
Ag và Cr.
C.
Cu và Cr.
D.
Ag và W.
Câu 2
Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?
A.
Cu
B.
Cr
C.
Fe
D.
Al
Câu 3
Ở nhiệt độ thường, kim loại Mg không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A.
AgNO3.
B.
NaNO3.
C.
CuSO4.
D.
HCl.
Câu 4
Kim loại nào sau đây có được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A.
Al.
B.
Mg.
C.
Cu.
D.
K.
Câu 5
Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc, nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất sau đây để khử độc thủy ngân?
A.
Bột than.
B.
H2O.
C.
Bột lưu huỳnh.
D.
Bột sắt.
Câu 6
Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với nước ở điều kiện thường?
A.
Ba.
B.
Ag.
C.
Fe.
D.
Cu.
Câu 7
Chất nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch axit vừa tác dụng với dung dịch kiềm?
A.
AlCl3
B.
Al(NO3)3
C.
Al2(SO4)3
D.
Al2O3
Câu 8
Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A.
boxit.
B.
đá vôi.
C.
thạch cao sống.
D.
thạch cao nung.
Câu 9
Natri hiđroxit được dùng để nấu xà phòng, chế phẩm nhuộm, tơ nhân tạo, tinh chế quặng nhôm trong công nghiệp luyện nhôm và dùng trong công nghiệp chế biến dầu mỏ, … Công thức của natri hiđroxit là
A.
Na2O.
B.
NaHCO3.
C.
NaOH.
D.
Na2CO3.
Câu 10
Thành phần chính của quặng manhetit là
A.
FeS2.
B.
Fe3O4.
C.
Fe2O3.
D.
FeCO3.
Câu 11
Khi cho H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 sẽ có hiện tượng:
A.
Từ màu vàng sang mất màu.
B.
Từ màu vàng sang màu lục
C.
Dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam.
D.
Từ da cam chuyển sang màu vàng.
Câu 12
Trong thành phần của khí than ướt và khí than khô (khí lò gas) đều có khí X. X không màu, không mùi, rất độc; X có tính khử mạnh và được sử dụng trong quá trình luyện gang. X là khí nào sau đây?
A.
NH3.
B.
H2.
C.
CO2.
D.
CO.
Câu 13
Chất béo (triglixerit hay triaxylglixerol) không tan trong dung môi nào sau đây?
A.
Nước.
B.
Clorofom.
C.
Hexan.
D.
Benzen.
Câu 14
Chất nào sau đây tác dụng với metylaxetat?
A.
CaCO3.
B.
MgCl2.
C.
NaOH.
D.
Fe(OH)2.
Câu 15
Trong máu người có một lượng chất X với nồng độ hầu như không đổi khoảng 0,1%. Chất X là
A.
Glucozơ.
B.
Fructozơ.
C.
Saccarozơ.
D.
Tinh bột.
Câu 16
Ở điều kiện thường chất nào sau đây tồn tại trạng thái rắn?
A.
Trimetylamin.
B.
Triolein.
C.
Anilin.
D.
Alanin.
Câu 17
Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Gly là
A.
3
B.
1
C.
4
D.
2
Câu 18
PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa, … PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?
A.
Vinyl axetat.
B.
Vinyl clorua.
C.
Propilen.
D.
Acrilonitrin.
Câu 19
Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A.
CH3COOH.
B.
H2O.
C.
NaCl.
D.
C2H5OH.
Câu 20
Etanol là chất tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu tăng thì sẽ có hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể tử vong. Tên gọi khác của etanol là
A.
phenol.
B.
ancol etylic.
C.
etanal.
D.
axit fomic.
Câu 21
Trong các chất: Fe3O4, Fe(NO3)2, Fe2O3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính oxi hoá và tính khử là
A.
2
B.
4
C.
5
D.
3
Câu 22
Este nào sau đây không thể điều chế được bằng phản ứng este hóa?
A.
Vinyl axetat.
B.
Benzyl axetat.
C.
Metyl axetat.
D.
Isoamyl axetat.
Câu 23
Hoà tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là
A.
4,05.
B.
1,35.
C.
5,40.
D.
2,70.
Câu 24
Hỗn hợp X gồm hai chất có cùng số mol. Cho X vào nước dư, thấy tan hoàn toàn và thu được dung dịch Y chứa một chất tan. Cho tiếp dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được chất rắn gồm hai chất. Chất rắn X có thể gồm
A.
FeCl2 và FeSO4.
B.
Fe và FeCl3.
C.
Fe và Fe2(SO4)3.
D.
Cu và Fe2(SO4)3.
Câu 25
Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong bình kín chứa khí O2 (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là
A.
17,92 lít.
B.
8,96 lit.
C.
11,20 lít.
D.
4,48 lit.
Câu 26
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.
Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
B.
Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng brom.
C.
Các chất béo không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
D.
Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
Câu 27
Phát biểu nào sau đây sai?
A.
Trong môi trường bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa qua lại nhau.
B.
Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.
C.
Trong dung dịch NH3, glucozơ oxi hóa AgNO3 thành Ag.
D.
Trong cây xanh, tinh bột được tổng hợp nhờ phản ứng quang hợp.
Câu 28
Thủy phân 136,8 gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được m gam fructozơ. Giá trị của m là
A.
36.
B.
27.
C.
72.
D.
54.
Câu 29
Cho amin đơn chức X tác dụng với HNO3 loãng thu được muối amoni Y trong đó nitơ chiếm 22,95% về khối lượng. Vậy công thức phân tử của amin là
A.
C2H7N.
B.
C3H9N.
C.
C4H11N.
D.
CH5N.
Câu 30
Cho các polime gồm: (1) tơ tằm; (2) tơ visco; (3) nilon-6,6; (4) tơ nitron. Số polime thuộc loại polime tổng hợp là
A.
1
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 31
Đốt cháy hoàn toàn m gam P rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch chứa 0,15 mol KOH. Sau khi các phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được m + 9,72 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A.
1,86
B.
1,55
C.
2,17
D.
2,48
Câu 32
Tiến hành các thí nghiệm sau:
A.
3
B.
2
C.
4
D.
5
Câu 33
Hỗn hợp A gồm ankan X, anken Y, amin no hai chức mạch hở Z. Tỉ khối của A so với H2 bằng 385/29. Đốt cháy hoàn toàn 6,496 lít A thu được 9,632 lít CO2 và 0,896 lít N2 (các thể tích khí đo ở đktc). Phần trăm khối lượng của anken có trong A gần nhất với:
A.
21,4%
B.
27,3%
C.
24,6%
D.
18,8%
Câu 34
Cho các nhận xét sau đây:
A.
2
B.
4
C.
1
D.
3
Câu 35
Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al vào nước thu được 3,024 lít khí (đktc), dung dịch Y và chất rắn không tan Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch CuSO4 dư, kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch có khối lượng giảm đi 1,38 gam. Cho từ từ 55 ml dung dịch HCl 2M vào Y thu được 5,46 gam chất rắn. Giá trị của m là
A.
8,20 gam.
B.
7,21 gam.
C.
8,58 gam.
D.
8,74 gam.
Câu 36
Hỗn hợp X gồm metyl fomat, anđehit acrylic và axit metacrylic. Đốt cháy hoàn toàn m gam X rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào 70 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, thu được 5 gam kết tủa và khối lượng phần dung dịch tăng thêm 0,22 gam. Giá trị của m là
A.
1,54.
B.
2,02.
C.
1,95.
D.
1,22.
Câu 37
Hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 20% khối lượng. Cho m gam X tan hoàn toàn vào V ml dung dịch Y gồm H2SO4 1,65M và NaNO3 1M, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3,66m gam muối trung hòa và 1,792 lít khí NO (đktc). Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,22 mol KOH. Giá trị của V là
A.
600.
B.
300.
C.
500.
D.
400.
Câu 38
Cho m gam chất béo X chứa các triglixerit và axit béo tự do tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng thu được 69,78 gam hỗn hợp muối của các axit béo no. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 6,06 mol O2. Giá trị của m là
A.
67,32.
B.
66,32.
C.
68,48.
D.
67,14.
Câu 39
Đốt cháy hoàn toàn 6,46 gam hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; MX < MY < MZ < 248) cần vừa đủ 0,235 mol O2, thu được 5,376 lít khí CO2. Cho 6,46 gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) rồi chưng cất dung dịch, thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chất rắn khan T. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, CO2 và 0,18 gam H2O. Phân tử khối của Z là
A.
160.
B.
74.
C.
146.
D.
88.
Câu 40
Thực hiện thí nghiệm theo các bước như sau:
A.
4
B.
3
C.
2
D.
5