THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #6328
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 3038
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Câu 1
Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức phân tử của saccarozơ là:
A.
C6H12O6.
B.
(C6H10O5)n.
C.
C12H22O11.
D.
C2H4O2.
Câu 2
‘‘Hiệu ứng nhà kính” là hiện tượng Trái Đất ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị khí quyển giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính?
A.
CO2.
B.
O2.
C.
SO2.
D.
N2.
Câu 3
Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol metylic?
A.
HCOOCH3.
B.
HCOOC3H7.
C.
CH3COOC2H5.
D.
HCOOC2H5.
Câu 4
Cho các polime sau: tơ nilon-6,6 (1); poli(ure-fomanđehit) (2); tơ olon (3); teflon (4); poli(metyl metacrylat) (5); poli(phenol-fomanđehit) (6); tơ capron (7); cao su cloropren (8). Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A.
3
B.
4
C.
5
D.
6
Câu 5
Có một số hợp chất sau: (1) etilen, (2) vinyl clorua, (3) axit ađipic, (4) phenol, (5) acrilonitrin, (6) buta -1,3 - đien. Những chất tham gia phản ứng trùng hợp là
A.
(1), (2), (3), (4).
B.
(1), (4), (5), (6).
C.
(1), (2), (5), (6).
D.
(2), (3), (4), (5).
Câu 6
Thực hiện các thí nghiệm sau:
A.
3
B.
4
C.
6
D.
5
Câu 7
Cho các thí nghiệm sau:
A.
6
B.
4
C.
3
D.
5
Câu 8
Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, AlCl3, NaHSO4, (NH4)2CO3, FeCl3, Na2SO4 và KNO3. Số trường hợp thu được kết tủa là:
A.
4
B.
6
C.
7
D.
5
Câu 9
X, Y, Z là ba dung dịch không màu, thực hiện các thí nghiệm và có kết quả theo bảng sau:
A.
NaHCO3, NaHSO4, BaCl2.
B.
Al2(SO4)3, BaCl2, Na2CO3.
C.
NaHSO4, BaCl2, Na2CO3.
D.
FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3.
Câu 10
Cho các phát biểu sau:
A.
6
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 11
Hãy xác định hệ số polime hoá của PE biết PTK là 420000?
A.
12000
B.
13000
C.
15000
D.
17000
Câu 12
Khối lượng đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và 1 đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Tính xem có mấy mắt xích trong nilon-6,6 và capron?
A.
113 và 152
B.
121 và 152
C.
121 và 114
D.
113 và 114.
Câu 13
Clo hoá PVC được clorin có chứa 66,7% clo, vậy thì trung bình 1 phân tử clo tác dụng với mấy mắt xích PVC?
A.
4
B.
1
C.
3
D.
2
Câu 14
Để có 8,475 kg nilon-6 (%H = 75%) thì khối lượng của axit ε-aminocaproic cần dùng nhiều hơn khối lượng caprolactam là bao nhiêu kg?
A.
1,80 kg.
B.
3,60 kg.
C.
1,35 kg.
D.
2,40 kg.
Câu 15
Hệ số polime hóa của phân tử polietylen có PTK = 56000u?
A.
20000
B.
2000
C.
1500
D.
15000
Câu 16
Các phát biểu đúng:
A.
2
B.
5
C.
3
D.
4
Câu 17
Để tách riêng lấy từng chất từ hỗn hợp gồm benzen, anilin, phenol, ta có thể dùng thêm các dung dịch
A.
HCl và NaOH
B.
Br2 và HCl
C.
NaOH và Br2
D.
CO2 và HCl
Câu 18
Tìm CTPT của X biết dẫn 6,72 lít một ankin X qua dung dịch AgNO3/NH3 dư thấy thu được 44,1g kết tủa.
A.
C3H4.
B.
C2H2.
C.
C5H8.
D.
C4H6.
Câu 19
Tính V lít khí C2H4 cần dùng để khử 200 ml dung dịch KMnO4 0,2M?
A.
1,344.
B.
2,240.
C.
4,480.
D.
2,688.
Câu 20
Dùng chất nào để phân biệt glucozơ, saccarozơ và anđehit axetic?
A.
Cu(OH)2/OH-
B.
NaOH
C.
HNO3
D.
AgNO3/NH3
Câu 21
Xác định X, Y, Z biết
A.
Etyl fomat; tinh bột; fructozo.
B.
Glucozo; etyl fomat; tinh bột.
C.
Tinh bột; etyl fomat; fructozo
D.
Tinh bột; glucozo; etyl fomat.
Câu 22
Dãy etyl fomat, glucozo, saccarozo, tinh bột, glyxin, tính tổng số chất bị thủy phân trong môi trường axit?
A.
3
B.
1
C.
2
D.
4
Câu 23
Đem cô cạn dung dịch A chứa hai cation là Fe2+: 0,1mol và Al3+: 0,2 mol và hai anion là Cl-: x mol và SO42+: y mol thu được 46,9g hỗn hợp muối khan. Gía trị của x, y?
A.
0,6 và 0,1
B.
0,3 và 0,2
C.
0,5 và 0,15
D.
0,2 và 0,3
Câu 24
X gồm hai kim loại có hóa trị không đổi chia thành 2 phần bằng nhau
A.
1,6g
B.
1,8g
C.
2,4g
D.
3,12g
Câu 25
10g hỗn hợp X gồm Mg và Fe bằng HCl 2M thu được Y và 5,6 lít H2 (đktc). Để kết tủa cation của Y cần vừa đủ 300ml NaOH 2M. Thể tịch dung dịch HCl đã dùng là gì?
A.
0,2 lít
B.
0,24 lít
C.
0,3 lít
D.
0,4 lít
Câu 26
Cho 20g hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 vào 700ml HCl 1M thu được X và 3,36 lít H2 (đktc). Cho NaOH dư vào X rồi lấy kết tủa nung không khí thì lượng chất rắn là mấy?
A.
8g
B.
16g
C.
24g
D.
32g
Câu 27
Crom(III) oxit không có ứng dụng hay tính chất nào sau đây?
A.
Được dùng tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.
B.
Tan được trong dung dịch NaOH đặc, nóng, dư thu được natri cromat.
C.
Có nhiệt độ nóng chảy cao.
D.
Trong công nghiệp, được dùng để điều chế crom.
Câu 28
Cấu hình electron của ion Cu2+ và Cr3+ lần lượt là
A.
[Ar] 3d9 và [Ar] 3d14s2.
B.
[Ar] 3d74s2 và [Ar] 3d14s2.
C.
[Ar] 3d9 và [Ar] 3d3.
D.
[Ar] 3d74s2 và [Ar] 3d3.
Câu 29
Khối lượng bột nhôm cần dùng để điều chế được 3,9 gam crom bằng phương pháp nhiệt nhôm là
A.
20,250 gam.
B.
35,696 gam.
C.
2,025 gam.
D.
81,000 gam.
Câu 30
Đốt cháy hoàn toàn bột crom trong oxi (dư) thu được 4,56 gam một oxit (duy nhất). Khối lượng crom bị đốt cháy là
A.
0,78 gam.
B.
3,12 gam.
C.
1,74 gam.
D.
1,19 gam.
Câu 31
Khi lên men 300g glucozơ được 92g ancol etylic, hãy tính %H?
A.
60%.
B.
40%.
C.
80%.
D.
54%.
Câu 32
Cho m gam gồm glucozo và Fructozo vào AgNO3 / NH3 tạo ra 4,32 gam Ag. Cũng m gam hỗn hợp này cho vào 0,8 gam Br2 trong nước. Hãy tính số mol của fructozo?
A.
0,005 mol
B.
0,015 mol
C.
0,01 mol
D.
0,012 mol
Câu 33
Chất thuộc monosaccarit trong 4 chất dưới?
A.
Saccarozơ.
B.
Glucozơ.
C.
Tinh bột.
D.
Xenlulozơ.
Câu 34
Đốt cacbohiđrat nào trong 4 chất sau thì thu được mH2O : mCO2 = 33:88?
A.
C6H12O6.
B.
C12H22O11.
C.
(C6H10O5)n.
D.
Cn(H2O)m.
Câu 35
Đốt amin X (CnH2n+3N) và amino axit Y (CnH2n+1O2N) cần dùng 0,93 mol O2, thu được CO2, H2O và 0,1 mol N2. Hãy tính xem số đồng phân của X?
A.
4
B.
1
C.
3
D.
2
Câu 36
X chứa A (C5H16O3N2) và B (C4H12O4N2) tác dụng với NaOH vừa đủ, đun nóng thu được m gam hỗn hợp Y gồm 2 muối D và E (MD < ME) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối so với H2 bằng 18,3. Khối lượng của muối E?
A.
4,24
B.
3,18
C.
5,36
D.
8,04
Câu 37
Cho Amino axit tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp thu bazo được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
6
B.
10
C.
12
D.
8
Câu 38
Đun nóng 0,25 mol M gồm X là amino axit chỉ chứa một nhóm và một nhóm COOH, Y là một axit cacboxylic no, một peptit với 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được Z chỉ chứa muối. Đốt cháy hết muối trong Z cần vừa đủ 24,64 lít (đktc) thu được sản phẩm trong đó có tổng khối lượng và là 49,2 gam. Tính % về khối lượng của Y trong M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
28%
B.
26%
C.
27%
D.
25%
Câu 39
Cho các chất sau H2NCH3COOH, CH3COOH3NCH3, C2H5NH2, H2NCH2COOC2H5. Số chất trong dãy vừa tác dụng được với NaOH vừa tác dụng được với HCl trong dung dịch là
A.
2
B.
3
C.
1
D.
4
Câu 40
Chất nào dưới đây tạo kết tủa trắng với dung dịch brom?
A.
glyxin.
B.
metylamin.
C.
anilin.
D.
vinyl axetat