THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #6342
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2851

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học

Câu 1
Cho các chất sau: Ala – Ala – Gly ; Ala – Gly ; Gly – Ala – Phe – Phe – Gly ; Phe – Ala – Gly; Gly – Phe. Có bao nhiêu chất có phản ứng màu biure?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 2
Cho 2 mol hỗn hợp M gồm amin X, amino axit Y và peptit Z tác dụng vừa đủ với 9 mol HCl hoặc 8 mol NaOH. Nếu đốt 2 mol hỗn hợp M, sau phản ứng thu được 15 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. Giá trị của x, y lần lượt là bao nhiêu?
A.
14,5 và 9,0    
B.
12,5 và 2,25
C.
13,5 và 4,5           
D.
17,0 và 4,5
Câu 3
Có 6 phát biểu sau, hãy tính số lượng phát biểu đúng?
A.
3
B.
5
C.
6
D.
4
Câu 4
Hỗn hợp X gồm ba amino axit (chỉ chứa nhóm chức –COOH và –NH2 trong phân tử), trong đó tỉ lệ mN: mO = 7:16. Để tác dụng vừa đủ với 10,36 gam hỗn hợp X cần vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác cho 10,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn thu được m gam rắn. Giá trị của m là
A.
14,20. 
B.
13,00. 
C.
12,46. 
D.
16,36.
Câu 5
Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?
A.
C6H5NH2
B.
C6H5CH2NH2
C.
(C6H5)2NH
D.
NH3
Câu 6
Công thức chung của amin no đơn chức, mạch hở là gì?
A.
CnH2n+1N
B.
CnH2n+1NH2
C.
CnH2n+3N
D.
CxHyN
Câu 7
Anilin tác dụng được với những chất nào sau đây: (1) dung dịch H2SO4; (2) dung dịch NaOH; (3) dung dịch Br2; (4) Na.
A.
(3), (4). 
B.
(1), (3).   
C.
(1), (2).    
D.
(2), (3).
Câu 8
Nếu muốn điện phân hoàn toàn 400 ml dung dịch CuSO4 0,5M với cường độ dòng điện I = 1,34A (hiệu suất điện phân là 100%) thì mất bao lâu?
A.
6 giờ 
B.
7 giờ
C.
8 giờ    
D.
9 giờ
Câu 9
Điện phân CuSO4 dư trong thời gian 1930 giây, thu được 1,92 gam Cu ở catot, hãy xác định cường độ dòng điện?
A.
3A      
B.
4,5A
C.
1,5A      
D.
6A
Câu 10
Cho 3,68 gam gồm Al và Zn tác dụng với H2SO4 10%, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc) và mấy gam muối?
A.
101,68 gam.     
B.
88,20 gam.
C.
101,48 gam.        
D.
97,80 gam.
Câu 11
Cho 7,28 gam kim loại nào trong 4 kim loại sau tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 2,912 lít H2 ở đktc.
A.
Zn       
B.
Mg
C.
Fe      
D.
Al
Câu 12
Cho 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml HCl 1M và H2SO4 0,28M được 8,736 lít khí H2 (ở đktc) và mấy gam muối khan?
A.
38,93 gam.      
B.
103,85 gam.
C.
25,95 gam.      
D.
77,86 gam.
Câu 13
Cấu hình electron của Fe2+ với Z = 26?
A.
[Ar]3d44s2
B.
[Ar]3d6
C.
[Ar]3d54s1
D.
1s22s22p63s23p64s23d4
Câu 14
Nhận định không đúng về khả năng phản ứng của sắt với nước là gì?
A.
Ở nhiệt độ cao (nhỏ hơn 570oC), sắt tác dụng với nước tạo ra Fe3O4 và H2.
B.
Ở nhiệt độ lớn hơn 1000oC, sắt tác dụng với nước tạo ra Fe(OH)3.
C.
Ở nhiệt độ lớn hơn 570oC, sắt tác dụng với nước tạo ra FeO và H2.
D.
Ở nhiệt độ thường, sắt không tác dụng với nước.
Câu 15
Từ FeSO4 và các hóa chất và phương tiện có đủ có thể điều chế được Fe bằng phương pháp nào?
A.
Thủy luyện
B.
Nhiệt luyện
C.
Điện phân 
D.
Cả 3 phương án trên
Câu 16
Tìm M hóa trị 2 trong 4 chất bên dưới đây để nhúng vào trong 1 lít dung dịch CuSO4 0,5M. Sau khi lấy thanh M ra và cân lại ,thấy khối lượng thanh tăng 1,6 gam, nồng độ CuSO4 còn 0,3M?
A.
Fe     
B.
Mg
C.
Zn
D.
Pb
Câu 17
Loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu thì cho tác dụng với chất nào?
A.
AgNO3.     
B.
HNO3.
C.
Cu(NO3)2.           
D.
Fe(NO3)2.
Câu 18
Cho 1 đinh Fe nặng bao nhiêu gam vào 1 lit dd chứa Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,12M. Sau khi pư kết thúc thu đc dd A với màu xanh đã nhạt 1 phần và 1 chất rắn B có khối lượng lớn hơn khối lượng của đinh Fe ban đầu là 10,4g.
A.
11,2g    
B.
5,6g
C.
16,8g   
D.
8,96g
Câu 19
Ngâm Cu dư vào AgNO3 thu được X, sau đó ngâm Fe dư vào X thu được dung dịch gồm những sản phẩm nào dưới đây?
A.
Fe(NO3)2        
B.
Fe(NO3)2 , Cu(NO3)2 , AgNO3
C.
Fe(NO3)2 , Cu(NO3)2      
D.
Fe(NO3)3
Câu 20
Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Cr(OH)3 →X →Y → Z → T . Biết X, Y, Z, T là các hợp chất của crom. Chất Z và T lần lượt là 
A.
K2Cr2O7 và Cr2(SO4)3.         
B.
K2Cr2O7 và CrSO4.
C.
K2CrO4 và CrSO4.            
D.
K2CrO4 và Cr2(SO4)3.
Câu 21
Cho 8,4 g Fe vào 0,4mol AgNOta sẽ thu được mấy gam bạc?
A.
42,3g        
B.
23,4g
C.
43,2g     
D.
21,6g
Câu 22
X gồm Fe2O3, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu được sản phẩm gì?
A.
Fe(OH)2 và Cu(OH)2.
B.
Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2.
C.
Fe(OH)3.
D.
Fe(OH)3 và Zn(OH)2.
Câu 23
Kim loại có thể điều chế từ oxit kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất khử CO là gì ?
A.
Fe, Al, Cu
B.
Mg, Zn, Fe
C.
Fe, Sn, Ni
D.
Al, Cr, Zn
Câu 24
Đốt cháy hoàn toàn a gam este hai chức, mạch hở X (được tạo bởi axit cacboxylic no và hai ancol) cần vừa đủ 6,72 lít khí O2 (đktc), thu được 0,5 mol hỗn hợp CO2 và H2O. Cho a gam X phản ứng hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A.
11,2. 
B.
6,7. 
C.
10,7. 
D.
7,2.
Câu 25
X là este mạch hở có công thức phân tử C5H8O2; Y và Z là hai este ( đều no, mạch hở, tối đa hai nhóm este, MY < MZ ). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp E gồm X, Y và Z thu được 15,68 lít CO2 (đktc). Mặt khác, cho E tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp hai ancol có cùng số cacbon và hỗn hợp hai muối. Phân tử khối của Z là
A.
74. 
B.
118.
C.
88. 
D.
132.
Câu 26
Cho hỗn hợp gồm 2 este đơn chức, mạch hở Y, Z (biết số cacbon trong Z nhiều hơn số cacbon trong Y một nguyên tử). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 1,53 mol O2. Mặt khác, thủy phân hết m gam X cần dung dịch chứa 0,3 mol KOH, sau phản ứng thu được 35,16 gam hỗn hợp muối T và một ancol no, đơn chức, mạch hở( Q). Đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp muối T ở trên cần vừa đủ 1,08 mol O2. Công thức phân tử của Z là
A.
C4H6O2 
B.
C4H8O2 
C.
C5H8O2 
D.
C5H6O2
Câu 27
Cho hỗn hợp E gồm hai este X và Y (MX < MY) phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm muối của một axit cacboxylic đơn chức và hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 27,2 gam E cần vừa đủ 1,5 mol O2, thu được 29,12 lít khí CO2 (đktc). Tên gọi của X và Y là
A.
metyl propionat và etyl propionat. 
B.
metyl axetat và etyl axetat.
C.
metyl acrylat và etyl acrylat. 
D.
etyl acrylat và propyl acrylat.
Câu 28
Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH (dư) thì có tối đa 2,80 gam NaOH phản ứng thu được dung dịch T chứa 6,62 gam hỗn hợp ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là
A.
3,14 gam. 
B.
3,90 gam. 
C.
3,84 gam. 
D.
2,72 gam
Câu 29
Thuỷ phân hoàn toàn este X mạch hở trong NaOH thu được muối của một axit no và một ancol no (đều mạch hở). X không tác dụng với Na. Đốt cháy hoàn toàn X thu được số mol CO2 gấp 4 lần số mol X. Có mấy chất X?
A.
4
B.
5
C.
6
D.
3
Câu 30
Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và CH3COOH có số mol bằng nhau. Cho 5,3 gam X tác dụng với 5,75 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng). Biết hiệu suất các phản ứng este hoá đều bằng 80%. Khối lượng hỗn hợp este ?
A.
6,48.   
B.
7,28.   
C.
8,64.    
D.
5,6
Câu 31
Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), đun nóng, thu được 39,6 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng?
A.
30%.  
B.
50%.    
C.
60%.   
D.
75%.
Câu 32
Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125. Cho X tác dụng NaOH thu được một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Số CTCT phù hợp với X?
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 33
Cho 13,6 gam phenyl axetat tác dụng với 250 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng được mấy gam rắn?
A.
19,8.    
B.
21,8.    
C.
14,2    
D.
11,6.
Câu 34
Hãy nêu cách phân biệt 5 chất riêng biệt dưới đây glucozơ, glixerol, alanylglyxylvalin, anđehit axetic, ancol etylic?
A.
Cu(OH)2/dung dịch NaOH.    
B.
nước brom.
C.
AgNO3/dung dịch NH3.     
D.
Na.
Câu 35
Cho bao nhiêu gam glucozơ lên men thành ancol etylic, biết cho sp vào Ca(OH)2, thu được 150 gam kết tủa, %H = 60%. 
A.
112,5 
B.
180,0
C.
225,0      
D.
120,0
Câu 36
Đốt cacbohiđrat nào trong 4 chất sau thì thu được mH2O : mCO2 = 33:88?
A.
C6H12O6. 
B.
C12H22O11.
C.
(C6H10O5)n. 
D.
Cn(H2O)m.
Câu 37
X gồm m1 gam mantozơ và m2 gam tinh bột. Chia X làm 2 phần bằng nhau.
A.
m1 = 10,26; m2 = 8,1
B.
m1 = 10,26; m2 = 4,05
C.
m1 = 5,13; m2 = 4,05
D.
m1 = 5,13; m2 = 8,1
Câu 38
Cho 34,2 gam gluxit X vào 65,8g H2SO4 loãng (t0) thu được 2 chất hữu cơ đồng phân A và B. Công thức của X và nồng độ % của A?
A.
C18H32O16 và 18%. 
B.
C12H22O11 và 15%.
C.
C6H12O6 và 18%.
D.
C12H22O11 và 18%.
Câu 39
Số polisaccarit bên dưới tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ?
A.
2
B.
5
C.
4
D.
3
Câu 40
Phân tử X có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn, chất rắn, dạng sợi màu trắng. Thủy phân X trong H+, thu được glucozơ?
A.
Fructozơ.  
B.
Amilopectin.
C.
Xenlulozơ.      
D.
Saccarozơ.