THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #6344
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4693

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học

Câu 1
Thủy phân glixerol tristearat (C17H30COO)3C3H5 trong 1,2kg NaOH với %H = 80% thu được bao nhiêu gam glixerol?
A.
8,100kg
B.
0,736kg
C.
6,900kg
D.
0,750kg
Câu 2
Xác định công thức của chất béo A biết thủy phân A bằng NaOH thu được 1,84g glixerol và 18,24g một muối của axit béo duy nhất. 
A.
(C15H31COO)3C3H5
B.
(C17H33COO)3C3H5
C.
(C15H29COO)3C3H5
D.
(C17H35COO)3C3H5
Câu 3
Xác định chất béo biết thuỷ phân một lipit bằng NaOH thu được 46g glixerol và 429 gam hỗn hợp 2 muối. 
A.
C17H33COOH và C17H35COOH.
B.
C15H31COOH và C17H35COOH.
C.
C17H33COOH và C15H31COOH.
D.
C17H31COOH và C15H31COOH.
Câu 4
Cho C4H6O2 có số este mạch hở là mấy?
A.
4
B.
3
C.
5
D.
6
Câu 5
Xác định tổng số liên kết π trong este no, đơn chức, mạch hở là bao nhiêu?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
0
Câu 6
Phương pháp làm sạch dầu ăn dính quần áo ?
A.
Nhỏ vài giọt cồn vào vết dầu ăn
B.
Giặt bằng nước
C.
Giặt bằng xăng
D.
Giặt bằng xà phòng
Câu 7
Tiến hành thí nghiệm xà phòng hoá theo các bước sau:
A.
3
B.
4
C.
2
D.
5
Câu 8
Cho 7,3 gam lysin và 15 gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol KOH, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A.
55,600.      
B.
53,775.    
C.
61,000.  
D.
32,250.
Câu 9
Lên men hoàn toàn 135g Glucozo thành ancol etylic và V lit CO2 (dktc). Giá trị của V là:
A.
8,4 
B.
33,6
C.
16,8 
D.
50,4
Câu 10
Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ trong 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X bằng một lượng NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y; sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A.
43,20. 
B.
21,60.
C.
46,07. 
D.
24,47.
Câu 11
Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp glucozo và fructozo vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 38,88g Ag. Giá trị của m là :
A.
48,6 
B.
32,4 
C.
64,8
D.
16,2
Câu 12
Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và HNO3. Muốn điều chế 29,7 kg Xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 90%) thì thể tích HNO3 96%( d=1,52 g/ml) cần dùng là
A.
1,439 lít. 
B.
14,39 lít. 
C.
24,39 lít.
D.
15 lít.
Câu 13
Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A.
4,5.
B.
9,0. 
C.
18,0.
D.
8,1.
Câu 14
Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozo với lượng dư AgNO3/NH3 đến khi phản ứng hoàn toàn được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là?
 
A.
16,2 gam 
B.
18 gam 
C.
9 gam 
D.
10,8 gam
Câu 15
Điều chế ancol etylic từ 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ, hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 85%. Khối lượng ancol thu được là?
A.
458,58 kg 
B.
485,85 kg 
C.
398,8 kg 
D.
389,79 kg
Câu 16
Cho 6,84 gam saccarozơ và mantozơ vào AgNO3/NH3 thu được 1,08 gam Ag. Số mol saccarozơ và mantozơ lần lượt là mấy?
A.
0,005 mol và 0,015 mol
B.
0,020 mol và 0,020 mol
C.
0,010 mol và 0,010 mol
D.
0,015 mol và 0,010 mol
Câu 17
Đun 8,55 gam cacbohiđrat X với HCl cho sp đi qua AgNO3/NH3 thấy tạo thành 10,8 gam Ag kết tủa. Hợp chất X là gì?
A.
Glucozơ.     
B.
Fructozơ.
C.
Tinh bột.          
D.
Saccarozơ.
Câu 18
Cho 40 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa 63,36 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A.
320. 
B.
400. 
C.
560. 
D.
640.
Câu 19
Cho 30 gam glyxin tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là
A.
38,8 gam. 
B.
28,0 gam. 
C.
26,8 gam.
D.
24,6 gam.
Câu 20
Để phản ứng vừa đủ với 100 gam dung dịch chứa amin X đơn chức nồng độ 4,72% cần 100 ml dung dịch HCl 0,8M. Xác định công thức của amin X?
A.
C6H7N 
B.
C2H7N
C.
C3H9N 
D.
C3H7N
Câu 21
Amino axit X nào trong 4 chất dưới đây biết trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dd chứa 37,65 gam muối. 
A.
H2N–[CH3]3–COOH.        
B.
H2N–[CH2]2–COOH.
C.
H2N–[CH2]4–COOH.           
D.
H2N–CH2–COOH.
Câu 22
X gồm ba amino axit, trong đó tỉ lệ mN : mO = 7:16. Để tác dụng với 10,36 gam X cần đủ 120 ml HCl 1M. Mặt khác cho 10,36 gam hỗn hợp X vào 150 ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn thu được mấy gam rắn. 
A.
13,36   
B.
14,20
C.
13,00          
D.
12,46
Câu 23
Một α-amino axit nào dưới đây (trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl) biết cho 13,35 gam X tác dụng với HCl dư thu được 18,825 gam muối. 
A.
valin      
B.
axit glutamic
C.
alanin      
D.
glyxin
Câu 24
Cho 0,04 mol X là (H2N)2C3H5COOH tác dụng với 400ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch gồm NaOH 0,2M và KOH 0,4M, thu được dung dịch chứa bao nhiêu gam muối. 
A.
7,12    
B.
20,86
C.
23,38       
D.
16,18
Câu 25
Cho 6,6 gam Gly-Gly phản ứng hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A.
9,7.
B.
13,7 
C.
10,6. 
D.
14,6.
Câu 26
Cho 0,027 mol hỗn hợp X gồm axit glutamic và alanin vào 100 ml dung dịch HCl 0,3M thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng vừa hết với 69 ml dung dịch NaOH 1M. Số mol axit glutamic trong X là
A.
0,025. 
B.
0,020. 
C.
0,012. 
D.
0,015.
Câu 27
Đun nóng 0,14 mol hỗn hợp T gồm 2 peptit X (CxHyOzN4) và Y (CnHmO7Nt) với dung dịch NaOH vừa đủ chỉ thu được dung dịch chứa 0,28 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin. Mặt khác đốt cháy m gam A trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 63,312 gam. Giá trị gần đúng nhất của m là:
A.
18 
B.
34 
C.
32 
D.
28
Câu 28
Hỗn hợp A gồm ba peptit mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 : 2. Thủy phân hoàn toàn m gam A thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 52,5 gam Glyxin và 71,2 gam Alanin. Biết số liên kết peptit trong phân tử X nhiều hơn trong Z và tổng số liên kết peptit trong ba phân tử X, Y, Z nhỏ hơn 10. Giá trị của m là
A.
103,9. 
B.
101,74. 
C.
100,3. 
D.
96,7.
Câu 29
Polistiren sẽ không phản ứng chất nào bên dưới với đầy đủ điều kiện?
A.
Tác dụng với Cl2/to.
B.
Tác dụng với axit HCl.
C.
Đepolime hóa.
D.
Tác dụng với Cl2 khi có mặt bột Fe.
Câu 30
Đun phenol với fomanđehit tạo thành nhựa phenol-fomanđehit có ứng dụng rộng rãi. Polime cấu trúc mạch như thế nào khi tạo thành?
A.
Phân nhánh.
B.
Không phân nhánh.
C.
Không gian ba chiều.
D.
Hỗn hợp vừa phân nhánh vừa có cấu tạo không gian ba chiều.
Câu 31
Cho 4 nguyên tử với cấu hình phân mức năng lượng cao nhất là: \(1{s^2},3{s^2},3{p^1},3{p^5}.\) Số nguyên tử kim loại trong số 4 nguyên tử trên là
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 32
Trong ô mạng cơ sở của tinh thể lập phương tâm khối, số nguyên tử kim loại là
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 33
Ở \(20^\circ C\), một khối sắt hình lập phương cạnh 1 cm nặng 7,87 gam. Trong đó, nguyên tử sắt là các hình cầu chiếm 74% thể tích, còn lại là các khe rỗng. Nguyên tử khối của Fe là 55,85 (u), số Avogađro \({N_A} = 6,{02.10^{23}}.\)Thể tích của mỗi nguyên tử Fe là
A.
7,422.10-24 cm3.  
B.
5,585.10-24 cm3.
C.
6,584.10-24 cm3.  
D.
8,723.10-24 cm 3.
Câu 34
Cho (Y) gồm 2,8 gam Fe và 0,81 gam Al vào 200ml dung dịch (C) chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 thu được dung dịch (D) và 8,12 gam (E) gồm ba kim loại. Cho (E) tác dụng với HCl dư, ta thu được 0,672 lít H2 (đktc). Tính CM của AgNO3, Cu(NO3)2 trước khi phản ứng.
A.
CM AgNO3 = 0,15M; CM Cu(NO3)2 = 0,25M.
B.
CM AgNO3 = 0,16M; CM Cu(NO3)2 = 0,25M.
C.
CM AgNO3 = 0,25M; CM Cu(NO3)2 = 0,15M.
D.
CM AgNO3 = 0,26M; CM Cu(NO3)2 = 0,15M.
Câu 35
X gồm 6,5 gam Zn và 4,8 gam được cho vào 200ml CuSO4 0,5 M và AgNO3 0,3M. Tính khối lượng chất rắn A thu được?
A.
26,1g         
B.
23,6g
C.
21,6g     
D.
34,2g.
Câu 36
Thực nghiệm cho thấy Cu tác dụng được với dung dịch FeCl3 theo phương trình hoá học: Cu + 2 FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2. Như vậy,
A.
ion Fe3+ có tính khử mạnh hơn ion Fe2+.
B.
ion Fe3+ có tính oxi hoá yếu hơn ion Cu2+.
C.
ion Fe2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Fe3+.
D.
ion Fe3+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Cu2+.
Câu 37
Tìm M biết M là kim loại trong số các kim loại sau: Cu Ba, Zn, Mg. Dung dịch muối MCl2 phản ứng với dung dịch Na2CO3 hoặc Na2SO4 tạo kết tủa, nhưng không tạo kết tủa khi phản ứng với dung dịch NaOH. 
A.
Mg
B.
Cu
C.
Ba
D.
Zn
Câu 38
Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp rắn X chứa 18,56 gam Fe3O4 và 4,32 gam Al trong khí trơ, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Trong Y chứa:
A.
Al2O3, Fe.       
B.
Al2O3, Fe và Al.
C.
Al2O3, Fe, Fe3O4.
D.
Al2O3, Fe, Al, Fe3O4.
Câu 39
Cho 375 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,2 mol AlCl3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A.
15,6
B.
7,8
C.
3,9
D.
19,5
Câu 40
Tính V biết khi điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol FeCl3, 0,2 mol CuCl2 và 0,1 mol HCl (điện cực trơ). Khi ở catot bắt đầu thoát khí thì ở anot thu được V lít khí (đktc). Biết hiệu suất của quá trình điện phân là 100%?
A.
5,60.
B.
11,20.
C.
22,40.
D.
4,48.