THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #6350
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: THI THPTQG
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2626

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học

Câu 1
Cho 8,8g etyl axetat tác dụng vừa đủ với 120 ml dung dịch KOH 1M đun nóng. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam chất rắn khan ?
A.
8,2 
B.
9,0 
C.
9,8 
D.
10,92
Câu 2
Đốt cháy hoàn toàn triglixerit X thu được x mol CO2 và y mol H2O với x = y + 4a. Nếu thủy phân hoàn toàn X thu được hỗn hợp glicerol, axit oleic, axit stearic. Số nguyên tử H trong X là:
A.
106 
B.
102 
C.
108 
D.
104
Câu 3
Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este mạch hở, no, đơn chức thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 27,9g. Công thức phân tử của X là
A.
C3H6O2 
B.
C5H10O2 
C.
C4H8O2 
D.
C2H4O2 
Câu 4
Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là
A.
10,2. 
B.
15,0. 
C.
12,3. 
D.
8,2.
Câu 5
Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác như hình vẽ bên. Khí X được tạo thành từ phản ứng hóa học nào dưới đây?
A.
Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
B.
C2H5OH  → C2H4 + H2O
C.
CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3
D.
2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2
Câu 6
Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 2 mol Gly, 2 mol Ala và 1 mol Val. Mặt khác, thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đó có Gly-Ala-Val). Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là
A.
5
B.
4
C.
3
D.
6
Câu 7
Phát biểu nào dưới đây sai?
A.
Trong môi trường kiềm, muối Cr(III) có tính khử và bị các chất oxi hóa mạnh chuyến thành muối Cr(VI).
B.
Trong phản ứng muối  tác dụng với muối  đóng vai trò clìất khử.
C.
CuO nung nóng khi tác dụng với NH3 đặc hoặc CO, đều thu được Cu.
D.
Ag không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng nhưng phản ứng với dung dịch H2SO4đặc, nóng.
Câu 8
Thực hiện các thí nghiệm sau:
A.
2
B.
3
C.
1
D.
4
Câu 9
Phát biểu nào dưới đây sai?
A.
Protein có phản ứng màu biure.
B.
Liên kết của nhóm co với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
C.
Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.
D.
Tất cả cảc protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
Câu 10
Cho các chất: NaHCO3, Ca(OH)2, Al(OH)3, SiO2, HF, Cl2, NH4Cl. số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là
A.
4
B.
5
C.
3
D.
6
Câu 11
Phát biểu nào dưới đây sai?
A.
Tất cả các nguyên tố halogen đều có số oxi hóa -1, +1, +3, +5 và +7 trong hợp chất.
B.
Photpho có hai dạng thù hình chính là photpho đỏ và photpho trắng.
C.
Kim cương, than chì là các dạng thù hình của cacbon.
D.
Hiđro sunfua bị oxi hóa bởi nước clo ở nhiệt độ thường.
Câu 12
Cho các phát biểu sau:
A.
5
B.
6
C.
4
D.
3
Câu 13
Cho dãy chất sau:
A.
3
B.
4
C.
1
D.
2
Câu 14
Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Este CH3COOCH3 được điều chế trực tiếp từ axit axetic và ancol metylic (đun nóng).
B.
Phản ứng giữa axit axetic và ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl axetat có mùi thơm của chuối chín.
C.
Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hóa học, chỉ cần dùng thuốc thử là dung dịch brom.
D.
Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phấm.
Câu 15
Phương pháp nhận biết các ion kim loại kiềm:
A.
1
B.
1, 2.
C.
3
D.
2,3
Câu 16
Những ý kiến đúng:
A.
4
B.
1
C.
3
D.
2
Câu 17
Cho CO (dư) qua Al2O3, FeO, CuO ở nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X. Để hòa tan X có thể dùng chất nào?
A.
NaOH.   
B.
Fe2(SO4)3.
C.
H2SO4.             
D.
HNO3.
Câu 18
Khi không có không khí, 2 kim loại nào tác dụng với HCl theo cùng tỉ lệ số mol?
A.
Na và Mg.     
B.
Fe và Al.
C.
Na và Zn.    
D.
Fe và Mg.
Câu 19
 Nhận xét nào là đúng khi điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn sau?
A.
Ở catot xảy ra sự khử ion kim loại Natri.
B.
Ở anot xảy ra sự oxi hóa H2O.
C.
Ở anot sinh ra khí H2.
D.
Ở catot xảy ra sự khử nước.
Câu 20
Dùng thêm 1 thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các dung dịch không nhãn bằng phương pháp hóa học: \(AlC{l_3},\,ZnC{l_2},\,CuC{l_2},\,Fe{(N{O_3})_2},\)\(\,NaCl\) đựng trong các lọ mất nhãn?
A.
Dung dịch NaOH.
B.
Dung dịch \(N{a_3}P{O_4}\)
C.
Dung dịch \(Ba{(OH)_2}\)  
D.
Dung dịch \(N{H_3}\)
Câu 21
Tính chất vật lí nào dưới đây của kim loại nhưng không phải do sự tồn tại của các eletron tự do trong kim loại quyết định?
A.
Ánh kim 
B.
Tính dẻo
C.
Tính cứng 
D.
Tính dẫn điện và dẫn nhiệt.
Câu 22
Tính thành phần phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp khi cho 12 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu tác dụng với dung dịch \({H_2}S{O_4}\) loãng thu được 2,24 lít khí \({H_2}\) (đktc). 
A.
37,12%.         
B.
40,08%.
C.
46,67%.       
D.
53,33%.
Câu 23
Xác định tên kim loại khi cho 49,68 gam một kim loại chưa biết hóa trị tác dụng hết với dung dịch \(HN{O_3}\) thu được 15,456 lít \({N_2}O\) là sản phẩm khử duy nhất (đktc). 
A.
Na.   
B.
Zn.
C.
Mg.     
D.
Al.
Câu 24
Có 3 dung dịch \(NaOH,\,HCl,\,{H_2}S{O_4}\) loãng. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch là
A.
bột Zn.  
B.
bột \(AgN{O_3}\
C.
bột \(BaC{O_3}\)   
D.
Quỳ tím.
Câu 25
Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi một amin X bằng một lượng oxi vừa đủ tạo ra 8V lít hỗn hợp gồm khí cacbonic, khí nitơ và hơi nước (các thể tích khí và hơi đều đo ở cùng điều kiện). Amin X có cùng bậc với ancol metylic. Chất X là
A.
CH2=CH-NH-CH3. 
B.
CH3-CH2-NH-CH3.
C.
CH3-CH2-CH2-NH2.
D.
CH2=CH-CH2-NH2 
Câu 26
Trong bình kín chứa 40 ml khí oxi và 35 ml hỗn hợp khí gồm hiđro và một amin đơn chức X. Bật tia lửa điện để phản ứng cháy xảy ra hoàn toàn, rồi đưa bình về điều kiện ban đầu, thu được hỗn hợp khí có thể tích là 20 ml gồm 50%CO2, 25%N2, 25%O2. Coi hơi nước đã bị ngưng tụ. Chất X là
A.
anilin 
B.
propylamin 
C.
etylamin 
D.
metylamin
Câu 27
Cho 11,8 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 19,1 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là
A.
3
B.
4
C.
5
D.
2
Câu 28
Đốt bao nhiêu mol hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức mạch hở thu được 5,6 (l) CO2 (đktc) và 7,2 g H2O?
A.
0,05 mol       
B.
0,1 mol
C.
0,15 mol      
D.
0,2 mol
Câu 29
Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl có nồng độ bao nhiêu biết sau phản ứng xong thu được dung dịch có chứa 22,2 gam chất tan?
A.
1,3M       
B.
1,25M
C.
1,36M    
D.
1,5M
Câu 30
Có bao nhiêu đp thõa mãn biết ta đốt cháy một amin no đơn chức mạch hở X ta thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol nCO2 : nH2O = 8:11. Biết rắng khi cho X tác dụng với dung dịch HCl tạo muối RNH3Cl. 
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 31
Đốt 2 amin no, đơn chức thu được VCO2 : VH2O = 8 : 17. Công thức của 2 amin là gì?
A.
C2H5NH2 và C3H7NH2      
B.
C3H7NH2 và C4H9NH2
C.
CH3NH2 và C2H5NH2           
D.
C4H9NH2 và C5H11NH2
Câu 32
Cho 13,35 gam X gồm 2 amin no vào HCl chứa 22,475 gam muối. Nếu đốt 13,35 gam hỗn hợp X thì trong sản phẩm cháy có VCO2 : VH2O bằng bao nhiêu?
A.
8/13       
B.
5/8
C.
11/17    
D.
26/41
Câu 33
Có 2 amin bậc 1: (A) là đồng đẳng của anilin, (B) là đồng đẳng của metylamin. Đốt 3,21g (A) thu được 336 ml N2 (đktc). Khi đốt (B) thì VCO2 : VH2O = 2 : 3. CTCT của (A),(B) lần lượt là gì?
A.
CH3C6H4NH2 và CH3CH2CH2NH2
B.
C2H5C6H4NH2 và CH3CH2CH2NH2
C.
CH3C6H4NH2 và CH3CH2CH2CH2NH2
D.
C2H5C6H4NH2 và CH3CH2CH2CH2NH2
Câu 34
Điều không đúng về X nếu X thõa mãn cho 0,9 gam 1 amin đơn chức X cần vừa đủ với 200 ml dung dịch H2SO4 có pH = 1
A.
X là chất khí
B.
Tên gọi X là etyl amin
C.
Dung dịch trong nước của X làm quỳ tím hóa xanh
D.
X tác dụng được với dung dịch FeCl3 cho kết tủa Fe(OH)3
Câu 35
Cho A là hợp chất hữu cơ mạch vòng chứa C, H, N trong đó có 15,054%N tác dụng với HCl tạo ra muối có dạng RNH3Cl. Cho 9,3g A tác dụng hết với nước brom dư thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A.
33
B.
30
C.
39
D.
36
Câu 36
Dãy kim loại phản ứng với nước tạo ra môi trường bazơ?
A.
Na, Ba, K.     
B.
Be, Na, Ca.
C.
Na, Fe, K.      
D.
Na, Cr, K.
Câu 37
Cho CO dư qua CuO, Al2O3 và MgO (nung nóng) thu được chất rắn gì?
A.
Cu, Al, Mg.     
B.
Cu, Al, MgO.
C.
Cu, Al2O3, Mg.     
D.
Cu, Al2O3, MgO.
Câu 38
Cho Al, Fe, Cu và ZnSO4, AgNO3, CuCl2, MgSOthì kim loại nào tác dụng được tất cả chất đã cho?
A.
Al.     
B.
Fe.
C.
Cu.      
D.
Không kim loại nào.
Câu 39
Để phát hiện rượu (ancol etylic) trong hơi thở của các tài xế một cách nhanh và chính xác, cảnh sát dùng một dụng cụ phân tích có chứa bột X là oxit của crom và có màu đỏ thẫm. Khi X gặp hơi rượu sẽ bị khử thành hợp chất Y có màu lục thẫm. Công thức hóa học của X là Y lần lượt là
A.
CrO3 và CrO    
B.
CrO3 và Cr2O3  
C.
Cr2O3 và CrO  
D.
Cr2O3 và CrO3
Câu 40
Một oxit của nguyên tố R có các tính chất sau:
A.
SO3.   
B.
CrO3.  
C.
Cr2O3.    
D.
Mn2O7.